Bên cạnh từ vựng thì ngữ pháp và cấu trúc câu trong tiếng Anh cũng đóng vai trò to lớn giúp bạn xây dựng nền móng và phát triển đồng thời 4 kỹ năng.
GRAMMAR - A to Z (for IELTS-TOEIC-B1-B2)
Tuy nhiên, học ngữ pháp tiếng Anh đâu phải đơn giản. Bạn hãy tưởng tượng, ngữ pháp tiếng Anh rất mênh mông không có điểm dừng. Chính vì thế, để có thể nắm được ngữ pháp phục vụ cho việc học, cho việc làm và chuẩn bị cho các kỳ thi thì bạn cần phải có một lộ trình học cụ thể. Nắm bắt được điều đó eng.vmied.com đã giúp các bạn vạch ra một lộ trình cơ bản, rỏ ràng và cụ thể với khóa học GRAMMAR - A to Z.
Những người có thể học khóa học này:
- Người bắt đầu học tiếng Anh
- Học sinh phổ thông từ mầm non đến lớp 12
- Người ôn luyện để thi lấy chứng chỉ quốc tế hoặc các chứng chỉ theo khung 6 bậc
- Người học giao tiếp để sử dụng tiếng Anh trong mọi lĩnh vực, v.v.
Khóa học GRAMMAR - A to Z gồm 22 Unit, mỗi Unit bao gồm nhiều bài học (lesson). Trong mỗi bài học sẽ tập trung vào một điểm ngữ pháp và bao gồm 2 phần chính là kiến thức lý thuyết và bài tập cũng cố kiến thức (exercise).
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
Unit | Title | Lesson |
1 | PRESENT TENSES | 1. present simple |
2. present continuous | ||
3. state verbs |
||
2 | PAST TENSES 1 | 1. past simple |
2. past continuons | ||
3. used to |
||
3 | PRESENT PERFECT | 1. present perfect simple |
2. present perfect continuous |
||
4 | PAST TENSES 2 | 1. past perfect simple |
2. past perfect continuous |
||
5 | FUTURE 1 | 1. going to |
2. will |
||
6 | FUTURE 2 | 1. present simple |
2. be about to | ||
3. future continuous | ||
4. future perfect | ||
5. future perfect continuous |
||
7 | COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS | 1. countable and uncountable nouns |
2. quantity expressions (many, much, a lot of, some, any, a few, few, no) |
||
8 | REFERRING TO NOUNS | 1. articles |
2. demonstrative: this, that, these,those | ||
3. possessives |
||
9 | PRONOUNS AND REFERENCING | 1. possessive and reflexive pronouns |
2. avoiding repetition |
||
10 | ADJECTIVES AND ADVERBS | 1. Adjectives describing things |
2. Adverbs: manner, place, time, frequency and intensity | ||
3. Adjectives + to-infinitive/ that clause |
||
11 | COMPARING THINGS | 1. comparative adjectives adverbs |
2. superlative adjectives adverbs | ||
3. other way of comparing |
||
12 | THE NOUN PHRASE | 1. noun + prepositional phrase |
2. noun + participle clause | ||
3. noun + to infinitive clause |
||
13 | MODALS 1 | 1. Modal verbs |
2. Exercise |
||
14 | MODALS 2 | 1. Passive with modal |
2. Exercise |
||
15 | REPORTED SPEECH | 1. Reported speech |
2. types of reported speech | ||
3. Exercise |
||
16 | VERB + VERB PATTERN | 1. verb + to-infinitive |
2. verb + _ing | ||
3 verb + to-infinitive & verb + v_ing | ||
4. verb + infinitive without to |
||
17 | LIKELYHOOD BASED ON CONDITIONS 1 | 1. zero, first and second conditionals |
2. other way to introduction a condition |
||
18 | LIKELYHOOD BASED ON CONDITIONS 2 | 1. third conditionals |
2. mixed conditionals | ||
3. wishes and regrets |
||
19 | PREPOSITIONS | 1. prepositions |
2. Combinations with prepositions |
||
20 | RELATIVE CLAUSES | 1. relative clause |
2. relative pronouns | ||
3. defining and non-defining relative clause |
||
21 | WAYS OF ORGANISING TEXTS | 1. subject choice |
2. introductory it | ||
3. ellipsis | ||
4. organising information | ||
5. it- and what-clauses |
||
22 | THE PASSIVE | 1. the passive |
2. reporting with passive verb | ||
3. have something done | ||
4. need + _ing |