logo-img

Thông báo

Unit 1: Fads and Fashions

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

20

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 04:18:55

Mô tả

Unit 1: Fads and Fashions

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1.                      app         (n) /æp/ ứng dụng
2.                      craze (n) /kreɪz/ sự ham mê (cuồng nhiệt)
3.                      fad (n) /fæd/ trào lưu, nhất thời
4.                      follower (n) /ˈfɒləʊə(r)/ người theo dõi, người đi theo
5.                      gadget (n) /ˈɡædʒɪt/ thiết bị, dụng cụ
6.                      post (v)/ (n) /pəʊst/ đăng tải/ việc đăng tải
7.                      social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
8.                      celebrity (n) /səˈlebrəti/ người nổi tiếng
9.                      best-selling (adj) /ˌbestˈselɪŋ/ có lượng bán chạy nhất
10.                  expert (n) /ˈekspɜːt/ chuyên gia
11.                  solve (v) /sɒlv/ giải quyết
12.                  solution (n) /səˈluːʃn/ giải pháp
13.                  generally (adv) /ˈdʒenrəli/ nói chung, thường
14.                  obviously (adv) /ˈɒbviəsli/ một cách rõ ràng
15.                  amazingly (adv) /əˈmeɪzɪŋli/ một cách đáng ngạc nhiên
16.                  absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli/ hoàn toàn, chắc chắn
17.                  apparently (adv) /əˈpærəntli/ một cách rõ ràng
18.                  possibly (adv) /ˈpɒsəbli/ có lẽ, có thể, có khả năng
19.                  pole-sitting (n) /ˈpəʊl sɪtɪŋ/ việc ngồi trên cột cao
20.                  pole-sitter (n) /ˈpəʊl sɪtə(r)/ người ngổi trên cột cao
21.                  current (adj) /ˈkʌrənt/ hiện tại
22.                  immediately (adv) /ɪˈmiːdiətli/ ngay lập tức
23.                  digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số
24.                  compete (v) /kəmˈpiːt/ cạnh tranh
25.                  compete for prizes     tranh giải
26.                  competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi
27.                  last (v) /lɑːst/ kéo dài
28.                  rest (v) /rest/ nghỉ ngơi
29.                  energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng
30.                  purse (n) /pɜːs/ ví nữ
31.                  celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/ ăn mửng
32.                  used to   /ˈjuːst tə/ /ˈjuːst tu/ đã từng
33.                  baggy (adj) /ˈbæɡi/ rộng thùng thình
34.                  blouse (n) /blaʊz/ áo của nữ
35.                  colourful (adj) /ˈkʌləfl/ có nhiều màu sắc
36.                  shorts (n) /ʃɔːts/ quần đùi
37.                  indigo (n/adj) /ˈɪndɪɡəʊ/ màu chàm
38.                  trainers (n) /ˈtreɪnə(r)/ giày thể thao
39.                  hat (n) /hæt/ nón
40.                  jacket (n) /ˈdʒækɪt/ áo khoác
41.                  patterned (adj) /ˈpætənd/ có hoa văn (trang ttí)
42.                  shirt (n) /ʃɜːt/ áo sơ mi
43.                  knee-length (adj) /ˈniː leŋkθ/ tới đầu gối
44.                  skirt (n) /skɜːt/ váy
45.                  scarf (n) /skɑːf/ khăn choàng
46.                  scarves (pl) /skɑːvz/  
47.                  leggings (n) /ˈleɡɪŋz/ quần ôm, quần bó
48.                  trousers (n) /ˈtraʊzəz/ quần dài
49.                  clothes (n) /kləʊðz/, /kləʊz/ quần áo (nói chung)
50.                  decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
51.                  expensive (adj) /ɪkˈspensɪv/ đắt tiền
52.                  few weeks (phr)   vài tuần
53.                  interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
54.                  look (v) /lʊk/ có vẻ
55.                  smart (adj) /smɑːt/ trang trọng, trang nhã
56.                  wedding (n) /ˈwedɪŋ/ đám cưới
57.                  decade (n) /ˈdekeɪd/ thập niên (10 năm)
58.                  common (adj) /ˈkɒmən/ thông thường
59.                  outfit (n) /ˈaʊtfɪt/ trang phục
60.                  loose (adj) /luːs/ rộng rãi (quần áo)
61.                  tight (adj) /taɪt/ chật, ôm (quần áo)
62.                  flared (adj) /fleəd/ có ống loe
63.                  flared trousers     quần ống loe
64.                  especially (adv) /ɪˈspeʃəli/ đặc biệt là
65.                  lotus (n) /ˈləʊtəs/ hoa sen
66.                  lotus collars     cổ hình cánh sen
67.                  vintage (adj) /ˈvɪntɪdʒ/ cổ điển, thuộc về quá khứ
68.                  vintage dresses     váy cổ điển
69.                  praise (v) /preɪz/ cổ vũ, khen ngợi
70.                  tug of war (phr) /ˌtʌɡ əv ˈwɔː(r)/ trò kéo co

 

GRAMMARS

I. Used to

Cách dùng

- “used to” được dùng để miêu tả những thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại.

Cấu trúc

(+) S + used to + V...

(-) S + didn’t use to + V...

(?) Did + S + use to + V...?

Ví dụ

- I used to listen to the radio.

- They used to go swimming together.

- He didn’t use to play marbles.

- Did you use to ride a buffalo?

 

II. Past simple and past continuous

PAST SIMPLE (QKĐ) PAST CONTINUOUS (QKTD)

Công thức

(+)

S + V2/ed

(-)

S + didn’t + Vn.m

(?)

Did + S + Vn.m

Công thức

(+)

S + was/ were + V-ing

(-)

S + was/ were + not + V-ing

(?)

Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

I was watching TV at 9 o'clock last night.

 

Dấu hiệu

last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)

Dấu hiệu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

      Past simple and past continuous with “When” and “While”

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

      E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD

      E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

      E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

      E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”
E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

 

PHONICS

I. PRONUNCIATION: Sound /u:/ and /ʊ/

1. Nguyên âm dài /u:/

a. Cách phát âm

- Môi mở tròn, hướng ra ngoài.

- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên.

- /u:/ là nguyên âm dài. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.

 

b. Dấu hiệu nhận biết âm /u:/

♦ Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hoặc o + phụ âm.

do /du:/ làm
move /mu:v/ cử động
lose /lu:z/ mất, đánh mất
prove /pru:v/ chứng minh
tomb /tu:m/ mộ, mồ
remove /rɪ'mu:v/ xóa bỏ, loại bỏ


♦ Dấu hiệu 2:
“u” được phát âm là /u:/

blue /blu:/ màu xanh lam
flute /flu:t/ ống sáo
brutal /bru:tl/ thô bạo, dã man
lunar /ˈluːnər/ thuộc về Mặt trăng
saluteü /sə’lu:t/ sự chào mừng
lunacy /'lu:nəsɪ/ sự điên rồ


♦ Dấu hiệu 3:
“oo” được phát âm là /u:/

food /fu:d/ đồ ăn, thực phẩm
too /tu:/ cũng
pool /pu:l/ bể bơi
tool /tu:l/ đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
goose /gu:s/ con ngỗng
spoon /spu:n/ cái thìa
bamboo /ˌbæmˈbuː/ cây tre


♦ Dấu hiệu 4:
“ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp

group /gru:p/ một nhóm, một đám
troupe /tru:p/ gánh hát
douche /du:ʃ/ vòi hoa sen
wounded /’wu:ndɪd/ bị thương

 
♦ Dấu hiệu 5. “ui” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp

bruise /bru:z/ vết thương, vết bầm tím da
bruit /bru:t/ tin đồn, tiếng đồn
fruit /fru:t/ trái cây
juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
cruise /kru:z/ cuộc đi chơi trên biển
cruiser /ˈkruːzər/ tàu tuần dương
recruit /rɪ'kru:t/ mộ binh, tuyển lính

Ngoại lệ:

fluid /'flu: ɪd/ chất lỏng, lỏng
ruin /'ru: ɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát

 

2. Nguyên âm ngắn /ʊ/

a. Cách phát âm

- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn so với âm /u:/

- Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút

- Nguyên âm ngắn. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.

 

b. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/

♦ Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /ʊ/.

wolf /wʊlf/ chó sói
woman /'wʊman/ phụ nữ


♦ Dấu hiệu 2:
“oo” được phát âm là /ʊ/

book /bʊk/ sách
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
wool /wʊl/ len
cook /kʊk/ nấu ăn
foot /fʊt/ chân
wood /wʊd/ gỗ
took /tʊk/ quá khứ của take


♦ Dấu hiệu 3:
“ou” được phát âm là /ʊ/.

could /kʊd/ có thể
should /ʃʊd/ phải, nên
would /wʊd/ sẽ, muốn

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Fads and Fashions
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    20
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 04:55:18