logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Fads and Fashions

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

95

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 04:18:55

Mô tả

Unit 1: Fads and Fashions

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Hugo: Hi, Sammy.
(Chào, Sammy.)

Sammy: Oh, hi, Hugo.
(Ồ, chào, Hugo.)

Hugo: Those are cool trousers.
(Những chiếc quần thật ngầu.)

Sammy: Really? I think they're a bit baggy.
(Thật sao? Tôi nghĩ rằng chúng khá rộng thùng thình.)

Hugo: They're supposed to be like that. I bought a pair like that a few weeks ago and they're so comfortable. They look really good.
(Chúng là như vậy đấy. Tôi đã mua một đôi như thế cách đây vài tuần và chúng rất thoải mái.Chúng trông thực sự tuyệt.)

Sammy: Maybe I'll buy them, then. That's an interesting shirt you're wearing.
(Vậy có lẽ tôi sẽ mua chúng. Chiếc áo bạn đang mặc trông thật thú vị.)

Hugo: It's not really my style, but I'm going to a wedding  next week and Mum wants me to wear something smart. What do you think of this one?
(Đó không thực sự là phong cách của tôi, nhưng tôi sẽ đến một tiệc cưới vào tuần tới và mẹ muốn tôi mặc thứ gì đó trông lịch sự. Bạn nghĩ gì về cái này?)

Sammy: That's better. It's expensive though.
(Nó trông tốt hơn. Mặc dù vậy nó đắt.)

Hugo: You're right, it is. 
(Bạn nói đúng.)

Sammy: But your mum does want you to look smart.
(Nhưng mẹ bạn muốn bạn trông lịch sự.)

Hugo: Mmm, true. Why don't I try it on and then decide?
(Mmm, đúng vậy. Tại sao tôi không thử nó và sau đó quyết định nhỉ?)

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 1: Fads and Fashions, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề Mốt và thời trang

No. Word Type Pronunciation Meaning
1.                      app         (n) /æp/ ứng dụng
2.                      craze (n) /kreɪz/ sự ham mê (cuồng nhiệt)
3.                      fad (n) /fæd/ trào lưu, nhất thời
4.                      follower (n) /ˈfɒləʊə(r)/ người theo dõi, người đi theo
5.                      gadget (n) /ˈɡædʒɪt/ thiết bị, dụng cụ
6.                      post (v)/ (n) /pəʊst/ đăng tải/ việc đăng tải
7.                      social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
8.                      celebrity (n) /səˈlebrəti/ người nổi tiếng
9.                      best-selling (adj) /ˌbestˈselɪŋ/ có lượng bán chạy nhất
10.                  expert (n) /ˈekspɜːt/ chuyên gia
11.                  solve (v) /sɒlv/ giải quyết
12.                  solution (n) /səˈluːʃn/ giải pháp
13.                  generally (adv) /ˈdʒenrəli/ nói chung, thường
14.                  obviously (adv) /ˈɒbviəsli/ một cách rõ ràng
15.                  amazingly (adv) /əˈmeɪzɪŋli/ một cách đáng ngạc nhiên
16.                  absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli/ hoàn toàn, chắc chắn
17.                  apparently (adv) /əˈpærəntli/ một cách rõ ràng
18.                  possibly (adv) /ˈpɒsəbli/ có lẽ, có thể, có khả năng
19.                  pole-sitting (n) /ˈpəʊl sɪtɪŋ/ việc ngồi trên cột cao
20.                  pole-sitter (n) /ˈpəʊl sɪtə(r)/ người ngổi trên cột cao
21.                  current (adj) /ˈkʌrənt/ hiện tại
22.                  immediately (adv) /ɪˈmiːdiətli/ ngay lập tức
23.                  digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số
24.                  compete (v) /kəmˈpiːt/ cạnh tranh
25.                  compete for prizes     tranh giải
26.                  competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi
27.                  last (v) /lɑːst/ kéo dài
28.                  rest (v) /rest/ nghỉ ngơi
29.                  energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng
30.                  purse (n) /pɜːs/ ví nữ
31.                  celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/ ăn mửng
32.                  used to   /ˈjuːst tə/ /ˈjuːst tu/ đã từng
33.                  baggy (adj) /ˈbæɡi/ rộng thùng thình
34.                  blouse (n) /blaʊz/ áo của nữ
35.                  colourful (adj) /ˈkʌləfl/ có nhiều màu sắc
36.                  shorts (n) /ʃɔːts/ quần đùi
37.                  indigo (n/adj) /ˈɪndɪɡəʊ/ màu chàm
38.                  trainers (n) /ˈtreɪnə(r)/ giày thể thao
39.                  hat (n) /hæt/ nón
40.                  jacket (n) /ˈdʒækɪt/ áo khoác
41.                  patterned (adj) /ˈpætənd/ có hoa văn (trang ttí)
42.                  shirt (n) /ʃɜːt/ áo sơ mi
43.                  knee-length (adj) /ˈniː leŋkθ/ tới đầu gối
44.                  skirt (n) /skɜːt/ váy
45.                  scarf (n) /skɑːf/ khăn choàng
46.                  scarves (pl) /skɑːvz/  
47.                  leggings (n) /ˈleɡɪŋz/ quần ôm, quần bó
48.                  trousers (n) /ˈtraʊzəz/ quần dài
49.                  clothes (n) /kləʊðz/, /kləʊz/ quần áo (nói chung)
50.                  decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
51.                  expensive (adj) /ɪkˈspensɪv/ đắt tiền
52.                  few weeks (phr)   vài tuần
53.                  interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
54.                  look (v) /lʊk/ có vẻ
55.                  smart (adj) /smɑːt/ trang trọng, trang nhã
56.                  wedding (n) /ˈwedɪŋ/ đám cưới
57.                  decade (n) /ˈdekeɪd/ thập niên (10 năm)
58.                  common (adj) /ˈkɒmən/ thông thường
59.                  outfit (n) /ˈaʊtfɪt/ trang phục
60.                  loose (adj) /luːs/ rộng rãi (quần áo)
61.                  tight (adj) /taɪt/ chật, ôm (quần áo)
62.                  flared (adj) /fleəd/ có ống loe
63.                  flared trousers     quần ống loe
64.                  especially (adv) /ɪˈspeʃəli/ đặc biệt là
65.                  lotus (n) /ˈləʊtəs/ hoa sen
66.                  lotus collars     cổ hình cánh sen
67.                  vintage (adj) /ˈvɪntɪdʒ/ cổ điển, thuộc về quá khứ
68.                  vintage dresses     váy cổ điển
69.                  praise (v) /preɪz/ cổ vũ, khen ngợi
70.                  tug of war (phr) /ˌtʌɡ əv ˈwɔː(r)/ trò kéo co

Từ vựng chủ đề mua sắm

→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 1: Fads and Fashions, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus

I. Used to

Cách dùng

- “used to” được dùng để miêu tả những thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại.

Cấu trúc

(+) S + used to + V...

(-) S + didn’t use to + V...

(?) Did + S + use to + V...?

Ví dụ

- I used to listen to the radio.

- They used to go swimming together.

- He didn’t use to play marbles.

- Did you use to ride a buffalo?

 

II. Past simple and past continuous

PAST SIMPLE (QKĐ) PAST CONTINUOUS (QKTD)

Công thức

(+)

S + V2/ed

(-)

S + didn’t + Vn.m

(?)

Did + S + Vn.m

Công thức

(+)

S + was/ were + V-ing

(-)

S + was/ were + not + V-ing

(?)

Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

I was watching TV at 9 o'clock last night.

 

Dấu hiệu

last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)

Dấu hiệu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

      Past simple and past continuous with “When” and “While”

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

      E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD

      E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

      E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

      E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”
E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 1: Fads and Fashions, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. âm /u:/ và âm /ʊ/

I. PRONUNCIATION: Sound /u:/ and /ʊ/

1. Nguyên âm dài /u:/

a. Cách phát âm

- Môi mở tròn, hướng ra ngoài.

- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên.

- /u:/ là nguyên âm dài. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.

 

b. Dấu hiệu nhận biết âm /u:/

♦ Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hoặc o + phụ âm.

do /du:/ làm
move /mu:v/ cử động
lose /lu:z/ mất, đánh mất
prove /pru:v/ chứng minh
tomb /tu:m/ mộ, mồ
remove /rɪ'mu:v/ xóa bỏ, loại bỏ


♦ Dấu hiệu 2:
“u” được phát âm là /u:/

blue /blu:/ màu xanh lam
flute /flu:t/ ống sáo
brutal /bru:tl/ thô bạo, dã man
lunar /ˈluːnər/ thuộc về Mặt trăng
saluteü /sə’lu:t/ sự chào mừng
lunacy /'lu:nəsɪ/ sự điên rồ


♦ Dấu hiệu 3:
“oo” được phát âm là /u:/

food /fu:d/ đồ ăn, thực phẩm
too /tu:/ cũng
pool /pu:l/ bể bơi
tool /tu:l/ đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
goose /gu:s/ con ngỗng
spoon /spu:n/ cái thìa
bamboo /ˌbæmˈbuː/ cây tre


♦ Dấu hiệu 4:
“ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp

group /gru:p/ một nhóm, một đám
troupe /tru:p/ gánh hát
douche /du:ʃ/ vòi hoa sen
wounded /’wu:ndɪd/ bị thương

 
♦ Dấu hiệu 5. “ui” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp

bruise /bru:z/ vết thương, vết bầm tím da
bruit /bru:t/ tin đồn, tiếng đồn
fruit /fru:t/ trái cây
juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
cruise /kru:z/ cuộc đi chơi trên biển
cruiser /ˈkruːzər/ tàu tuần dương
recruit /rɪ'kru:t/ mộ binh, tuyển lính

Ngoại lệ:

fluid /'flu: ɪd/ chất lỏng, lỏng
ruin /'ru: ɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát
→ Vào bài học

 

2. Nguyên âm ngắn /ʊ/

a. Cách phát âm

- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn so với âm /u:/

- Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút

- Nguyên âm ngắn. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.

 

b. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/

♦ Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /ʊ/.

wolf /wʊlf/ chó sói
woman /'wʊman/ phụ nữ


♦ Dấu hiệu 2:
“oo” được phát âm là /ʊ/

book /bʊk/ sách
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
wool /wʊl/ len
cook /kʊk/ nấu ăn
foot /fʊt/ chân
wood /wʊd/ gỗ
took /tʊk/ quá khứ của take


♦ Dấu hiệu 3:
“ou” được phát âm là /ʊ/.

could /kʊd/ có thể
should /ʃʊd/ phải, nên
would /wʊd/ sẽ, muốn

 

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Fads and Fashions
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    95
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 04:55:18
Register ZALO