logo-img

Thông báo

Unit 6: High flyers

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

17

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 05:56:02

Mô tả

Unit 6: High flyers

 

VOCABULARY

Words Type Pronunciation Meaning
1.      high-flyer n /ˌhaɪ ˈflaɪə(r)/ người có nhiều tham vọng và khả năng thành công
2.      ambition n /æmˈbɪʃn/ tham vọng
3.      cheerfulness n /ˈtʃɪəflnəs/ sự vui vẻ
4.      creativity n /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo
5.      enthusiasm n /ɪnˈθjuːziæzəm/ sự nhiệt tình, lòng nhiệt thành
6.      optimism n /ˈɒptɪmɪzəm/ sự lạc quan
7.      pessimism n /ˈpesɪmɪzəm/ sự bi quan
8.      flexibility n /ˌfleksəˈbɪləti/ sự linh hoạt
9.      generosity n /ˌdʒenəˈrɒsəti/ sự hào phóng
10.   honesty n /ˈɒnəsti/ sự thành thật
11.   idealism n /aɪˈdiːəlɪzəm/ chủ nghĩa lý tưởng
12.   loyalty n /ˈlɔɪəlti/ sự trung thành
13.   maturity n /məˈtʃʊərəti/ sự trưởng thành
14.   modesty n /ˈmɒdəsti/ sự khiêm tốn
15.   patience n /ˈpeɪʃns/ tính kiên nhẫn
16.   punctuality n /ˌpʌŋktʃuˈæləti/ tính đúng giờ
17.   realism n /ˈriːəlɪzəm/ chủ nghĩa hiện thực
18.   self-confidence n /ˌself ˈkɒnfɪdəns/ tin tưởng vào bản thân
19.   seriousness n /ˈsɪəriəsnəs/ tính nghiêm trọng
20.   sociability n /ˌsəʊʃəˈbɪləti/ tính hoà đồng
21.   stubbornness n /ˈstʌbənnəs/ tính cứng đầu
22.   sympathy n /ˈsɪmpəθi/ sự đồng cảm
23.   thoughtfulness n /ˈθɔːtflnəs/ sự chu đáo, sự trầm tư
24.   initiative n /ɪˈnɪʃətɪv/ óc sáng tạo, thế chủ động
25.   courage n /ˈkʌrɪdʒ/ can đảm
26.   devotion n /dɪˈvəʊʃn/ sự cống hiến
27.   determined adj /dɪˈtɜːmɪnd/ quyết tâm
28.   inspiring adj /ɪnˈspaɪərɪŋ/ truyền cảm hứng
29.   avid adj /ˈævɪd/ rất nhiệt tình
30.   impact n /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng
31.   widespread adj /ˈwaɪdspred/ rộng rãi, rộng khắp
32.   prompt v /prɒmpt/ tạo nên, khiến điều gì xảy ra
33.   spark v /spɑːk/ làm phát sinh
34.   vocational adj /vəʊˈkeɪʃənl/ thuộc đào tạo nghề
35.   competitive adj /kəmˈpetətɪv/ đầy tính cạnh tranh
36.   undeniable adj /ˌʌndɪˈnaɪəbl/ không thể phủ nhận
37.   qualification n /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ văn bằng, trình độ
38.   contract v /ˈkɒntrækt/ mắc phải (bệnh gì)
39.   rage n /reɪdʒ/ sự cáu bẳn, bực tức
40.   impaired adj /ɪmˈpeəd/ bị hỏng, tật nguyền
41.   irrelevant adj /ɪˈreləvənt/ không liên quan

 

BẢNG CẤU TRÚC
STT Cấu trúc Nghĩa
1.         a sense of humour khiếu hài hước
2.         common sense khả năng suy nghĩ hợp lý, theo lẽ thường
3.         make a difference tạo nên sự khác biệt
4.         count on somebody dựa vào ai, tin tưởng ai
5.         a keen interest in something rất hứng thú với điều gì

 

GRAMMAR

I. Cleft sentence

1. Cấu trúc Câu chẻ:

IT IS/WAS + (focused information) + THAT/WHO + (S) + V
Thông tin cần nhấn mạnh


2. Các hình thức nhấn mạnh

Tom gave me this book at the library when I met him yesterday.

1/ Subject focus (nhấn mạnh chủ ngữ)

It was Tom that gave me this book at the library when I met him yesterday.

2/ Object focus (nhấn mạnh tân ngữ)

It was me that Tom gave this book at the library when I met him yesterday.

3/ Adverb of time focus (nhấn mạnh cụm trạng ngữ chỉ thời gian)

It was when I met Tom yesterday that he gave me this book at the library.

4/ Adverb of place focus (nhấn mạnh cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn)

It was at the library that Tom gave this book when I met him yesterday.


3. Câu chẻ ở hình thức bị động (CLEFT SENTENCE in PASSIVE)

IT IS/WAS + (focused information) + THAT/WHO + BE + V-ED/3
Thông tin cần nhấn mạnh

 

It was this book that was given to me by Tom when I met him yesterday.

It was I that was given this book by Tom when I met him yesterday.


II. Gerund, present participle, perfect gerund and perfect participle:

1. Gerund, present participle

Gerund
(Danh động từ)

*Hình thức: Ving

- Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một DANH TỪ

*Cách dùng:

1.chủ ngữ trong câu

     Eg: Entering university is a wonderful experience

2. Được sử dụng sau các (V) sau: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret …

     Eg: My parents suggested studying abroad.

3. Được sử dụng sau các (V) + (prep) sau: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on …

     Eg: He concentrates on preparing for the exam

4. Được sử dụng sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point …

      Eg: It’s worth taking a gap year before university

Present participle
(Hiện tại phân từ)

*Hình thức: Ving

- Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một TÍNH TỪ

*Cách dùng:

1. Dùng để miêu tả tính chất của vật, sự việc, bản chất của con người

      Eg: This is an interesting film

            He is an interesting person

2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, giải thích lý do của một hành động nào đó

      Eg: Seeing the fire, the kid called the police (Bởi vì nhìn thấy đám cháy, đứa trẻ đã gọi cảnh sát)

3. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời

      Eg: Standing there, she cried (Cô ta đứng đó và khóc)

Chú ý: Hiện tại phân từ hình thành lên mệnh đề phân từ: có chung chủ ngữ với động từ ở mệnh đề chính trong câu

Eg: Walking on the beach, they pick up litter (chủ ngữ của walking là THEY)


II. Perfect gerund and perfect participle

PERFECT GERUND: having + Ved / 3 PERFECT PARTICIPLE: having + Ved / 3

1. Có thể được dùng thay cho gerund (V-ing) khi nói về một hành động quá khứ.

Ex: He was accused of deserting / having deserted his ship.

* Notes: dạng V-ing (deserting) thường được dùng nhiều hơn.


2. Thường dùng sau deny.

Ex: He denied having been/ being there.

 

1. Có thể được dùng thay cho present participle (V-ing) khi nói về một hành động được theo sau liền tức khắc bởi một hành động khác. (cùng một chủ từ)

 Ex: Locking / Having locked the door, he went out.

* Notes: dạng having locked nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ hai bắt đầu.

2. Cần thiết dùng perfect participle khi: có một khoảng thời gian phân cách hai hành động.

Ex: Having failed twice, he didn't want to try again.

 

III. Comparisons (see Unit 4)

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: High flyers
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    17
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 05:02:56