logo-img

Thông báo

Unit 4: Home

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

22

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 04:16:02

Mô tả

Unit 4: Home

 

VOCABULARY

I. New words (Từ mới)

Words Type Pronunciation Meaning
1.      bungalow (n) /ˈbʌŋɡələʊ/ nhà một tầng/nhà gỗ
2.      detached house (n) /dɪˈtætʃt/ nhà ở riêng lẻ
3.      farmhouse (n) /ˈfɑːmhaʊs/ trang trại
4.      flat (n) /flæt/ căn hộ
5.      houseboat (n) /ˈhaʊsbəʊt/ nhà thuyền
6.      mansion (n) /ˈmænʃn/ biệt thự
7.      mobile home (n) /ˌməʊbaɪl ˈhəʊm/ nhà di động
8.      semi-detached house (n) /ˌsemi dɪˈtætʃt/ nhà liền kề
9.      terraced house (n) /ˌterəst ˈhaʊs/ nhà bậc thang
10.  thatched cottage (n) /θætʃt/ nhà tranh lợp mái
11.  villa (n) /ˈvɪlə/ biệt thự
12.  attic (n) /ˈætɪk/ gác xép
13.  balcony (n) /ˈbælkəni/ ban công
14.  basement (n) /ˈbeɪsmənt/ tầng hầm
15.  cellar (n) /ˈselə(r)/ hầm
16.  conservatory (n) /kənˈsɜːvətri/ nhà kính trồng cây
17.  drive (n) /draɪv/ đường đi trong sân nhà
18.  extension (n) /ɪkˈstenʃn/ phòng mở rộng
19.  flower bed (n) /ˈflaʊə bed/ khu vực trồng hoa
20.  hall (n) /hɔːl/ sảnh
21.  hedge (n) /hedʒ/ bờ cây, bụi cây
22.  landing (n) /ˈlændɪŋ/ đầu cầu thang
23.  lawn (n) /lɔːn/ bãi cỏ
24.  patio (n) /ˈpætiəʊ/ hiên nhà
25.  pond (n) /pɒnd/ ao
26.  porch (n) /pɔːtʃ/ mái hiên
27.  shutters (n) /ˈʃʌtə(r)/ cánh cửa chớp
28.  sliding door (n) /ˌslaɪdɪŋ ˈdɔː(r)/ cửa trượt
29.  beautifully restored (v) /rɪˈstɔː(r)/ khôi phục đẹp đẽ
30.  charming (adj) /ˈtʃɑːmɪŋ/ quyến rũ
31.  contemporary (adj) /kənˈtemprəri/ hiện đại
32.  cosy (adj) /ˈkəʊzi/ ấm áp
33.  cramped (adj) /kræmpt/ chật chội
34.  dilapidated (adj) /dɪˈlæpɪdeɪtɪd/ đổ nát
35.  popular/lively area (n) /ˈlaɪvli/ khu vực sôi động
36.  remote (adj) /rɪˈməʊt/ hẻo lánh
37.  spacious (adj) /ˈspeɪʃəs/ rộng rãi
38.  substantial (adj) /səbˈstænʃl/ đáng kể
39.  tiny (adj) /ˈtaɪni/ nhỏ
40.  ceramic (adj) /səˈræmɪk/ làm bằng gốm
41.  deem (v) /diːm/ xem như, cho rằng
42.  ignore (v) /ɪɡˈnɔː(r)/ không quan tâm đến
43.  hygiene (n) /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh
44.  designate (v) /ˈdezɪɡneɪt/ đặt tên, gọi tên, chĩ rõ
45.  cliff (n) /klɪf/ vách đá
46.  metal (n) /ˈmetl/ kim loại
47.  spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ hùng vĩ
48.  unique (adj) /juˈniːk/ độc nhất, đặc biệt
49.  moat (n) /məʊt/ hào nước
50.  perimeter (n) /pəˈrɪmɪtə(r)/ vành đai
51.  stackable (adj) /ˈstæk.ə.bəl/ có thể được xếp chồng lên nhau
52.  bedside table (n) /ˌbedsaɪd ˈteɪbl/ bàn cạnh giường ngủ
53.  bookcase (n) /ˈbʊkkeɪs/ kệ sách
54.  bunk bed (n) /bʌŋk/ giường ngủ
55.  curtains (n) /ˈkɜːtn/ màn cửa
56.  cushion (n) /ˈkʊʃn/ đệm, gối
57.  double bed (n) /ˈdʌbl/ giường đôi
58.  duvet (n) /ˈduːveɪ/ mền,chăn
59.  hook (n) /hʊk/ cái móc
60.  kitchen cupboard (n) /ˈkʌbəd/ tủ đựng chén, đĩa
61.  lamp (n) /læmp/ đèn
62.  pillow (n) /ˈpɪləʊ/ gối ngủ
63.  suppose (v) /səˈpəʊz/ giả định
64.  surreal (adj) /səˈriːəl/ rất kì lạ, giống như trong mơ
65.  citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành lũy
66.  complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu liên hợp
67.  concentric (adj) /kənˈsentrɪk/ đồng tâm
68.  dynasty (n) /ˈdɪnəsti/ vương triều
69.  expenditure (n) /ɪkˈspendɪtʃə(r)/ việc tiêu tiền, khoản chi tiêu
70.  reign (n) /reɪn/ triều đại
71.  shield (n) /ʃiːld/ vật bảo vệ, rào chắn

 

II. COLLOCATIONS: DO/ MAKE/ TAKE

DO

do yoga /dəʊ 'jəʊgə/ Tập yoga
do damage /dəʊ 'dæmidʒ/ Làm hỏng, làm hư hại
do + tốc độ   Chạy xe với tốc độ bao nhiêu
do research /dəʊ ri'sɜːtʃ/ Tiến hành nghiên cứu
do one's best /dəʊ ðə best/ Làm tốt nhất có thể
do the housework /dəʊ ðə 'haʊswɜːk/ Làm việc nhà
do the cooking /dəʊ ðə 'kʊkiŋ/ Nấu ăn
do so good   Làm tốt, làm tốt lắm


MAKE

make an appointment /meɪk ən ə'pɔɪntmənt/ Đặt hẹn, thực hiện cuộc hẹn gặp
make up one's mind /meɪk ʌp maɪnd/ Quyết định
make a suggestion /meɪk ə sə'dʒestʃən/ Gợi ý, đề xuất
make a sound /meɪk ə saʊnd/ Tạo ra âm thanh
make a mess /meɪk ə mes/ Gây lộn xộn, làm hỏng, lộn xộn
make an announcement /meɪk ən ə'naʊnsmənt/ Đưa ra thông báo
make a mistake /meɪk ə mɪ'steɪk/ Mắc sai lầm
make a choice /meɪk ə tʃɔɪs/ Đưa ra lựa chọn, quyết định
make a difference /meɪk ə 'dɪfərəns/ Tạo nên sự khác biệt


TAKE 

take a look at /teɪk ə lʊk/ Hãy xem, nhìn qua cái gì
take + thời gian + to do s.th   Mất bao nhiêu thời gian để làm gì
take photo /teɪk 'fəʊtəʊ/ Chụp hình
take one's temperature /teɪk 'temprətʃər/ Đo/ lấy nhiệt độ cơ thể
take tablets /teɪk 'tæblɪts/ Uống thuốc
take a class /teɪk ə klɑːs/ Tham gia lớp học
take an exam /teɪk æn ɪɡ'zæm/ Tham gia kỳ thi
can't take any more   Không thể chịu được nữa
take it easy /teɪk ɪt 'iːzi/ Làm một cách dễ dàng
take something seriously /teɪk sʌmθɪŋ 'sɪəriəsli/ Coi trọng, lưu tâm việc gì nghiêm túc


GRAMMAR

I. Comparison

1. Equality comparison (so sánh bằng)

S + be/ V + as adj/ adv + as + {noun/pronoun}

 He is as old as my father (is).

He drives as carefully as I (do).

- Ở thể phủ định và nghi vấn ta có thể dùng so + adj/ adv as

His job is not so difficult as mine.

Mary didn't write her lessons as carefully as she does.

- Để diễn đạt thêm các mức độ khác nhau của sự so sánh, ta có thể thêm các trạng từ “just/ exactly” (vừa bằng, chính xác) hoặc “nearly/ almost” (gần như)

I am exactly/ just as tall as you.

He earns almost/ nearly as much money as you.

- Sau “as” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân ngữ.

Peter is as tall as I.      Right

Peter is as tall as me.   Wrong

 

2. Comparative (so sánh hơn)

Short Adjectives & Adverbs

(Tính từ và trạng từ ngắn)

S + be/ V + adj/ adv (ngắn) -er + than + {noun/ pronoun}

      Today it is hotter than it was yesterday.

      He works harder than he did last year.

Long Adjectives & Adverbs

(Tính từ và trạng từ dài)

S + be/ V + more adj/ adv (dài) + than + {noun/ pronoun}

      She is more careful than her mother (is).

      He sings more beautifully than other competitors.

- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.

quiet - quieter clever - cleverer happy - happier narrow - narrower

- Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối.

big - bigger         red - redder              hot - hotter

- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier.

- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ.

      This chair is more comfortable than the other.

      He speaks Spanish more fluently than I.

- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác.

      If you want further information, please call to the agent.

      The distance from your house to school is farther than that of mine.

- Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng:

            + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn

      A watermelon is much sweeter than a lemon.

            + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn

      That shirt is little cheaper than that one.

- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém.

      February has fewer days than March.

- Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody...

      She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school.


3. Superlative
(so sánh nhất)

Short Adjectives & Adverbs

(Tính từ và trạng từ ngắn)

 S + V + the adj/ adv (ngắn) -est + (in/ of...)

       John is the tallest boy in the family.

Long Adjectives & Adverbs

(Tính từ và trạng từ dài)

 S + V + the most adj/ adv (dài) + (in/ of...)

       He did this work the most successfully.

in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world...

      Nam is the tallest boy in my class.

- of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life...

      Birthday is the happiest day of my life.

- Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất

      Mario's is by far the best restaurant in town.

      I'm nearly the oldest in the class.

- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more.

One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những)

      One of the greatest players in the world is Johnson.


d. Một số loại so sánh đặc biệt

So sánh bội số

Số lần

S + be/ V + half/ twice/ 3 times/... + as + adj/ adv + as + {noun/pronoun}

 This shirt is twice as expensive as the other one.

S + be/ V + half/ twice/ 3 times... + as + much/ many (N) + as + {noun/ pronoun}

Jerome has half as many records as I.

She has three times as much butter as I.

Số lượng

S + V + số lượng danh từ + so sánh hơn + than + {noun/ pronoun}

 

I am a head taller than you.

I am 2kg heavier than you.

So sánh kép (Càng...càng...)

 

1 adj

Tính từ/ Trạng từ ngắn:

S + be/ V + adj/ adv-er + and + adj/ adv-er

The weather gets colder and colder.


Tính từ/Trạng từ dài:

S + be/ V + more and more + adj/ adv (dài)

 His daughter becomes more and more intelligent.

2 adj

The + so sánh hơn + S + be/ V, the + so sánh hơn + S + be/ V.

 

The more intelligent he is, the lazier he becomes.

- Trong câu so sánh kép, nếu tân ngữ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh.

The more English vocabulary we know, the better we can speak.


e. Các tính từ và trạng từ đặc biệt

Tính từ/ trạng từ So sánh hơn So sánh nhất
far farther/ further farthest/ furthest
little less least
much/ many more most
good /well better best
bad/ badly worse worst

 

II. The second conditional (Câu điều kiện loại 2)

Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định

Câu điu kin loi 2 Mnh đ If (điều kiện) Mnh đ chính
If + S + V‑2/ V-ed , S + would + V1
Đo ng ĐK loi 2 Were + S + to + V , S + would + V

Notes

- Có thể dùng might, could thay cho would

 E.g:

I would tell you the answer if I knew it myself

If she had time, she could go to the movie now.


Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại.

- “to be” chia “were” cho tt c các ngôi.

 

III. Wish Clauses (Mệnh đề điều ước)

TYPE FORM MARKER

1. Future Wish = If only

(Điều ước ở tương lai)

                         could

S + wish + S + would   + V

                          might

- Tomorrow, next, in the future

Ex: I wish I would go with you tomorrow.

2. Present Wish = If only

(Điều ước không có thật ở hiện tại)

 S + wish + S + V [2/ -ed]/ WERE

TOBE Ú WERE (Cho tất cả các ngôi)

- Now, right now, at present, at the moment, at once, today

Ex: I wish I were on the beach now

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: Home
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    22
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 04:02:16
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO