READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Alfie: This is an amazing place. I wish I lived here.
Macy: Me too. If only I were a member of the Howard family!
Alfie: But if it were my house, I wouldn't allow people to visit.
Macy: That's mean! You'd get bored on your own.
Alfie: Oh, I'd let my friends visit, of course. But not the public.
Macy: If you had a party, you could invite hundreds of people!
Alfie: I know. The parties would be better if I made a few changes, though.
Macy: What kinds of changes?
Alfie: Well, if those trees weren't there, there'd be room for a swimming pool!
Macy: You could make some changes inside as well. I mean, look at this corridor.
Alfie: The Antique Passage, you mean?
Macy: Yes. If you took away all the statues, you could build a great bowling alley there!
Tạm dịch:
Alfie: Đây là một nơi tuyệt vời. Tôi ước tôi sống ở đây.
Macy: Tôi cũng vậy. Giá như tôi là một thành viên của gia đình Howard!
Alfie: Nhưng nếu đó là nhà của tôi, tôi sẽ không cho phép mọi người đến thăm.
Macy: Thật là ích kỉ! Bạn sẽ cảm thấy buồn chán khi ở một mình.
Alfie: Ồ, tất nhiên là tôi sẽ để bạn bè của mình đến thăm. Nhưng không phải công chúng.
Macy: Nếu bạn tổ chức một bữa tiệc, bạn có thể mời hàng trăm người!
Alfie: Tôi biết. Tuy nhiên, các bữa tiệc sẽ tốt hơn nếu tôi thực hiện một vài thay đổi.
Macy: Những loại thay đổi nào?
Alfie: Chà, nếu không có những cái cây đó thì sẽ có chỗ cho một bể bơi!
Macy: Bạn cũng có thể thực hiện một số thay đổi bên trong. Ý tôi là, hãy nhìn vào hành lang này.
Alfie: Ý bạn là Antique Passage hả?
Macy: Vâng. Nếu bạn lấy đi tất cả các bức tượng, bạn có thể xây dựng một sân chơi bowling tuyệt vời ở đó!
Agent: Good morning. What can I do for you?
Woman: Can I ask you about that amazing house that's built on a cliff?
Agent: Yes, of course. You can take a look at some more pictures on my computer. Look at the view from that sofa!
Woman: I love it. Can I make an appointment to look around?
Agent: I'm afraid you can't do that. The house doesn't exist yet! You need to choose a location first. But the house would only take twelve weeks to build.
Woman: I see. I need to find somewhere soon, so I'll have to make up my mind quickly.
Agent: Can I ask what you do?
Woman: I'm a yoga teacher.
Agent: Where do you teach?
Woman: At the local sports centre. But if I moved to a bigger house, I'd want to make one room into a yoga studio.
Agent: Well, this house would be a great place to do yoga! Just take your yoga mat outside onto the cliff. Imagine the sunrise over the waves, the solitude...
Woman: I suppose you would be alone there ... except for all the people who stop to take photos of your house!
Tạm dịch:
Công ty: Chào buổi sáng. Tôi có thể làm gì cho bạn?
Người phụ nữ: Tôi có thể hỏi bạn về ngôi nhà tuyệt vời được xây dựng trên một vách đá không?
Công ty: Vâng, tất nhiên. Bạn có thể xem thêm một số hình ảnh trên máy tính của tôi. Nhìn vào góc nhìn từ chiếc ghế sofa đó!
Người phụ nữ: Tôi yêu nó. Tôi có thể đặt lịch hẹn để xem xung quanh không?
Công ty: Tôi e rằng bạn không thể làm điều đó. Ngôi nhà vẫn chưa tồn tại! Bạn cần phải chọn một vị trí đầu tiên. Nhưng ngôi nhà sẽ chỉ mất mười hai tuần để xây dựng.
Người phụ nữ: Tôi hiểu rồi. Tôi cần tìm một nơi nào đó sớm, vì vậy tôi sẽ phải quyết định nhanh chóng.
Công ty: Tôi có thể hỏi bạn làm gì không?
Người phụ nữ: Tôi là một giáo viên yoga.
Công ty: Bạn dạy ở đâu?
Người phụ nữ: Tại trung tâm thể thao địa phương. Nhưng nếu tôi chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn, tôi muốn biến một phòng thành phòng tập yoga.
Công ty: Chà, ngôi nhà này sẽ là một nơi tuyệt vời để tập yoga! Chỉ cần mang tấm thảm yoga của bạn ra ngoài vách đá. Hãy tưởng tượng mặt trời mọc trên những con sóng, sự vắng vẻ ...
Người phụ nữ: Tôi cho rằng bạn sẽ ở một mình ở đó ... ngoại trừ tất cả những người dừng lại để chụp ảnh ngôi nhà của bạn!
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 4. Home, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global
I. New words (Từ mới)
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
1. bungalow | (n) | /ˈbʌŋɡələʊ/ | nhà một tầng/nhà gỗ |
2. detached house | (n) | /dɪˈtætʃt/ | nhà ở riêng lẻ |
3. farmhouse | (n) | /ˈfɑːmhaʊs/ | trang trại |
4. flat | (n) | /flæt/ | căn hộ |
5. houseboat | (n) | /ˈhaʊsbəʊt/ | nhà thuyền |
6. mansion | (n) | /ˈmænʃn/ | biệt thự |
7. mobile home | (n) | /ˌməʊbaɪl ˈhəʊm/ | nhà di động |
8. semi-detached house | (n) | /ˌsemi dɪˈtætʃt/ | nhà liền kề |
9. terraced house | (n) | /ˌterəst ˈhaʊs/ | nhà bậc thang |
10. thatched cottage | (n) | /θætʃt/ | nhà tranh lợp mái |
11. villa | (n) | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
12. attic | (n) | /ˈætɪk/ | gác xép |
13. balcony | (n) | /ˈbælkəni/ | ban công |
14. basement | (n) | /ˈbeɪsmənt/ | tầng hầm |
15. cellar | (n) | /ˈselə(r)/ | hầm |
16. conservatory | (n) | /kənˈsɜːvətri/ | nhà kính trồng cây |
17. drive | (n) | /draɪv/ | đường đi trong sân nhà |
18. extension | (n) | /ɪkˈstenʃn/ | phòng mở rộng |
19. flower bed | (n) | /ˈflaʊə bed/ | khu vực trồng hoa |
20. hall | (n) | /hɔːl/ | sảnh |
21. hedge | (n) | /hedʒ/ | bờ cây, bụi cây |
22. landing | (n) | /ˈlændɪŋ/ | đầu cầu thang |
23. lawn | (n) | /lɔːn/ | bãi cỏ |
24. patio | (n) | /ˈpætiəʊ/ | hiên nhà |
25. pond | (n) | /pɒnd/ | ao |
26. porch | (n) | /pɔːtʃ/ | mái hiên |
27. shutters | (n) | /ˈʃʌtə(r)/ | cánh cửa chớp |
28. sliding door | (n) | /ˌslaɪdɪŋ ˈdɔː(r)/ | cửa trượt |
29. beautifully restored | (v) | /rɪˈstɔː(r)/ | khôi phục đẹp đẽ |
30. charming | (adj) | /ˈtʃɑːmɪŋ/ | quyến rũ |
31. contemporary | (adj) | /kənˈtemprəri/ | hiện đại |
32. cosy | (adj) | /ˈkəʊzi/ | ấm áp |
33. cramped | (adj) | /kræmpt/ | chật chội |
34. dilapidated | (adj) | /dɪˈlæpɪdeɪtɪd/ | đổ nát |
35. popular/lively area | (n) | /ˈlaɪvli/ | khu vực sôi động |
36. remote | (adj) | /rɪˈməʊt/ | hẻo lánh |
37. spacious | (adj) | /ˈspeɪʃəs/ | rộng rãi |
38. substantial | (adj) | /səbˈstænʃl/ | đáng kể |
39. tiny | (adj) | /ˈtaɪni/ | nhỏ |
40. ceramic | (adj) | /səˈræmɪk/ | làm bằng gốm |
41. deem | (v) | /diːm/ | xem như, cho rằng |
42. ignore | (v) | /ɪɡˈnɔː(r)/ | không quan tâm đến |
43. hygiene | (n) | /ˈhaɪdʒiːn/ | vệ sinh |
44. designate | (v) | /ˈdezɪɡneɪt/ | đặt tên, gọi tên, chĩ rõ |
45. cliff | (n) | /klɪf/ | vách đá |
46. metal | (n) | /ˈmetl/ | kim loại |
47. spectacular | (adj) | /spekˈtækjələ(r)/ | hùng vĩ |
48. unique | (adj) | /juˈniːk/ | độc nhất, đặc biệt |
49. moat | (n) | /məʊt/ | hào nước |
50. perimeter | (n) | /pəˈrɪmɪtə(r)/ | vành đai |
51. stackable | (adj) | /ˈstæk.ə.bəl/ | có thể được xếp chồng lên nhau |
52. bedside table | (n) | /ˌbedsaɪd ˈteɪbl/ | bàn cạnh giường ngủ |
53. bookcase | (n) | /ˈbʊkkeɪs/ | kệ sách |
54. bunk bed | (n) | /bʌŋk/ | giường ngủ |
55. curtains | (n) | /ˈkɜːtn/ | màn cửa |
56. cushion | (n) | /ˈkʊʃn/ | đệm, gối |
57. double bed | (n) | /ˈdʌbl/ | giường đôi |
58. duvet | (n) | /ˈduːveɪ/ | mền,chăn |
59. hook | (n) | /hʊk/ | cái móc |
60. kitchen cupboard | (n) | /ˈkʌbəd/ | tủ đựng chén, đĩa |
61. lamp | (n) | /læmp/ | đèn |
62. pillow | (n) | /ˈpɪləʊ/ | gối ngủ |
63. suppose | (v) | /səˈpəʊz/ | giả định |
64. surreal | (adj) | /səˈriːəl/ | rất kì lạ, giống như trong mơ |
65. citadel | (n) | /ˈsɪtədəl/ | thành lũy |
66. complex | (n) | /ˈkɒmpleks/ | khu liên hợp |
67. concentric | (adj) | /kənˈsentrɪk/ | đồng tâm |
68. dynasty | (n) | /ˈdɪnəsti/ | vương triều |
69. expenditure | (n) | /ɪkˈspendɪtʃə(r)/ | việc tiêu tiền, khoản chi tiêu |
70. reign | (n) | /reɪn/ | triều đại |
71. shield | (n) | /ʃiːld/ | vật bảo vệ, rào chắn |
II. COLLOCATIONS: DO/ MAKE/ TAKE
DO
do yoga | /dəʊ 'jəʊgə/ | Tập yoga |
do damage | /dəʊ 'dæmidʒ/ | Làm hỏng, làm hư hại |
do + tốc độ | Chạy xe với tốc độ bao nhiêu | |
do research | /dəʊ ri'sɜːtʃ/ | Tiến hành nghiên cứu |
do one's best | /dəʊ ðə best/ | Làm tốt nhất có thể |
do the housework | /dəʊ ðə 'haʊswɜːk/ | Làm việc nhà |
do the cooking | /dəʊ ðə 'kʊkiŋ/ | Nấu ăn |
do so good | Làm tốt, làm tốt lắm |
MAKE
make an appointment | /meɪk ən ə'pɔɪntmənt/ | Đặt hẹn, thực hiện cuộc hẹn gặp |
make up one's mind | /meɪk ʌp maɪnd/ | Quyết định |
make a suggestion | /meɪk ə sə'dʒestʃən/ | Gợi ý, đề xuất |
make a sound | /meɪk ə saʊnd/ | Tạo ra âm thanh |
make a mess | /meɪk ə mes/ | Gây lộn xộn, làm hỏng, lộn xộn |
make an announcement | /meɪk ən ə'naʊnsmənt/ | Đưa ra thông báo |
make a mistake | /meɪk ə mɪ'steɪk/ | Mắc sai lầm |
make a choice | /meɪk ə tʃɔɪs/ | Đưa ra lựa chọn, quyết định |
make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | Tạo nên sự khác biệt |
TAKE
take a look at | /teɪk ə lʊk/ | Hãy xem, nhìn qua cái gì |
take + thời gian + to do s.th | Mất bao nhiêu thời gian để làm gì | |
take photo | /teɪk 'fəʊtəʊ/ | Chụp hình |
take one's temperature | /teɪk 'temprətʃər/ | Đo/ lấy nhiệt độ cơ thể |
take tablets | /teɪk 'tæblɪts/ | Uống thuốc |
take a class | /teɪk ə klɑːs/ | Tham gia lớp học |
take an exam | /teɪk æn ɪɡ'zæm/ | Tham gia kỳ thi |
can't take any more | Không thể chịu được nữa | |
take it easy | /teɪk ɪt 'iːzi/ | Làm một cách dễ dàng |
take something seriously | /teɪk sʌmθɪŋ 'sɪəriəsli/ | Coi trọng, lưu tâm việc gì nghiêm túc |
GRAMMAR
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 4. Home, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global
I. Comparison
1. Equality comparison (so sánh bằng)
He is as old as my father (is). He drives as carefully as I (do). |
|
- Ở thể phủ định và nghi vấn ta có thể dùng so + adj/ adv as His job is not so difficult as mine. Mary didn't write her lessons as carefully as she does. |
|
- Để diễn đạt thêm các mức độ khác nhau của sự so sánh, ta có thể thêm các trạng từ “just/ exactly” (vừa bằng, chính xác) hoặc “nearly/ almost” (gần như) I am exactly/ just as tall as you. He earns almost/ nearly as much money as you. |
|
- Sau “as” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân ngữ. Peter is as tall as I. Right Peter is as tall as me. Wrong |
2. Comparative (so sánh hơn)
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. |
|||||||
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. |
|||||||
- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.
- Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối.
- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. |
||||||||
- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. |
||||||||
- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. |
||||||||
- Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. |
||||||||
- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. |
3. Superlative (so sánh nhất)
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
John is the tallest boy in the family. |
|
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
He did this work the most successfully. |
|
- in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. - of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life... Birthday is the happiest day of my life. |
||
- Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. I'm nearly the oldest in the class. |
||
- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. |
||
One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson. |
4. Một số loại so sánh đặc biệt
So sánh bội số |
Số lần |
This shirt is twice as expensive as the other one.
Jerome has half as many records as I. She has three times as much butter as I. |
||
Số lượng |
I am a head taller than you. I am 2kg heavier than you. |
|||
So sánh kép (Càng...càng...)
|
1 adj |
Tính từ/ Trạng từ ngắn:
The weather gets colder and colder.
His daughter becomes more and more intelligent. |
||
2 adj |
The more intelligent he is, the lazier he becomes. - Trong câu so sánh kép, nếu tân ngữ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh. The more English vocabulary we know, the better we can speak. |
5. Các tính từ và trạng từ đặc biệt
Tính từ/ trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
far | farther/ further | farthest/ furthest |
little | less | least |
much/ many | more | most |
good /well | better | best |
bad/ badly | worse | worst |
II. The second conditional (Câu điều kiện loại 2)
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định
Câu điều kiện loại 2 | Mệnh đề If (điều kiện) | Mệnh đề chính |
If + S + V‑2/ V-ed | , S + would + V1 | |
Đảo ngữ ĐK loại 2 | Were + S + to + V | , S + would + V |
Notes |
- Có thể dùng might, could thay cho would E.g: I would tell you the answer if I knew it myself If she had time, she could go to the movie now.
- “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi. |
III. Wish Clauses (Mệnh đề điều ước)
TYPE | FORM | MARKER |
1. Future Wish = If only (Điều ước ở tương lai) |
could S + wish + S + would + V might |
- Tomorrow, next, in the future Ex: I wish I would go with you tomorrow. |
2. Present Wish = If only (Điều ước không có thật ở hiện tại) |
S + wish + S + V [2/ -ed]/ WERE TOBE → WERE (Cho tất cả các ngôi) |
- Now, right now, at present, at the moment, at once, today Ex: I wish I were on the beach now |