READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Trang: Hi, Nick. What are you listening to?
Nick: I'm listening to music. I like classical music, and I often play the piano in my spare time.
Trang: Wow. I can't play any instruments.
Nick: And what about you? What's your hobby?
Trang: I like painting and taking photos.
Nick: Taking photos? I've never tried it. Is it fun?
Trang: Yeah, it is, but not as fun as painting.
Nick: Right. They seem quite different from each other. What do you normally paint?
Trang: Landscapes and animals, just for pleasure, you know. I sometimes share them with my friends.
Nick: Really? Um, maybe we should go to an art gallery next weekend?
Trang: Sounds good, but I'd prefer to go to the music festival at my school.
Nick: Well ... OK. That's fine.
Tạm dịch:
Trang: Chào Nick. Bạn đang nghe gì đấy?
Nick: Tôi đang nghe nhạc. Tôi thích nhạc cổ điển, và tôi thường chơi piano trong thời gian rảnh rỗi.
Trang: Chà. Tôi không thể chơi bất kỳ nhạc cụ nào.
Nick: Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?
Trang: Tôi thích vẽ tranh và chụp ảnh.
Nick: Chụp ảnh á? Tôi chưa bao giờ thử nó. Nó có vui không?
Trang: Có, nhưng không vui bằng vẽ tranh.
Nick: Ờ. Chúng có vẻ khá khác biệt với nhau. Bạn thường vẽ gì?
Trang: Phong cảnh và động vật, chỉ để giải trí thôi, bạn biết đấy. Tôi đôi khi chia sẻ chúng với bạn bè của tôi.
Nick: Thật à? Ừm, có lẽ chúng ta nên đến một triển lãm nghệ thuật vào cuối tuần sau nhỉ?
Trang: Nghe hay đấy, nhưng mình thích đi dự lễ hội âm nhạc ở trường mình hơn.
Nick: Chà ... Ừm. Không sao.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 4. Music and Arts, tiếng Anh 7 Global Succes. Từ vựng liên quan đến Âm nhạc và nghệ thuật
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp cách sử dụng Comparisons like, different from, (not) as ... as
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ʃ/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ʒ/