logo-img

Thông báo

Unit 1: Local Environment

Unit 1: Local Environment

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

908

Bình luận

0

Ngày đăng bài

27/02/21 11:00:38

Mô tả

UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT

 

Các nội dung được học trong bài:

Vocabulary: Từ ngữ về các sản phẩm thủ công, ngành nghề thủ công truyền thống

  1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
  2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
  3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
  4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
  5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
  6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
  7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
  8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
  9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
  10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
  11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
  12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
  13. frame /freɪm/ (n.): khung
  14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
  15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
  16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
  17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
  18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
  19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
  20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
  21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
  22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
  23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
  24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
  25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
  26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
  27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
  28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
  29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
  30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
  31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
  32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
  33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
  34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
  35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
  36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
  37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ) 
  38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn

(Vào BÀI HỌC để nghe đọc và luyện đọc chính xác theo người bản ngữ)

Grammar:

A. Câu phức (ôn tập):

Là câu chứa một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc như: because, before, that, which, although, as, if, in order that, since, when, who...

Ví dụ: 
          When I came, they were watching TV. (Khi chúng tôi đến, họ đang xem ti vi.)

           We'll go out if the rain stops. (Chúng tôi sẽ ra ngoài nếu như trời tạnh mưa.)

           Although he's 72, he still walks to work every day. 
         (Mặc dù ông ấy đã 72 tuổi, ông ấy vẫn đi bộ đi làm hàng ngày.)

Một số liên từ phụ thuộc:

After, although, as, as if, as long as, as much as, as soon as, as though

Because, before

Even if, even though, if

In order to, in case, once

Since, so that, that, though

Unless, until, when, whenever, whereas, where, wherever, while.

B. Cụm Động từ 

Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ cơ bản với một hoặc hai giới từ như: back, in, on, off , through, up, etc. Nghĩa của cụm động từ rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.
Ví dụ:

LOOK có nghĩa là nhìn,  
AFTER có nghĩa là sau nhưng LOOK AFTER kết hợp lại có nghĩa là chăm sóc.

Một số cụm động từ thông dụng

Get up

/ɡet ʌp/

Thức dậy

Find out

/faɪn aʊt/

Tìm ra

Look through

/lʊk θru/

Đọc

Keep up with

/kiːp ʌp wɪð/

Theo kịp, ngang hàng với…

Look forward to

/ lʋk forwardˈfɔːwəd tuː/

mong đợi làm gì

Run out of

/rʌn aʋt ofəv/

Hết

Set up

/ set ʌp/

Bắt đầu

Pass down

/ pɑːs daʋn/

đi xuống

Live on

/lıv ɒn/

sống bằng

Deal with

/diːl wıð/

giải quyết, đối phó

 Close down

/kləʋs daʋn/ 

đóng cửa hẳn, đàn áp, trấn áp 

Face up to

/feıs ʌptuː/

đương đầu với

Get on with

/get ɒn wıð/

Sống hòa thuận

Come back

/kʌm bæk/

Trở lại

Turn down

/ tɜːn daʋn/

gấp, gập xuống, lập úp

Look a round

/lʋk ə raʋnd/

nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc

Pronunciation: Trọng âm ở từ mang nghĩa

Listening: Listening for specific information about places of interest in an area

Speaking: Discussing local traditional crafts, their benefits and challenges

Reading: Reading for general and specific information about a traditional craft village

Writing: Writing an email to give information about places of interest in an area and things to do there

Đánh giá người dùng

5

3 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Local Environment
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    908
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    27/02/2021 11:38:00