logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Local Environment

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

1024

Bình luận

0

Ngày đăng bài

27/02/21 11:00:38

Mô tả

UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT


GETTING STARTED

I really love where I live now
(Tôi thực sự yêu nơi tôi đang sống hiện tại) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Ann: Hi, Mi. Long time no see. How're you doing?
Mi: I'm fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.
Ann: Oh, that's why I haven't seen you in the Reading Club very often.
Mi: Yes. We're still busy moving in, you know.
Ann: How's your new neighbourhood?
Mi: It's much bigger than our old one. The streets are wider, and there are fewer people.
Ann: What about the facilities?
Mi: It has all the things we need: shopping malls, parks, and hospitals. And there's a craft village near our house.
Ann: Great! How're your new neighbours?
Mi: They're nice. Last Sunday when I was looking for the way to the bus station, a lady came and showed me the way. I think we will get on with them.
Ann: That reminds me of the time our family moved to Viet Nam. We didn't know where to buy stuff for our house, and the new neighbours in the community gave us useful advice. I guess you like your new place.
Mi: Sure. I really love where I live now.

Tạm dịch:

Ann: Chào Mi. Lâu rồi không gặp. Bạn thế nào rồi?
Mi: Tôi ổn, cảm ơn. Nhân tiện, tháng trước chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô.
Ann: Ồ, đó là lý do tại sao tôi không thường xuyên gặp bạn ở Câu lạc bộ Đọc sách.
Mi: Vâng. Chúng tôi vẫn đang bận chuyển đi, bạn biết đấy.
Ann: Khu phố mới của bạn thế nào?
Mi: Nó lớn hơn cái cũ của chúng ta nhiều. Đường phố rộng hơn và có ít người hơn.
Ann: Thế còn cơ sở vật chất thì sao?
Mi: Nó có tất cả những thứ chúng tôi cần: trung tâm mua sắm, công viên và bệnh viện. Và có một làng nghề gần nhà chúng tôi.
An: Tuyệt vời! Hàng xóm mới của bạn thế nào?
Mi: Họ thật tuyệt. Chủ nhật tuần trước khi tôi đang tìm đường ra bến xe thì có một cô gái đến chỉ đường cho tôi. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hòa nhập với họ.
Ann: Điều đó làm tôi nhớ đến thời gian gia đình chúng tôi chuyển đến Việt Nam. Chúng tôi không biết mua đồ đạc cho ngôi nhà của mình ở đâu và những người hàng xóm mới trong cộng đồng đã cho chúng tôi những lời khuyên hữu ích. Tôi đoán bạn thích nơi ở mới của bạn.
Mi: Chắc chắn rồi. Tôi thực sự yêu nơi tôi đang sống hiện tại.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 1: Local Environment, tiếng Anh lớp 9 - Global success. Từ ngữ về các sản phẩm thủ công, ngành nghề thủ công truyền thống

  1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
  2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
  3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
  4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
  5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
  6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
  7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
  8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
  9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
  10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
  11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
  12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
  13. frame /freɪm/ (n.): khung
  14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
  15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
  16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
  17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
  18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
  19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
  20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
  21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đếnp
  22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
  23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
  24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
  25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
  26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
  27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
  28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
  29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
  30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
  31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
  32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
  33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
  34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
  35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
  36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
  37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ) 
  38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
→ Vào bài học

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 1: Local Environment, tiếng Anh lớp 9 - Global success. Các từ để hỏi trước to-infinitive (Question words before to-infinitives)

→ Vào bài học

 

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Cụm động từ (Phrasal verbs)

→ Vào bài học

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 1: Local Environment, tiếng Anh lớp 9 - Global success

Cách phát âm âm /a:/

→ Vào bài học

 

Cách phát âm âm /e/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

3 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Local Environment
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    1024
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    27/02/2021 11:38:00
Register ZALO