logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 4: CỤM ĐỘNG TỪ

Chuyên đề 4: CỤM ĐỘNG TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

337

Bình luận

1

Ngày đăng bài

30/12/22 05:45:54

Mô tả

Chuyên đề 4: CỤM ĐỘNG TỪ

Cụm động từ trong tiếng Anh

Định nghĩa

  • Cụm động từ là sự kết hợp giữa 1 động từ và 1 tiểu từ.

  • Tiểu từ có thể là 1 trạng từ hoặc 1 giới từ hoặc cả hai (ví dụ: back, on, through, off, up,…)

  • Khi thêm tiểu từ vào sau động từ, cụm động từ thường có ý nghĩa khác hẳn so với động từ ban đầu.

  • Ví dụ: You can look up any new words in your dictionary.

Ý nghĩa phổ biến của 1 số tiểu từ trong cụm động từ

Tiểu từ
Ý nghĩa
Ví dụ

up

Diễn đạt vị trí hướng lên trên hoặc ý kết thúc, hoàn thành tất cả

We ate all the food up.

down

Diễn đạt vị trí hướng xuống dưới hoặc hành động có xu thế giảm/ chặn lại

Well have to cut down the expenses

on

Diễn đạt ý ở trên, dựa trên

You should put on formal clothes in a meeting.

in

Diễn đạt ý ở trong, xu hướng đi vào trong

Make sure to leave the office by 5:00 pm or you will be locked in.

out

Diễn đạt vị trí phía ngoài hoặc ý hành động đến tận cuối/ cạn kiệt

I couldn't figure him out.

off

Diễn đạt ý rời đi chỗ khác hoặc thay đổi trạng thái

I've sent off the letter you wrote to the newspaper.

for

Diễn đạt mục đích hướng tới của hành động

He oftens asks his parents for money.

with

Diễn tả ý có người hoặc vật cùng tham gia trong hành động

That skirt goes really well with your red coat.

through

Diễn tả ý lân lượt cái này sang cái kia hoặc từ đầu đến cuối

If you look through something, you read it  quickly and not very carefully.

back

Diễn tả ý trở lại/ quay lại

Please send the jacket back if it is the wrong size.

away

Diễn tả trạng thái dời đi  hoặc tạo ra khoảng cách

Put away your toys, Jack!

around

Diễn tả hành động mang tính giải trí, không rõ mục đích hoặc không cần quá tập trung

I hate the way he lies around all day watching TV.


Một số cụm động từ đi liền với nhau

1. Cụm động từ kết hợp với 1 tiểu từ

Get up (thức dậy)

Find out (tìm hiểu thông tin)

Look through (đọc)

Pass down (truyền lại)

Live on (sống nhờ bằng)

Come back (trở lại)

Pass away (chết)

Warm up (khởi động)

Keep up (tiếp tục) = go on

Turn down (từ chối)

Set up (sắp đặt, chuẩn bị)

Hold on (chờ đợi)

Turn up (xuất hiện)

Show off (khoe khoang)

Count on = rely on (tin tưởng)

Deal with (giải quyết)

Grow up (lớn lên)

Work out (tìm ra cách giải quyết)

Give up (từ bỏ) = quit

Carry out (thực hiện)

Drop by (ghé qua)

Break down (đổ vỡ, hỏng)

Bring out (phát hành)

Bring up (nuôi dưỡng)

Take up (bắt đầu hoạt động)

Agree on st (đồng ý việc gì)

Agree with sb (đồng ý với ai)

Believe in (tin tưởng)

Take off (cất cánh/ cởi)

Use up (cạn kiệt)

Look for (tìm kiếm)

Take  over (đảm nhận)

Look after = take care of (chăm sóc)

Set out/ off (khởi hành)

Take after (giống ai )

Watch out/ over (cẩn thận)

Run into (tình cờ)

 

2. Cụm động từ kết hợp với 2 tiểu từ

Keep up with = catch up with (bắt kịp)

Face up to (đối mặt với)

Look forward to (mong đợi)

Put up with (chịu đựng)

Look up to (kính trọng)

Look back on (nhớ lại)

Come up with (nảy ra ý tưởng)

Look down on (coi thường)

Go in for (tham gia)

Come down with (mắc bệnh)

Cut down on (cắt giảm)

Get on with (hòa hợp với)

Run out of (cạn kiệt)

Go through with (kiên trì, bền bỉ)

Stay away from (tránh xa)

Get rid of (loại bỏ)

Go along with (đồng ý với)

Make up for (đền bù)

 

Một số cụm động từ được ngăn cách bởi tân ngữ

Pay sb back (trở nợ ai)

Take st off (cởi cái gì)

See sb off (tạm biệt ai)

Tell sb off (la rầy ai đó)

Pick sb up (đón ai)

Put st on (mặc cái gì vào)

Drop sb off (thả ai xuống xe)

Make st up (bịa chuyện)

Put st/ sb out (đưa ai/ cái gì ra ngoài)

Turn sb/ st down (từ chối ai/ cái gi)

Put st away (cất đi)

Cut st into (cắt vật gì thành)

Get sb down (làm ai thất vọng)

Put st down (ghi chép lại)

Take st/ sb back to (đem trả lại)

 

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

2 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 4: CỤM ĐỘNG TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    337
  • Bình luận
    1
  • Đánh giá
  • Ngày
    30/12/2022 05:54:45
Register ZALO