logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 11: Science and Technology

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

107

Bình luận

0

Ngày đăng bài

24/11/23 10:55:33

Mô tả

Unit 11: Science and Technology

GETTING STARTED

Great news for students
(Tin vui cho học sinh) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Minh: Ann, do you like yesterday's lesson? I really enjoy learning online.
Ann: I prefer having face-to-face classes. I like to interact with my classmates during the lessons.
Minh: I think online classes are convenient during bad weather or epidemics. Also, students can still interact when they are in breakout rooms.
Ann: But the Internet connection doesn't always work well enough for us to learn online. And my eyes get tired when I work in front of the computer screen for a long time.
Minh: I know what you mean. But there’s some great news for us. 3D contact lenses will soon be available. With them, our eyes won't get tired when looking at a computer screen all day long.
Ann: Wow, that’s brilliant!
Minh: Another helpful invention is robot teachers. They will teach us when our human teachers are not available or get ill. My uncle said the robots would be able to mark our work and give us feedback too.
Ann: Fantastic! I can’t wait.

Tạm dịch:

Minh: Ann, cậu có thích buổi học hôm qua không? Mình rất thích học trực tuyến.
Ann: Mình thích học trực tiếp ở lớp hơn. Mình muốn được tương tác với bạn cùng lớp tronb buổi học.
Minh: Mình nghĩ là lớp học trực tuyến tiện ích trong những lúc thời tiết xấu hay dịch bệnh. Hơn nữa, học sinh vẫn có thể tương tác khi họ ở trong các nhóm nhỏ.
Ann: Nhưng kết nối mạng không phải lúc nào cũng đủ ổn định để có thể học tập trực tuyến. Và mắt mình mệt mỏi khi mình làm việc trước màn hình máy tính trong một thời gian dài.
Minh: Mình hiểu ý cậu. Nhưng có tin tốt cho chúng ta đây. Sẽ sớm có kính áp tròng 3 chiều thôi. Với chúng thì cậu có thể nhìn màn hình máy tính cả ngày mà mắt không bị mỏi.
Ann: Quào, thật tuyện vời!
Minh: Một sáng chế hữu ích khác là giáo viên rô bốt. Chúng sẽ dạy chúng ta khi giáo viên thật của chúng ta không thể đến lớp hay bị ốm. Bác mình nói rằng những con rô bốt đó có thể chấm điểm bài làm và đưa ra nhận xét luôn.
Ann: Hay quá, mình không thể đợi được nữa.

VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 11. Science and Technology, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng khoa học và công nghệ

→ Vào bài học

 

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Tường thật câu trần thuật (Reported speech - statements)

→ Vào bài học

 

PRONUNCIATION
Trọng âm của câu (Sentences stressed)

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 11: Science and Technology
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    107
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    24/11/2023 10:33:55
Register ZALO