Unit 7: Viet Nam and international organisations
(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)
* New words (Từ mới)
Words |
Type |
Pronunciation |
Meaning |
create = form |
v |
/kriˈeɪt/=/fɔːm/ |
tạo ra, thành lập |
goal |
n |
/ɡəʊl/ |
mục tiêu |
peace |
n |
/piːs/ |
hòa bình |
poverty |
n |
/ˈpɒvəti/ |
cái nghèo |
active |
adj |
/ˈæktɪv/ |
tích cực, năng động |
peacekeeping |
n |
/ˈpiːskiːpɪŋ/ |
giữ gìn hòa bình |
aim |
v |
/eɪm/ |
với mục đích |
disadvantaged |
adj |
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ |
thiệt thòi, nghèo khó |
healthy |
adj |
/ˈhelθi/ |
khỏe mạnh |
educated |
adj |
/ˈedʒukeɪtɪd/ |
được giáo dục, được ăn học |
achieve |
v |
/əˈtʃiːv/ |
đạt được |
economic growth |
n |
/ˌiːkəˌnɒmɪk ɡrəʊθ/ |
sự phát triến kinh tế |
foreign investor |
n |
/ˈfɒrən ɪnˈvestə(r)/ |
nhà đầu tư nước ngoài |
attractive |
adj |
/əˈtræktɪv/ |
hấp dẫn, thu hút |
responsibility |
n |
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ |
trách nhiệm |
educational |
adj |
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/ |
thuộc về giáo dục |
enter |
v |
/ˈentə(r)/ |
đi vào, tiến vào |
market |
n |
/ˈmɑːkɪt/ |
thị trường |
promote |
v |
/prəˈməʊt/ |
quảng bá, thúc đẩy |
commit |
v |
/kəˈmɪt/ |
cam kết |
welcome |
v |
/ˈwelkəm/ |
chào đón |
donation |
n |
/dəʊˈneɪʃn/ |
nguồn quyên góp |
agreement |
n |
/əˈɡriːmənt/ |
hiệp định |
competitive |
adj |
/kəmˈpetətɪv/ |
cạnh tranh |
import |
v |
/ˈɪmpɔːt/ |
nhập khẩu |
goods |
n |
/ɡʊdz/ |
hàng hóa |
essential |
adj |
/ɪˈsenʃl/ |
cần thiết |
disability |
n |
/ˌdɪsəˈbɪləti/ |
khuyết tật, tàn tật |
quality |
adj |
/ˈkwɒləti/ |
có chất lượng |
equal |
adj |
/ˈiːkwəl/ |
công bằng |
respect |
v |
/rɪˈspekt/ |
tôn trọng |
practical |
adj |
/ˈpræktɪkl/ |
thiết thực |
challenge |
n |
/ˈtʃælɪndʒ/ |
thách thức |
select |
v |
/sɪˈlekt/ |
lựa chọn |
destination |
n |
/ˌdestɪˈneɪʃn/ |
điểm đến |
hunger |
n |
/ˈhʌŋɡə(r)/ |
đói kém |
nutrition |
n |
/njuˈtrɪʃn/ |
dinh dưỡng |
food security |
n |
/ˌfuːd sɪˈkjʊərəti/ |
an toàn thực phẩm |
participant |
n |
/pɑːˈtɪsɪpənt/ |
thành viên |
* Structures (Cấu trúc)
No. |
Structures |
Meaning |
1. |
make sure |
đảm bảo |
2. |
be safe from |
không bị, tránh khỏi thứ gì |
3. |
work closely with |
làm việc, hợp tác chặt chẽ với |
4. |
get access to |
được tiếp cận với |
5. |
standard of living |
mức sống |
6. |
commit to do/doing something |
cam kết làm gì |
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. |
|||||||
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. |
|||||||
- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.
- Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối.
- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. |
||||||||
- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. |
||||||||
- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. |
||||||||
- Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. |
||||||||
- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. |
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
John is the tallest boy in the family. |
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
He did this work the most successfully. |
in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life... Birthday is the happiest day of my life. |
|
- Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. I'm nearly the oldest in the class. |
|
- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. |
|
One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson. |
Tính từ/ trạng từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
far |
farther/ further |
farthest/ furthest |
little |
less |
least |
much/ many |
more |
most |
good /well |
better |
best |
bad/ badly |
worse |
worst |