Unit 7: Viet Nam and international organisations
GETTING STARTED
Viet Nam and international organisations
(Các tổ chức Việt Nam và quốc tế)
A. The United Nations (UN) was created in 1945. It is an organisation of most of the world's countries. Its main goal is world peace. It also works to reduce poverty and improve people's lives in other ways. Viet Nam joined the organisation in 1977. Since then, our country has become more active and has participated in many UN activities including peacekeeping.
B. UNICEF was formed in 1946. It works in over 190 countries to help improve health and education of children. It particularly aims to support the most disadvantaged children all over the world. UNICEF's aim in Viet Nam is to protect children and make sure they are healthy, educated and safe from harm.
C. UNDP was formed in 1965 as part of the UN. It provides technical support, expert advice and training to help people in developing countries have a better life. In Viet Nam, UNDP works closely with the government to reduce poverty and improve people's lives.
D. The WTO was formed in 1995. It is the world’s largest international economic organisation. Viet Nam became a WTO member in 2007. Since then, our economy has achieved a high growth level. Viet Nam has also become more attractive to foreign investors.
Tạm dịch:
A. Liên hợp quốc (UN) được thành lập vào năm 1945. Đây là một tổ chức của hầu hết các quốc gia trên thế giới. Mục tiêu chính của nó là hòa bình thế giới. Mặt khác nó cũng hoạt động để giảm nghèo và cải thiện cuộc sống của người dân. Việt Nam gia nhập tổ chức năm 1977. Kể từ đó, nước ta ngày càng năng động hơn và tham gia nhiều hoạt động của Liên hợp quốc trong đó có hoạt động gìn giữ hòa bình.
B. UNICEF được thành lập vào năm 1946. Tổ chức này hoạt động tại hơn 190 quốc gia để giúp cải thiện sức khỏe và giáo dục cho trẻ em. Nó đặc biệt nhằm hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới. Mục tiêu của UNICEF tại Việt Nam là bảo vệ trẻ em và đảm bảo chúng được khỏe mạnh, được giáo dục và an toàn không bị tổn hại.
C. UNDP được thành lập năm 1965 với tư cách là một bộ phận của Liên hợp quốc. Nó cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn chuyên gia và đào tạo để giúp người dân ở các nước đang phát triển có cuộc sống tốt hơn. Tại Việt Nam, UNDP phối hợp chặt chẽ với Chính phủ để xóa đói giảm nghèo và cải thiện đời sống của người dân.
D. WTO được thành lập năm 1995. Đây là tổ chức kinh tế quốc tế lớn nhất thế giới. Việt Nam trở thành thành viên WTO năm 2007. Từ đó đến nay, nền kinh tế nước ta đã đạt được mức tăng trưởng cao. Việt Nam cũng trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 7. Viet Nam and international organisations, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Từ ngữ liên quan đến những tổ chức quốc tế
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
create = form | v | /kriˈeɪt/=/fɔːm/ | tạo ra, thành lập |
goal | n | /ɡəʊl/ | mục tiêu |
peace | n | /piːs/ | hòa bình |
poverty | n | /ˈpɒvəti/ | cái nghèo |
active | adj | /ˈæktɪv/ | tích cực, năng động |
peacekeeping | n | /ˈpiːskiːpɪŋ/ | giữ gìn hòa bình |
aim | v | /eɪm/ | với mục đích |
disadvantaged | adj | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ | thiệt thòi, nghèo khó |
healthy | adj | /ˈhelθi/ | khỏe mạnh |
educated | adj | /ˈedʒukeɪtɪd/ | được giáo dục, được ăn học |
achieve | v | /əˈtʃiːv/ | đạt được |
economic growth | n | /ˌiːkəˌnɒmɪk ɡrəʊθ/ | sự phát triến kinh tế |
foreign investor | n | /ˈfɒrən ɪnˈvestə(r)/ | nhà đầu tư nước ngoài |
attractive | adj | /əˈtræktɪv/ | hấp dẫn, thu hút |
responsibility | n | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | trách nhiệm |
educational | adj | /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ | thuộc về giáo dục |
enter | v | /ˈentə(r)/ | đi vào, tiến vào |
market | n | /ˈmɑːkɪt/ | thị trường |
promote | v | /prəˈməʊt/ | quảng bá, thúc đẩy |
commit | v | /kəˈmɪt/ | cam kết |
welcome | v | /ˈwelkəm/ | chào đón |
donation | n | /dəʊˈneɪʃn/ | nguồn quyên góp |
agreement | n | /əˈɡriːmənt/ | hiệp định |
competitive | adj | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh |
import | v | /ˈɪmpɔːt/ | nhập khẩu |
goods | n | /ɡʊdz/ | hàng hóa |
essential | adj | /ɪˈsenʃl/ | cần thiết |
disability | n | /ˌdɪsəˈbɪləti/ | khuyết tật, tàn tật |
quality | adj | /ˈkwɒləti/ | có chất lượng |
equal | adj | /ˈiːkwəl/ | công bằng |
respect | v | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
practical | adj | /ˈpræktɪkl/ | thiết thực |
challenge | n | /ˈtʃælɪndʒ/ | thách thức |
select | v | /sɪˈlekt/ | lựa chọn |
destination | n | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | điểm đến |
hunger | n | /ˈhʌŋɡə(r)/ | đói kém |
nutrition | n | /njuˈtrɪʃn/ | dinh dưỡng |
food security | n | /ˌfuːd sɪˈkjʊərəti/ | an toàn thực phẩm |
participant | n | /pɑːˈtɪsɪpənt/ | thành viên |
* Structures (Cấu trúc)
No. | Structures | Meaning |
1. | make sure | đảm bảo |
2. | be safe from | không bị, tránh khỏi thứ gì |
3. | work closely with | làm việc, hợp tác chặt chẽ với |
4. | get access to | được tiếp cận với |
5. | standard of living | mức sống |
6. | commit to do/doing something | cam kết làm gì |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 7. Viet Nam and international organisations, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. The comparison of adjectives and adverbs (so sánh của tính từ và trạng từ)
Comparative (so sánh hơn)
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. |
|||||||
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. |
|||||||
- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.
- Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối.
- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. |
||||||||
- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. |
||||||||
- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. |
||||||||
- Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. |
||||||||
- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. |
Superlative (so sánh nhất)
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
John is the tallest boy in the family. |
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
He did this work the most successfully. |
in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life... Birthday is the happiest day of my life. |
|
- Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. I'm nearly the oldest in the class. |
|
- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. |
|
One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson. |
*Các tính từ và trạng từ đặc biệt
Tính từ/ trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
far | farther/ further | farthest/ furthest |
little | less | least |
much/ many | more | most |
good /well | better | best |
bad/ badly | worse | worst |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 7. Viet Nam and international organisations, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.
Trọng âm của tính từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh