logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 4: In the picture

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

111

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 09:39:38

Mô tả

Unit 4: In the picture


READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1&2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Amelia: Hey, these are good photos, Julie. Did you take them?
Julie: Yes. My new phone takes really good photos. What do you think of this one?
Amelia: I like it. That one’s really good.
Julie: Yeah, I’m pleased with it. I was very lucky.
Amelia: But the poor guy wasn’t lucky! Where were you when you took it?
Julie: I was sitting on a wall by the road. He fell off while he was cycling past me.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. Was it near here?
Julie: No, it was a cycling race near Bristol. I went with my brother.
Amelia: Really? Did he take part in the race?
Julie: You’re kidding! He doesn’t even ride a bike.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!
Julie: That’s really kind of you.Thanks.

Tạm dịch:

Amelia: Này, đây là những bức ảnh đẹp, Julie. Bạn đã chụp chúng à?
Julie: Vâng. Điện thoại mới của tôi chụp ảnh rất đẹp. Bạn nghĩ gì về tấm ảnh này?
Amelia: Tôi thích nó. Tấm đó thực sự đẹp.
Julie: Vâng, tôi hài lòng với nó. Tôi rất may mắn.
Amelia: Nhưng anh chàng tội nghiệp đã không may mắn! Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?
Julie: Tôi đang ngồi trên một bức tường bên đường. Anh ấy bị ngã khi đang đạp xe ngang qua tôi.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Nó có gần đây không?
Julie: Không, đó là một cuộc đua xe đạp gần Bristol. Tôi đã đi với anh trai của tôi.
Amelia: Thật không? Anh ấy có tham gia cuộc đua không?
Julie:  Bạn đang đùa! Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!
Julie: Bạn thực sự tử tế. Cảm ơn.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 4: In the picture, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến những hành động và chuyển động

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. action (n) /ˈækʃn/ hành động
2. to move (v) /muːv/ di chuyển
3. movement (n) /ˈmuːvmənt/ sự chuyển động
4. climb up (phr. v) /klaɪm ʌp/ trèo lên
5. hang from (phr. v) /hæŋ frəm/ treo lên
6. to hold (v) /həʊld/ giữ, cầm, nắm
7. jump up (phr. v) /dʒʌmp ʌp/ nhảy lên
8. to kick (v) /kɪk/ đá
9. lie on (phr. v) /laɪ ɒn / nằm dài rên
10. sit on (phr. v) /sɪt ɒn/ ngồi trên
11. stand in (phr. v) /stænd ɪn/ đứng ở trong
12. pick up (phr. v/ /pɪk ʌp/ nhặt lên
13. walk on (phr. v) /wɔːk ɒn/ đi bộ trên
14. to observe (v) /əbˈzɜːv/ /əbˈzɜːrv/ quan sát
15. observation (n) /ˌɒbzəˈveɪʃn/ việc quan sát
16. brilliant (a) /ˈbrɪliənt/ sáng dạ, thông minh
17. brave (a) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ
18. rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/                            rác                                          
19. ice-cream sticks (n) /ˈaɪsˈkriːm stɪks/            que kem
20. decorations (n) ˌ /dɛkəˈreɪʃənz/                 đồ trang trí
21. tyres (n) /ˈtaɪəz/ lốp xe
22. bottles (n) /ˈbɒtlz/ chai nhựa
23. working hard (v) /ˈwɜːkɪŋ hɑːd/                  làm việc chăm chỉ
24. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/    mặc dù
25. start up (v) /stɑːt ʌp/           khởi nghiệp
26. success story (n) /səkˈsɛs ˈstɔri/                 người thành công
27. polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
28. → politely (adv) /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
29. rude (advj /rud/ thô lỗ
30. → rudely (adv) /ˈrudli/ vô lễ, bất lịch sự
31. happy (adj) /ˈhæpi/ hạnh phúc
32. → happily (adv) /ˈhæpəli/ sung sướng, hạnh phúc
33. slow (adj) /sloʊ/ chậm
34. → slowly (adv) /ˈsloʊli/ chầm chậm, từ từ
35. fast (adj) /fæst/ nhanh
36. fast (adv) /fæst/ nhanh, mau
37. good (adj) /gʊd/ tốt
38. → well (adv) /wɛl/ tốt, hay
39. bad (adj) /bæd/ xấu
40. → badly (adv) /ˈbædli/ một cách xấu. tệ hại
41. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
42. → creatively (adv) /kriˈeɪtɪvli/ một cách sáng tạo
43. comfortable (adj) /ˈkʌmfərtəbəl/ thoải mái
44. → comfortably (adv) /ˈkʌmfərtəbli/ dễ chịu, thoải mái
45. patient (adj) /ˈpeɪʃənt/ kiên nhẫn
46. → patiently (adv) /ˈpeɪʃəntli/ một cách kiên nhẫn
47. brave (adj) /breɪv/ dũng cảm
48. → bravely (adv) /ˈbreɪvli/ dũng cảm, gan góc
49. Egypt   (n) /ˈiʤəpt / Nước Ai Cập
50. accident (n) /ˈæksədənt/ vụ tai nạn
51. realistic (adj) /ˌriəˈlɪstɪk/ thực tế
52. impressed (adj) /ɪmˈprɛst/ có ấn tượng
53. amazing (adj) / əˈmeɪzɪŋ/ tuyệt vời
54. rescue (n) /ˈrɛskju/ việc giải cứu
55. transparent (adj) /trænˈspɛrənt/ trong suốt
56. technique (n) /tɛkˈnik/ kỹ thuật
57. permission (n) /pərˈmɪʃən/ sự cho phép
58. exciting (a) / ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ thú vị
59. rescue (v) / ˈres.kjuː/ giải thoát
60. holiday (n) / ˈhɒl.ə.deɪ/ kỳ nghỉ
61. February (n) / ˈfeb.ru.ər.i/ tháng 2
62. lucky (a) / ˈlʌk.i/ hoang dã
63. wild (n) / waɪld / may mắn
64. slowly (adv) / ˈsləʊ.li /    một cách chậm chạp
65. alive (a) / əˈlaɪv /  còn sống
66. a bulldozer (adj) / ˈbʊlˌdəʊ.zər / xe ủi đất
67. break (v) / breɪk / gãy
68. hole (n) / həʊl / cái hố
69. possible (a) / ˈpɒs.ə.bəl / có thể
70. rescuer (n) / ˈres.kjuː / người sống sót
71. pleased (a) / pliːzd / hài lòng
72. post (v) / pəʊst / đăng
73. cel                   (n) /pɑːθ/ phim chiếu bóng
74. character (n) / ˈkær.ək.tər/ nhân vật
75. backgrounds         (v) / ˈbæk.ɡraʊnd / bối cảnh, nền
76. stick figure (n) / stɪk ˈfɪɡ.ər / hình que
77. animation               (n) / ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən /          lòng hăng hái
78. stop motion           (n) / stɒp ˈməʊ.ʃən /           dừng chuyển động
79. hand - drawn (n) / hænd drɔːn / vẽ tay
80. zoopraxiscope    (n) /rep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/          kính zoopraxiscope   
81. cinematograph (n) / sɪn.ə.məˈtɒɡ / nhà quay phim
82. technique           (n) / tekˈniːk /              công nghệ
83. film- maker (n) / fɪlm ˈmeɪ.kər /         nhà làm phim
84. effect (n) / ɪˈfekt / hiệu ứng
85. feature (n) / ˈfiː.tʃər / tính năng
86. invent (v) / ɪnˈvent / phát minh
87. machine (n) / məˈʃiːn /           máy móc, động cơ


GRAMMAR

I. PAST CONTINUOUS

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Công thc

(+) S + was/ were + V-ing
(-) S + was/ were + not + V-ing
(?) Was/ Were + S + V-ing?
Cách dùng
- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.
Du hiu
- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

 

II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PAST CONTINUOUS

Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.E.g: My mother left this city 2 years ago.- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứE.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứE.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. 
Du hiu- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Du hiu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...
Past simple and past continuous with “When” and “While”
Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ
E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD
E.g: When she came home, I was watching television.
- Những hành động xảy ra song song
S1 + QKTD + while + S2 + QKTD
E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD
E.g: While they were running, we were walking.
- Thói quen xấu với trạng từ “always”
E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 4: In the picture, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Trọng âm trong câu hỏi

Có 3 loại câu hỏi

      + Yes/ No

      + Either/ Or

      + The Five Wh question –Who, What, Where, When, Why and How

Trọng âm của các từ trong câu hỏi

Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ mang nội dung chính trong câu (content words) như là: danh từ, động từ chính, tính từ, trạng từ và các trợ từ phủ định.

* Những từ thuộc về content words

Content words Examples
Động từ chính sell, give, employ, talking, listening
Danh từ car, music, desk
Tính từ big, good, interesting, clever
Trạng từ quickly, loudly, never
Trợ động từ(dạng phủ định) don't, can't, aren't
Đại từ chỉ định this, that, these,  those
Từ để hỏi who, where, what ..

Chúng ta thường không nhấn trọng âm vào những từ thuộc vể mặt cấu trúc (structure words) như là: giới từ, đại từ, mạo từ và trợ động từ.

* Những từ đúng về mặt cấu trúc

Structure words Examples
Đại từ he, we, they
Giới từ on, at, into
Mạo từ a, an, the
Từ nổi and, but, because
Trợ động từ can, should, must
Động từ 'to be' am, is, was

 

      Ex: Were you watching TV when I phoned last night?
  What were you doing when you saw a fire at the market?
  Was it raining when you finished school yesterday?

Những từ được in đậm trong những ví dụ trên là content words và được nhấn trọng âm. Những từ không in đậm là structure words, không dược nhấn trọng âm.

→ Vào bài học

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: In the picture
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    111
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 09:38:39
Register ZALO