READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Amelia: Hey, these are good photos, Julie. Did you take them?
Julie: Yes. My new phone takes really good photos. What do you think of this one?
Amelia: I like it. That one’s really good.
Julie: Yeah, I’m pleased with it. I was very lucky.
Amelia: But the poor guy wasn’t lucky! Where were you when you took it?
Julie: I was sitting on a wall by the road. He fell off while he was cycling past me.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. Was it near here?
Julie: No, it was a cycling race near Bristol. I went with my brother.
Amelia: Really? Did he take part in the race?
Julie: You’re kidding! He doesn’t even ride a bike.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!
Julie: That’s really kind of you.Thanks.
Tạm dịch:
Amelia: Này, đây là những bức ảnh đẹp, Julie. Bạn đã chụp chúng à?
Julie: Vâng. Điện thoại mới của tôi chụp ảnh rất đẹp. Bạn nghĩ gì về tấm ảnh này?
Amelia: Tôi thích nó. Tấm đó thực sự đẹp.
Julie: Vâng, tôi hài lòng với nó. Tôi rất may mắn.
Amelia: Nhưng anh chàng tội nghiệp đã không may mắn! Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?
Julie: Tôi đang ngồi trên một bức tường bên đường. Anh ấy bị ngã khi đang đạp xe ngang qua tôi.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Nó có gần đây không?
Julie: Không, đó là một cuộc đua xe đạp gần Bristol. Tôi đã đi với anh trai của tôi.
Amelia: Thật không? Anh ấy có tham gia cuộc đua không?
Julie: Bạn đang đùa! Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!
Julie: Bạn thực sự tử tế. Cảm ơn.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 4: In the picture, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến những hành động và chuyển động
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | action | (n) | /ˈækʃn/ | hành động |
2. | to move | (v) | /muːv/ | di chuyển |
3. | movement | (n) | /ˈmuːvmənt/ | sự chuyển động |
4. | climb up | (phr. v) | /klaɪm ʌp/ | trèo lên |
5. | hang from | (phr. v) | /hæŋ frəm/ | treo lên |
6. | to hold | (v) | /həʊld/ | giữ, cầm, nắm |
7. | jump up | (phr. v) | /dʒʌmp ʌp/ | nhảy lên |
8. | to kick | (v) | /kɪk/ | đá |
9. | lie on | (phr. v) | /laɪ ɒn / | nằm dài rên |
10. | sit on | (phr. v) | /sɪt ɒn/ | ngồi trên |
11. | stand in | (phr. v) | /stænd ɪn/ | đứng ở trong |
12. | pick up | (phr. v/ | /pɪk ʌp/ | nhặt lên |
13. | walk on | (phr. v) | /wɔːk ɒn/ | đi bộ trên |
14. | to observe | (v) | /əbˈzɜːv/ /əbˈzɜːrv/ | quan sát |
15. | observation | (n) | /ˌɒbzəˈveɪʃn/ | việc quan sát |
16. | brilliant | (a) | /ˈbrɪliənt/ | sáng dạ, thông minh |
17. | brave | (a) | /breɪv/ | dũng cảm, gan dạ |
18. | rubbish | (n) | /ˈrʌbɪʃ/ | rác |
19. | ice-cream sticks | (n) | /ˈaɪsˈkriːm stɪks/ | que kem |
20. | decorations | (n) ˌ | /dɛkəˈreɪʃənz/ | đồ trang trí |
21. | tyres | (n) | /ˈtaɪəz/ | lốp xe |
22. | bottles | (n) | /ˈbɒtlz/ | chai nhựa |
23. | working hard | (v) | /ˈwɜːkɪŋ hɑːd/ | làm việc chăm chỉ |
24. | although | (conj) | /ɔːlˈðəʊ/ | mặc dù |
25. | start up | (v) | /stɑːt ʌp/ | khởi nghiệp |
26. | success story | (n) | /səkˈsɛs ˈstɔri/ | người thành công |
27. | polite | (adj) | /pəˈlaɪt/ | lịch sự |
28. | → politely | (adv) | /pəˈlaɪtli/ | một cách lịch sự |
29. | rude | (advj | /rud/ | thô lỗ |
30. | → rudely | (adv) | /ˈrudli/ | vô lễ, bất lịch sự |
31. | happy | (adj) | /ˈhæpi/ | hạnh phúc |
32. | → happily | (adv) | /ˈhæpəli/ | sung sướng, hạnh phúc |
33. | slow | (adj) | /sloʊ/ | chậm |
34. | → slowly | (adv) | /ˈsloʊli/ | chầm chậm, từ từ |
35. | fast | (adj) | /fæst/ | nhanh |
36. | fast | (adv) | /fæst/ | nhanh, mau |
37. | good | (adj) | /gʊd/ | tốt |
38. | → well | (adv) | /wɛl/ | tốt, hay |
39. | bad | (adj) | /bæd/ | xấu |
40. | → badly | (adv) | /ˈbædli/ | một cách xấu. tệ hại |
41. | creative | (adj) | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
42. | → creatively | (adv) | /kriˈeɪtɪvli/ | một cách sáng tạo |
43. | comfortable | (adj) | /ˈkʌmfərtəbəl/ | thoải mái |
44. | → comfortably | (adv) | /ˈkʌmfərtəbli/ | dễ chịu, thoải mái |
45. | patient | (adj) | /ˈpeɪʃənt/ | kiên nhẫn |
46. | → patiently | (adv) | /ˈpeɪʃəntli/ | một cách kiên nhẫn |
47. | brave | (adj) | /breɪv/ | dũng cảm |
48. | → bravely | (adv) | /ˈbreɪvli/ | dũng cảm, gan góc |
49. | Egypt | (n) | /ˈiʤəpt / | Nước Ai Cập |
50. | accident | (n) | /ˈæksədənt/ | vụ tai nạn |
51. | realistic | (adj) | /ˌriəˈlɪstɪk/ | thực tế |
52. | impressed | (adj) | /ɪmˈprɛst/ | có ấn tượng |
53. | amazing | (adj) | / əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời |
54. | rescue | (n) | /ˈrɛskju/ | việc giải cứu |
55. | transparent | (adj) | /trænˈspɛrənt/ | trong suốt |
56. | technique | (n) | /tɛkˈnik/ | kỹ thuật |
57. | permission | (n) | /pərˈmɪʃən/ | sự cho phép |
58. | exciting | (a) | / ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ | thú vị |
59. | rescue | (v) | / ˈres.kjuː/ | giải thoát |
60. | holiday | (n) | / ˈhɒl.ə.deɪ/ | kỳ nghỉ |
61. | February | (n) | / ˈfeb.ru.ər.i/ | tháng 2 |
62. | lucky | (a) | / ˈlʌk.i/ | hoang dã |
63. | wild | (n) | / waɪld / | may mắn |
64. | slowly | (adv) | / ˈsləʊ.li / | một cách chậm chạp |
65. | alive | (a) | / əˈlaɪv / | còn sống |
66. | a bulldozer | (adj) | / ˈbʊlˌdəʊ.zər / | xe ủi đất |
67. | break | (v) | / breɪk / | gãy |
68. | hole | (n) | / həʊl / | cái hố |
69. | possible | (a) | / ˈpɒs.ə.bəl / | có thể |
70. | rescuer | (n) | / ˈres.kjuː / | người sống sót |
71. | pleased | (a) | / pliːzd / | hài lòng |
72. | post | (v) | / pəʊst / | đăng |
73. | cel | (n) | /pɑːθ/ | phim chiếu bóng |
74. | character | (n) | / ˈkær.ək.tər/ | nhân vật |
75. | backgrounds | (v) | / ˈbæk.ɡraʊnd / | bối cảnh, nền |
76. | stick figure | (n) | / stɪk ˈfɪɡ.ər / | hình que |
77. | animation | (n) | / ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən / | lòng hăng hái |
78. | stop motion | (n) | / stɒp ˈməʊ.ʃən / | dừng chuyển động |
79. | hand - drawn | (n) | / hænd drɔːn / | vẽ tay |
80. | zoopraxiscope | (n) | /rep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ | kính zoopraxiscope |
81. | cinematograph | (n) | / sɪn.ə.məˈtɒɡ / | nhà quay phim |
82. | technique | (n) | / tekˈniːk / | công nghệ |
83. | film- maker | (n) | / fɪlm ˈmeɪ.kər / | nhà làm phim |
84. | effect | (n) | / ɪˈfekt / | hiệu ứng |
85. | feature | (n) | / ˈfiː.tʃər / | tính năng |
86. | invent | (v) | / ɪnˈvent / | phát minh |
87. | machine | (n) | / məˈʃiːn / | máy móc, động cơ |
GRAMMAR
I. PAST CONTINUOUS
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) | ||||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. |
||||||
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... |
II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PAST CONTINUOUS
Past Simple (Quá khứ đơn) | Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) | |||
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.E.g: My mother left this city 2 years ago.- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứE.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. | - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứE.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. | |||
Dấu hiệu- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) | Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... | |||
Past simple and past continuous with “When” and “While” | ||||
Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. | - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
|
|||
- Những hành động xảy ra song song
|
||||
- Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 4: In the picture, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Trọng âm trong câu hỏi
Có 3 loại câu hỏi
+ Yes/ No
+ Either/ Or
+ The Five Wh question –Who, What, Where, When, Why and How
Trọng âm của các từ trong câu hỏi
Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ mang nội dung chính trong câu (content words) như là: danh từ, động từ chính, tính từ, trạng từ và các trợ từ phủ định.
* Những từ thuộc về content words
Content words | Examples |
Động từ chính | sell, give, employ, talking, listening |
Danh từ | car, music, desk |
Tính từ | big, good, interesting, clever |
Trạng từ | quickly, loudly, never |
Trợ động từ(dạng phủ định) | don't, can't, aren't |
Đại từ chỉ định | this, that, these, those |
Từ để hỏi | who, where, what .. |
Chúng ta thường không nhấn trọng âm vào những từ thuộc vể mặt cấu trúc (structure words) như là: giới từ, đại từ, mạo từ và trợ động từ.
* Những từ đúng về mặt cấu trúc
Structure words | Examples |
Đại từ | he, we, they |
Giới từ | on, at, into |
Mạo từ | a, an, the |
Từ nổi | and, but, because |
Trợ động từ | can, should, must |
Động từ 'to be' | am, is, was |
Ex: | Were you watching TV when I phoned last night? |
What were you doing when you saw a fire at the market? | |
Was it raining when you finished school yesterday? |
Những từ được in đậm trong những ví dụ trên là content words và được nhấn trọng âm. Những từ không in đậm là structure words, không dược nhấn trọng âm.