logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 2: Humans and the environment

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

292

Bình luận

0

Ngày đăng bài

15/11/22 09:12:25

Mô tả

Unit 2: Humans and the environment


1. GETTING STARTED

Go Green Club
(Câu lạc bộ sống xanh) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Mike: What are you going to do this weekend, Nam?

Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.

Mike: Really? Can you tell me about the club, please?

Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?

Nam: We’re going to clean up the school right after the ceremony.

Mike: Do you have any other planned events?

Nam: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

Mike: I’m keen to reduce my carbon footprint, but I don’t know what to do. Can I join the club?

Nam: Sure. The club welcomes all students in the area. I hope we’ll be able to do a lot to protect our environment.

Mike: Great. Can you please give me the time and place of the club meeting?

Nam: OK. I’ll text them to you. See you then.

Tạm dịch:

Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?

Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.

Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?

Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.

Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?

Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.

Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?

Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.

Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?

Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.

Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?

Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.

2. VCABULARRY

* New words (Từ mới)

Words Type Pronunciation Meaning
advice (n) /ədˈvaɪs/ lời khuyên
aim (n) /eɪm/ mục tiêu
achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được
action (n) /ˈækʃn/ hành động
activity (n) /ækˈtɪvəti/ hoạt động
adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo
appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ
atmosphere (n) /ˈætməsfɪə(r)/ bầu không khí
attend (v) /ˈætməsfɪə(r)/ tham dự
area (n) /ˈeəriə/ khu vực
awareness (n) /əˈweənəs/ nhận thức
base on (v) /beɪs ɒn/ dựa trên
be able to (v) /bi ˈeɪbl tu/ có thể
be proud of (v) /bi praʊd əv/ tự hào về
be responsible for (v) /bi rɪˈspɒnsəbl fə(r)/ chịu trách nhiệm
bottle (n) /ˈbɒtl/ chai, lọ
bin (n) /bɪn/ cái thùng
break down (v) /breɪk daʊn/ chia nhỏ
calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/ tính toán
carbon footprint (n) /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon
ceremony (n) /ˈserəməni/ lễ kỉ niệm
change (n) /tʃeɪndʒ/ sự thay đổi
chemical (n) /ˈkemɪkl/ hóa chất
clean up (v) /kliːn ʌp/ dọn dẹp
club (n) /klʌb/ câu lạc bộ
collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm
create (v) /kriˈeɪt/ tạo ra
cut down on (v) /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm
damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ tổn hại, thiệt hại
dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
device (n) /dɪˈvaɪs/ thiết bị
difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt
dirty (adj) /ˈdɜːti/ dơ bẩn
eco-friendly (adj) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện môi trường
electrical (adj) /ɪˈlektrɪkl/ thuộc về điện
electricity (n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/ điện
emission (n) /ɪˈmɪʃn/ sự thải ra
encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích
energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng
environment (n) /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ thuộc về môi trường
estimate (v) /ˈestɪmeɪt/ ước tính
exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ buổi triển lãm
explosion (n) /ɪkˈspləʊʒn/ vụ nổ
garbage can (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kæn/ thùng rác
global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu
habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen
harm (v) /hɑːm/ gây hại
harmful (adj) /ˈhɑːmfl/ độc hại
improve (v) /ɪmˈpruːv/ cải thiện
issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề
item (n) /ˈaɪtəm/ vật dụng
join (v) /dʒɔɪn/ tham gia
lead (v) /liːd/ dẫn đến
lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống, cách sống
litter (v) /ˈlɪtə(r)/ xả rác
material (n) /məˈtɪəriəl/ nguyên liệu
method (n) /ˈmeθəd/ phương pháp
natural (adj) /ˈnætʃrəl/ tự nhiên
natural resources (n) /ˈnætʃrəl rɪˈsɔːsɪz/ nguồn tài nguyên thiên nhiên
neighborhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ khu xóm
organic (adj) /ɔːˈɡænɪk/ hữu cơ
organize (v) /ˈɔːɡənaɪz/ tổ chức
personal (adj) /ˈpɜːsənl/ cá nhân
pick up (v) /pɪk ʌp/ nhặt
polluted (adj) /pəˈluː.t̬ɪd/ bị ô nhiễm
pollution (n) /pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm
produce (v) /prəˈdjuːs/ sản xuất ra
product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ
provide (v) /prəˈvaɪd/ cung cấp
public transport (n) /ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ phương tiện công cộng
raise (v) /reɪz/ làm gia tăng
raw (adj) /rɔː/ thô, chưa qua chế biến
recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
reduce (v) /rɪˈdjuːs/ làm giảm
refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/ có thể làm đầy lại
reusable (adj) /ˌriːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng
set up (v) /set ʌp/ thành lập
shade (n) /ʃeɪd/ bóng râm
situation (n) /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ tình huống
suggestion (n) /səˈdʒestʃən/ lời đề nghị
sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững
trash = rubbish = waste (n) /træʃ/ /ˈrʌbɪʃ/ /weɪst/ rác thải
turn off (v) /ˈtɜːn ɒf/ tắt
take part in (v) /teɪk pɑːt ɪn/ tham gia
temperature (n) /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ
waste (v) /weɪst/ lãng phí

3. GRAMMAR

3.1 Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần)

Công thức, dấu hiệu cách sử dụng

Tương lai đơn (WILL + V)

Tương lai gần (BE GOING TO + V)

Công thức

(+) S + will/shall + Vo
(-) S + will not/shall not + Vo.
(?) (Wh-) + will/shall + S + Vo?

Công thức

(+) S + am/is/are + going to + Vo
(-) S + am/is/are not going to + Vo
(?) (Wh-) am/is/are + S + going to + Vo?

Cách dùng

- Phỏng đoán không căn cứ

People will work more from home in the future.

- Tự nguyện làm gì trong tương lai

Okay, if no one else will cook dinner, I will.

- Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói

The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow.

Cách dùng

- Phỏng đoán có căn cứ

Look at those clouds! It is going to rain.

- Việc làm đã quyết định từ trước

Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?

 - Kế hoạch và dự định

I'm going to visit my aunt next month.

Dấu hiệu

- I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

 - tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Dấu hiệu

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

 

 

 

3.2 Passive voice (Thể bị động)

a. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

Active S V O
       
Passive S be V3/ed by + O

* Note

- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.

- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).

      E.g:   Chủ động: My parents will build a house next year.

                                              S                 V         O

               Bị động: A house will be built by my parents next year.

                                       S          be V3/ed            by O

* Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

  1. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động.
  2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
  3. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động.
  4. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động.
  5. Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước

adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).

- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her … nếu chỉ đối tượng không xác định.

b. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì

Tense Active Passive
Simple Present S + V (nguyên)/ V (s/es)
Peter writes the book.
S + am/ is/ are + V3/ed 
The book is written by Peter.
Simple Past S + V2/ed
Peter wrote the book.
S + was/ were + V3/ed 
The book was written by Peter.
Present Continuous  S + am/ is/ are + V-ing
Peter is writing the book.
S + am/ is/ are + being + V3/ed 
The book is being written by Peter.
Past Continuous S + was/ were + V-ing
Peter was writing the book.
S + was/ were + being + V3/ed 
The book was being written by Peter.
Present Perfect S + have/ has + V3/ed
Peter has written the book.
S + have/ has + been + V3/ed 
The book has been written by Peter.
Past Perfect S + had + V3/ed
Peter had written the book.
S + had + been + V3/ed 
The book had been written by Peter.

(Simple future)

(Near Future)

S + will/ shall + V (nguyên)
Peter will write the book.

S + am/ is/ are + going to + V(nguyên)
Peter is going to write the book.
S + will + be + V3/ed 
The book will be written by Peter.

S+am/ is/ are + going to + be + V3/ed 
The book is going to be written by Peter.

 

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Humans and the environment
  • Bài học
    21
  • Lượt xem
    292
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    15/11/2022 09:25:12
Register ZALO