logo-img

Thông báo

Unit 2: Humans and the environment

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

195

Bình luận

0

Ngày đăng bài

15/11/22 09:12:25

Mô tả

Unit 2: Humans and the environment

(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)

 

  1. VOCABULARY

* New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

advice

(n)

/ədˈvaɪs/

lời khuyên

aim

(n)

/eɪm/

mục tiêu

achieve

(v)

/əˈtʃiːv/

đạt được

action

(n)

/ˈækʃn/

hành động

activity

(n)

/ækˈtɪvəti/

hoạt động

adopt

(v)

/əˈdɒpt/

theo, chọn theo

appliance

(n)

/əˈplaɪəns/

thiết bị, dụng cụ

atmosphere

(n)

/ˈætməsfɪə(r)/

bầu không khí

attend

(v)

/ˈætməsfɪə(r)/

tham dự

area

(n)

/ˈeəriə/

khu vực

awareness

(n)

/əˈweənəs/

nhận thức

base on

(v)

/beɪs ɒn/

dựa trên

be able to

(v)

/bi ˈeɪbl tu/

có thể

be proud of

(v)

/bi praʊd əv/

tự hào về

be responsible for

(v)

/bi rɪˈspɒnsəbl fə(r)/

chịu trách nhiệm

bottle

(n)

/ˈbɒtl/

chai, lọ

bin

(n)

/bɪn/

cái thùng

break down

(v)

/breɪk daʊn/

chia nhỏ

calculate

(v)

/ˈkælkjuleɪt/

tính toán

carbon footprint

(n)

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

dấu chân cacbon

ceremony

(n)

/ˈserəməni/

lễ kỉ niệm

change

(n)

/tʃeɪndʒ/

sự thay đổi

chemical

(n)

/ˈkemɪkl/

hóa chất

clean up

(v)

/kliːn ʌp/

dọn dẹp

club

(n)

/klʌb/

câu lạc bộ

collect

(v)

/kəˈlekt/

sưu tầm

create

(v)

/kriˈeɪt/

tạo ra

cut down on

(v)

/kʌt daʊn ɒn/

cắt giảm

damage

(n)

/ˈdæmɪdʒ/

tổn hại, thiệt hại

dangerous

(adj)

/ˈdeɪndʒərəs/

nguy hiểm

device

(n)

/dɪˈvaɪs/

thiết bị

difference

(n)

/ˈdɪfrəns/

sự khác biệt

dirty

(adj)

/ˈdɜːti/

dơ bẩn

eco-friendly

(adj)

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

thân thiện môi trường

electrical

(adj)

/ɪˈlektrɪkl/

thuộc về điện

electricity

(n)

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

điện

emission

(n)

/ɪˈmɪʃn/

sự thải ra

encourage

(v)

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

khuyến khích

energy

(n)

/ˈenədʒi/

năng lượng

environment

(n)

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

environmental

(adj)

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

thuộc về môi trường

estimate

(v)

/ˈestɪmeɪt/

ước tính

exhibition

(n)

/ˌeksɪˈbɪʃn/

buổi triển lãm

explosion

(n)

/ɪkˈspləʊʒn/

vụ nổ

garbage can

(n)

/ˈɡɑːbɪdʒ kæn/

thùng rác

global

(adj)

/ˈɡləʊbl/

toàn cầu

habit

(n)

/ˈhæbɪt/

thói quen

harm

(v)

/hɑːm/

gây hại

harmful

(adj)

/ˈhɑːmfl/

độc hại

improve

(v)

/ɪmˈpruːv/

cải thiện

issue

(n)

/ˈɪʃuː/

vấn đề

item

(n)

/ˈaɪtəm/

vật dụng

join

(v)

/dʒɔɪn/

tham gia

lead

(v)

/liːd/

dẫn đến

lifestyle

(n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống, cách sống

litter

(v)

/ˈlɪtə(r)/

xả rác

material

(n)

/məˈtɪəriəl/

nguyên liệu

method

(n)

/ˈmeθəd/

phương pháp

natural

(adj)

/ˈnætʃrəl/

tự nhiên

natural resources

(n)

/ˈnætʃrəl rɪˈsɔːsɪz/

nguồn tài nguyên thiên nhiên

neighborhood

(n)

/ˈneɪbəhʊd/

khu xóm

organic

(adj)

/ɔːˈɡænɪk/

hữu cơ

organize

(v)

/ˈɔːɡənaɪz/

tổ chức

personal

(adj)

/ˈpɜːsənl/

cá nhân

pick up

(v)

/pɪk ʌp/

nhặt

polluted

(adj)

/pəˈluː.t̬ɪd/

bị ô nhiễm

pollution

(n)

/pəˈluːʃn/

sự ô nhiễm

produce

(v)

/prəˈdjuːs/

sản xuất ra

product

(n)

/ˈprɒdʌkt/

sản phẩm

protect

(v)

/prəˈtekt/

bảo vệ

provide

(v)

/prəˈvaɪd/

cung cấp

public transport

(n)

/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

phương tiện công cộng

raise

(v)

/reɪz/

làm gia tăng

raw

(adj)

/rɔː/

thô, chưa qua chế biến

recycle

(v)

/ˌriːˈsaɪkl/

tái chế

reduce

(v)

/rɪˈdjuːs/

làm giảm

refillable

(adj)

/ˌriːˈfɪləbl/

có thể làm đầy lại

reusable

(adj)

/ˌriːˈjuːzəbl/

có thể tái sử dụng

set up

(v)

/set ʌp/

thành lập

shade

(n)

/ʃeɪd/

bóng râm

situation

(n)

/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

tình huống

suggestion

(n)

/səˈdʒestʃən/

lời đề nghị

sustainable

(adj)

/səˈsteɪnəbl/

bền vững

trash = rubbish = waste

(n)

/træʃ/ /ˈrʌbɪʃ/ /weɪst/

rác thải

turn off

(v)

/ˈtɜːn ɒf/

tắt

take part in

(v)

/teɪk pɑːt ɪn/

tham gia

temperature

(n)

/ˈtemprətʃə(r)/

nhiệt độ

waste

(v)

/weɪst/

lãng phí

 

  1. GRAMMAR
  2. Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần)
  3. Công thức, dấu hiệu cách sử dụng

Tương lai đơn (WILL + V)

Tương lai gần (BE GOING TO + V)

Công thức

(+)

S + will/shall + Vo

(-)

S + will not/shall not + Vo.

(?)

(Wh-) + will/shall + S + Vo?

Công thức

(+)

S + am/is/are + going to + Vo

(-)

S + am/is/are not going to + Vo

(?)

(Wh-) am/is/are + S + going to + Vo?

Cách dùng

- Phỏng đoán không căn cứ

People will work more from home in the future.

- Tự nguyện làm gì trong tương lai

Okay, if no one else will cook dinner, I will.

- Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói

The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow.

Cách dùng

- Phỏng đoán có căn cứ

Look at those clouds! It is going to rain.

- Việc làm đã quyết định từ trước

Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?

 - Kế hoạch và dự định

I'm going to visit my aunt next month.

Dấu hiệu

- I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

 - tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Dấu hiệu

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

 

 

 

  1. Passive voice (Thể bị động)
  2. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

Active

S

V

O

 

 

 

 

Passive

S

be V3/ed

by + O

* Note

- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.

- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).

      E.g:   Chủ động: My parents will build a house next year.

                                              S                 V         O

               Bị động: A house will be built by my parents next year.

                                       S          be V3/ed            by O

* Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

  1. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động.
  2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
  3. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động.
  4. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động.
  5. Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước

adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).

- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her … nếu chỉ đối tượng không xác định.

  1. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V (nguyên)/ V (s/es)

Peter writes the book.

S + am/ is/ are + V3/ed

 The book is written by Peter.

Simple Past

S + V2/ed

Peter wrote the book.

S + was/ were + V3/ed

 The book was written by Peter.

Present Continuous

 

S + am/ is/ are + V-ing

Peter is writing the book.

S + am/ is/ are + being + V3/ed

 The book is being written by Peter.

Past Continuous

S + was/ were + V-ing

Peter was writing the book.

S + was/ were + being + V3/ed

 The book was being written by Peter.

Present Perfect

S + have/ has + V3/ed

Peter has written the book.

S + have/ has + been + V3/ed

 The book has been written by Peter.

Past Perfect

S + had + V3/ed

Peter had written the book.

S + had + been + V3/ed

 The book had been written by Peter.

(Simple future)

 

(Near Future)

S + will/ shall + V (nguyên)

Peter will write the book.

S + am/ is/ are + going to + V(nguyên)

Peter is going to write the book.

S + will + be + V3/ed

 The book will be written by Peter.

S+ am/ is/ are + going to + be + V3/ed

 The book is going to be written by Peter.

 

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Humans and the environment
  • Bài học
    21
  • Lượt xem
    195
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    15/11/2022 09:25:12