Unit 2: Humans and the environment
(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)
* New words (Từ mới)
Words |
Type |
Pronunciation |
Meaning |
advice |
(n) |
/ədˈvaɪs/ |
lời khuyên |
aim |
(n) |
/eɪm/ |
mục tiêu |
achieve |
(v) |
/əˈtʃiːv/ |
đạt được |
action |
(n) |
/ˈækʃn/ |
hành động |
activity |
(n) |
/ækˈtɪvəti/ |
hoạt động |
adopt |
(v) |
/əˈdɒpt/ |
theo, chọn theo |
appliance |
(n) |
/əˈplaɪəns/ |
thiết bị, dụng cụ |
atmosphere |
(n) |
/ˈætməsfɪə(r)/ |
bầu không khí |
attend |
(v) |
/ˈætməsfɪə(r)/ |
tham dự |
area |
(n) |
/ˈeəriə/ |
khu vực |
awareness |
(n) |
/əˈweənəs/ |
nhận thức |
base on |
(v) |
/beɪs ɒn/ |
dựa trên |
be able to |
(v) |
/bi ˈeɪbl tu/ |
có thể |
be proud of |
(v) |
/bi praʊd əv/ |
tự hào về |
be responsible for |
(v) |
/bi rɪˈspɒnsəbl fə(r)/ |
chịu trách nhiệm |
bottle |
(n) |
/ˈbɒtl/ |
chai, lọ |
bin |
(n) |
/bɪn/ |
cái thùng |
break down |
(v) |
/breɪk daʊn/ |
chia nhỏ |
calculate |
(v) |
/ˈkælkjuleɪt/ |
tính toán |
carbon footprint |
(n) |
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ |
dấu chân cacbon |
ceremony |
(n) |
/ˈserəməni/ |
lễ kỉ niệm |
change |
(n) |
/tʃeɪndʒ/ |
sự thay đổi |
chemical |
(n) |
/ˈkemɪkl/ |
hóa chất |
clean up |
(v) |
/kliːn ʌp/ |
dọn dẹp |
club |
(n) |
/klʌb/ |
câu lạc bộ |
collect |
(v) |
/kəˈlekt/ |
sưu tầm |
create |
(v) |
/kriˈeɪt/ |
tạo ra |
cut down on |
(v) |
/kʌt daʊn ɒn/ |
cắt giảm |
damage |
(n) |
/ˈdæmɪdʒ/ |
tổn hại, thiệt hại |
dangerous |
(adj) |
/ˈdeɪndʒərəs/ |
nguy hiểm |
device |
(n) |
/dɪˈvaɪs/ |
thiết bị |
difference |
(n) |
/ˈdɪfrəns/ |
sự khác biệt |
dirty |
(adj) |
/ˈdɜːti/ |
dơ bẩn |
eco-friendly |
(adj) |
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/ |
thân thiện môi trường |
electrical |
(adj) |
/ɪˈlektrɪkl/ |
thuộc về điện |
electricity |
(n) |
/ɪˌlekˈtrɪsəti/ |
điện |
emission |
(n) |
/ɪˈmɪʃn/ |
sự thải ra |
encourage |
(v) |
/ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
khuyến khích |
energy |
(n) |
/ˈenədʒi/ |
năng lượng |
environment |
(n) |
/ɪnˈvaɪrənmənt/ |
môi trường |
environmental |
(adj) |
/ɪnˌvaɪrənˈmentl/ |
thuộc về môi trường |
estimate |
(v) |
/ˈestɪmeɪt/ |
ước tính |
exhibition |
(n) |
/ˌeksɪˈbɪʃn/ |
buổi triển lãm |
explosion |
(n) |
/ɪkˈspləʊʒn/ |
vụ nổ |
garbage can |
(n) |
/ˈɡɑːbɪdʒ kæn/ |
thùng rác |
global |
(adj) |
/ˈɡləʊbl/ |
toàn cầu |
habit |
(n) |
/ˈhæbɪt/ |
thói quen |
harm |
(v) |
/hɑːm/ |
gây hại |
harmful |
(adj) |
/ˈhɑːmfl/ |
độc hại |
improve |
(v) |
/ɪmˈpruːv/ |
cải thiện |
issue |
(n) |
/ˈɪʃuː/ |
vấn đề |
item |
(n) |
/ˈaɪtəm/ |
vật dụng |
join |
(v) |
/dʒɔɪn/ |
tham gia |
lead |
(v) |
/liːd/ |
dẫn đến |
lifestyle |
(n) |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
lối sống, cách sống |
litter |
(v) |
/ˈlɪtə(r)/ |
xả rác |
material |
(n) |
/məˈtɪəriəl/ |
nguyên liệu |
method |
(n) |
/ˈmeθəd/ |
phương pháp |
natural |
(adj) |
/ˈnætʃrəl/ |
tự nhiên |
natural resources |
(n) |
/ˈnætʃrəl rɪˈsɔːsɪz/ |
nguồn tài nguyên thiên nhiên |
neighborhood |
(n) |
/ˈneɪbəhʊd/ |
khu xóm |
organic |
(adj) |
/ɔːˈɡænɪk/ |
hữu cơ |
organize |
(v) |
/ˈɔːɡənaɪz/ |
tổ chức |
personal |
(adj) |
/ˈpɜːsənl/ |
cá nhân |
pick up |
(v) |
/pɪk ʌp/ |
nhặt |
polluted |
(adj) |
/pəˈluː.t̬ɪd/ |
bị ô nhiễm |
pollution |
(n) |
/pəˈluːʃn/ |
sự ô nhiễm |
produce |
(v) |
/prəˈdjuːs/ |
sản xuất ra |
product |
(n) |
/ˈprɒdʌkt/ |
sản phẩm |
protect |
(v) |
/prəˈtekt/ |
bảo vệ |
provide |
(v) |
/prəˈvaɪd/ |
cung cấp |
public transport |
(n) |
/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ |
phương tiện công cộng |
raise |
(v) |
/reɪz/ |
làm gia tăng |
raw |
(adj) |
/rɔː/ |
thô, chưa qua chế biến |
recycle |
(v) |
/ˌriːˈsaɪkl/ |
tái chế |
reduce |
(v) |
/rɪˈdjuːs/ |
làm giảm |
refillable |
(adj) |
/ˌriːˈfɪləbl/ |
có thể làm đầy lại |
reusable |
(adj) |
/ˌriːˈjuːzəbl/ |
có thể tái sử dụng |
set up |
(v) |
/set ʌp/ |
thành lập |
shade |
(n) |
/ʃeɪd/ |
bóng râm |
situation |
(n) |
/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ |
tình huống |
suggestion |
(n) |
/səˈdʒestʃən/ |
lời đề nghị |
sustainable |
(adj) |
/səˈsteɪnəbl/ |
bền vững |
trash = rubbish = waste |
(n) |
/træʃ/ /ˈrʌbɪʃ/ /weɪst/ |
rác thải |
turn off |
(v) |
/ˈtɜːn ɒf/ |
tắt |
take part in |
(v) |
/teɪk pɑːt ɪn/ |
tham gia |
temperature |
(n) |
/ˈtemprətʃə(r)/ |
nhiệt độ |
waste |
(v) |
/weɪst/ |
lãng phí |
Tương lai đơn (WILL + V) |
Tương lai gần (BE GOING TO + V) |
||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Tự nguyện làm gì trong tương lai Okay, if no one else will cook dinner, I will. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow. |
Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us? - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. |
||||||||||||
Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
|
Active |
S |
V |
O |
|
|
|
|
Passive |
S |
be V3/ed |
by + O |
* Note
- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.
- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).
E.g: Chủ động: My parents will build a house next year.
S V O
Bị động: A house will be built by my parents next year.
S be V3/ed by O
- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước
adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her … nếu chỉ đối tượng không xác định.
Tense |
Active |
Passive |
Simple Present |
S + V (nguyên)/ V (s/es) Peter writes the book. |
S + am/ is/ are + V3/ed The book is written by Peter. |
Simple Past |
S + V2/ed Peter wrote the book. |
S + was/ were + V3/ed The book was written by Peter. |
Present Continuous
|
S + am/ is/ are + V-ing Peter is writing the book. |
S + am/ is/ are + being + V3/ed The book is being written by Peter. |
Past Continuous |
S + was/ were + V-ing Peter was writing the book. |
S + was/ were + being + V3/ed The book was being written by Peter. |
Present Perfect |
S + have/ has + V3/ed Peter has written the book. |
S + have/ has + been + V3/ed The book has been written by Peter. |
Past Perfect |
S + had + V3/ed Peter had written the book. |
S + had + been + V3/ed The book had been written by Peter. |
(Simple future)
(Near Future) |
S + will/ shall + V (nguyên) Peter will write the book. S + am/ is/ are + going to + V(nguyên) Peter is going to write the book. |
S + will + be + V3/ed The book will be written by Peter. S+ am/ is/ are + going to + be + V3/ed The book is going to be written by Peter. |