READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Sammy: I’m looking for jewellery for my mum. What do you think of this pendant? It’s real gold.
(Tôi đang tìm đồ trang sức cho mẹ tôi. Bạn nghĩ gì về mặt dây chuyền này? Đó là vàng thật.)
Grace: Oh, it’s nice, but it’s quite small.
(Ồ, nó đẹp đấy, nhưng nó khá là nhỏ.)
Sammy: I like the size of it, but it’s a bit too expensive.
(Tôi thích kích thước của nó, nhưng nó hơi đắt.)
Grace: Wow! It’s, like, £70! I mean, it’s not as nice as that silver one.
(Chà! Nó là, £ 70! Ý tôi là, nó không tốt bằng cái màu bạc đó.)
Sammy: Oh yes, I much prefer that one. It’s Mum's style.
(Ồ vâng, tôi thích cái đó hơn. Đó là phong cách của mẹ tôi.)
Grace: Which one is cheaper?
(Cái nào rẻ hơn vậy?)
Sammy: OK, let’s see. Right, the silver one is much less expensive. It’s only £30.
(OK, để xem nào. Phải rồi, cái màu bạc rẻ hơn nhiều. Nó chỉ có £30.)
Grace: Well, get that one then.
(Vậy thì lấy cái đó đi.)
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 4: Material World, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề môi trường và hành động bảo vệ môi trường
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | material world | n.ph | /məˈtɪəriəl wɜːrld/ | thế giới trọng vật chất |
2. | consumerism | n | /kənˈsjuːmərɪzəm/ | chủ nghĩa tiêu thụ |
3. | eco-intellect | n | /iːkəʊ - ɪntəlekt/ | trí tuệ sinh thái |
4. | poison | n | /ˈpɔɪzn/ | chất độc |
5. | provide | v | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
6. | develop | v | /dɪˈveləp/ | phát triển |
7. | produce | v | /prəˈdjuːs/ | sản xuất, thải ra |
8. | throw away | ph. v | /θrəʊ /əˈweɪ/ | quăng đi |
9. | damage | v | /ˈdæmɪdʒ/ | phá hoại |
10. | pollute | v | /pəˈluːt/ | gây ô nhiễm |
11. | recycle | v | /ˌriːˈsaɪkl/ | tái chế |
12. | protect | v | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
13. | run out of | v | cạn kiệt | |
14. | destroy | v | /dɪˈstrɔɪ/ | phá huỷ |
15. | afford | v | /əˈfɔːrd/ | có thể đáp ứng/ có thể chi trả được |
16. | waste | v | /weɪst/ | lãng phí |
17. | reduce | v | /rɪˈdjuːs/ | giảm thiểu |
18. | marine animal | n | /məˈriːn ˈænɪml/ | động vật dưới biển |
19. | be worried about… | phrase | /ˈwɜːrid/ | lo lắng về…. |
20. | be concerned about… | phrase | /kənˈsɜːrnd/ | quan tâm về…. |
21. | insect | n | /ˈɪnsekt/ | côn trùng |
22. | deal with | phr. v | /diːl wɪθ / | giải quyết |
23. | farming | n | /ˈfɑːrmɪŋ/ | việc làm nông |
24. | solution | n | /səˈluːʃn/ | giải pháp |
25. | source | n | /sɔːrs/ | nguồn |
26. | regularly | adv | /ˈreɡjələrli/ | thường thường |
27. | Asia | n | /ˈeɪʒə/ | châu á |
28. | Africa | n | /ˈæfrɪkə/ | châu phi |
29. | government | n | /ˈɡʌvərnmənt/ | chính phủ |
30. | convince (someone of something/ that + clause) | v | /kənˈvɪns/ | thuyết phục (ai đó tin vào điều gì) |
31. | continent | n | /ˈkɑːntɪnənt/ | châu lục |
32. | incredible | adj | /ɪnˈkredəbl/ | khó tin, không thể tin được |
33. | caterpillar | n | /ˈkætərpɪlər/ | sâu bướm |
34. | persuade (somebody to do something) | v | /pərˈsweɪd/ | thuyết phục (ai đó làm gì) |
35. | resource | n | /rɪˈzɔːs/ /rɪˈsɔːrs/ | nguồn tài nguyên |
36. | crime | n | /kraɪm/ | tội phạm |
37. | quantifier | n | /ˈkwɑːntɪfaɪər/ | định lượng |
38. | exactly | adv | /ɪɡˈzæktli/ | chính xác |
39. | amazing | adj | /əˈmeɪzɪŋ/ | đáng kinh ngạc |
40. | fresh | adj | /freʃ/ | tươi |
41. | create | v | /kriˈeɪt/ | tạo ra |
42. | ability | n | /əˈbɪləti/ | có khả năng |
43. | exchange | v | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
44. | automatic | adj | /ˌɔːtəˈmætɪk/ | tự động |
45. | digital | adj | /ˈdɪdʒɪtl/ | kỹ thuật số |
46. | ecological | adj | /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ | thuộc về sinh thái |
47. | electronic | adj | /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ | thuộc về điện tử |
48. | hi-tech | adj | /ˌhaɪ ˈtek/ | giỏi công nghệ |
49. | home-made | adj | /ˌhəʊm ˈmeɪd/ | tự làm, nhà làm |
50. | multi-functional | adj | /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/ | đa chức năng |
51. | natural | adj | /ˈnætʃrəl/ | tự nhiên |
52. | second- hand | adj | /ˈsekənd hænd/ | đồ đã qua sử dụng |
53. | smart | adj | /smɑːrt/ | thông minh |
54. | solar | adj | /ˈsəʊlər/ | sử dụng năng lượng mặt trời |
55. | useful | adj | /ˈjuːsfl/ | có ích, hữu ích |
56. | waterproof | adj | /ˈwɔːtərpruːf/ | chống thấm nước |
57. | vacuum cleaner | n | /ˈvækjuːm kliːnər/ | máy hút bụi |
58. | junk | n | /dʒʌŋk/ | đồ linh tinh |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 4: Material World, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus
I. Quantifiers
Cách dùng | MANY | MUCH |
Diễn đạt ý nghĩa là “NHIỀU” |
- MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of - Dùng với danh từ đếm được. |
MUCH = a great deal of/a large amount of... - Dùng với danh từ không đếm được. |
MANY / MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được). |
||
Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT ÍT” |
A FEW |
A LITTLE |
- Dùng với danh từ đếm được. |
- Dùng với danh từ không đếm được. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT” |
FEW |
LITTLE |
- Dùng với danh từ đếm được. |
- Dùng với danh từ không đếm được. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT VÀI” |
SOME |
ANY |
- Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị. |
- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. |
II. Phrases of result
TOO |
+ ADJ/ ADV |
+ (FOR S.O) + TO Vo |
TOO many TOO few |
+ N (countable) |
|
TOO much TOO little |
+ N (uncountable) |
|
Quá … đến nỗi (ai đó) không thể … |
||
(NOT) + Adj + ENOUGH (NOT) + ENOUGH + Noun |
+ (FOR S.O) + TO Vo |
|
(Không) đủ … để (ai đó) làm gì … |
||
Examples: Milk is too hot for us to drink right now. Milk is not warm enough for us to drink right now. Examples: It takes too much time to do this job. |
III. Clauses of purpose
S1 + Vpresent |
+ SO THAT (để) + IN ORDER THAT (để) |
+ S2 + will/ can/ may + V0 |
S1 + Vpast |
+ SO THAT (để) + IN ORDER THAT (để) |
+ S2 + would/ could/ might+ V0 |
I get up early so that I won’t go to school late. I practiced speaking English in order that I could get high prize in the speaking contest last week. |
||
S + V |
+ SO AS (not) TO (để) + V0 + IN ORDER (not) TO (để) + V0 + TO (để) + V0 (dùng cấu trúc này khi S1 và S2 cùng 1 chủ thể) |
|
I get up early so as not to go to school late. In order not to go to school late, I get up early. To go to school on time, I get up early. |
||
S + V |
+ IN ORDER FOR S.O + (not) TO V0 (để cho ai làm gì) (dùng cấu trúc này khi S1 và S2 là 2 chủ thể khác nhau) |
|
My mother wakes me up early in order for me not to go to school late. In order for me to go to school on time, my mother wakes me up early. |
||
S1 + V |
+ IN CASE (phòng khi) |
+ S2 + Vs/es + S2 + will/ can/ may + V0 |
My mother wakes me up early in case I go to school late. |
IV. Tag questions
1. Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn thường được thêm vào cuối câu trần thuật, thường được dùng để kiểm tra điều gì đó có đúng hay không, hoặc để yêu câu sự đồng ý
2. Cách dùng
*Trước khẳng định, sau phủ định và ngược lại
♦ Peter helped you, didn’t he?
♦ He isn’t here now, is he?
♦ You have been there for a long time, haven’t you?
Lưu ý:
Không dùng danh từ riêng trong câu hỏi đuôi, mà phải dung đại từ nhân xưng thay thế.
- Mary is beautiful, isn’t she/isn’t Mary?
- His parents are old, aren’t they/aren’t his parents?
Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược.
- The children will visit the museum tomorrow, won’t they/will not they?
- They had seen this girl before, had not they/hadn’t they?
Nếu mệnh đề chính có các từ phủ định như neither, no, none, no one, no body, nothing, scarely, barely, hardly, seldom … thì câu hỏi đuôi ở thể khẳng định.
- Nothing was sold, was it?
- Peter hardly goes to the party, does he?
Trường hợp đặc biệt:
Special cases | Example |
Let’s + V, shall we? | Let’s go out, shall we? |
(Please +) …..., will you? | Don’t speak, will you? |
I am ……, aren’t I? | I’m late, aren’t I? |
This/That (is ……), (isn’t) it/he/she? | This is your boy, isn’t he? |
These/Those (are ……), (aren’t) they? | Those are your cats, aren’t they? |
There is/are ……, isn’t / aren’t there? | There is a meeting tonight, isn’t there? |
Nobody/No one + V…, …. they? | No one went out, did they? |
Everyone /everybody/someone, ...they? | Everyone is at home, aren’t they? |
Everything/ something/ ..., .......... it? | Everything has been ready, hasn’t it? |
S + wish to ………, may + S? S + must + V0, needn’t + S? S + had better + V0, hadn’t + S? S + would rather + V0, wouldn’t + S? |
I wish to study English, may I? They must study hard, needn’t they? He’d better stay, hadn’t he? You’d rather go, wouldn’t you? |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 4: Material World, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Ngữ điệu trong câu