logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 4: Material World

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

109

Bình luận

0

Ngày đăng bài

02/03/24 10:17:22

Mô tả

Unit 4: Material World


READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Sammy: I’m looking for jewellery for my mum. What do you think of this pendant? It’s real gold.
(Tôi đang tìm đồ trang sức cho mẹ tôi. Bạn nghĩ gì về mặt dây chuyền này? Đó là vàng thật.)

Grace: Oh, it’s nice, but it’s quite small.
(Ồ, nó đẹp đấy, nhưng nó khá là nhỏ.)

Sammy: I like the size of it, but it’s a bit too expensive.
(Tôi thích kích thước của nó, nhưng nó hơi đắt.)

Grace: Wow! It’s, like, £70! I mean, it’s not as nice as that silver one.
(Chà! Nó là, £ 70! Ý tôi là, nó không tốt bằng cái màu bạc đó.)

Sammy: Oh yes, I much prefer that one. It’s Mum's style.
(Ồ vâng, tôi thích cái đó hơn. Đó là phong cách của mẹ tôi.)

Grace: Which one is cheaper?
(Cái nào rẻ hơn vậy?)

Sammy: OK, let’s see. Right, the silver one is much less expensive. It’s only £30.
(OK, để xem nào. Phải rồi, cái màu bạc rẻ hơn nhiều. Nó chỉ có £30.)

Grace: Well, get that one then.
(Vậy thì lấy cái đó đi.)

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 4: Material World, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề môi trường và hành động bảo vệ môi trường

No. Word Type Pronunciation Meaning
1.             material world n.ph /məˈtɪəriəl wɜːrld/ thế giới trọng vật chất
2.             consumerism n /kənˈsjuːmərɪzəm/ chủ nghĩa tiêu thụ
3.             eco-intellect n /iːkəʊ - ɪntəlekt/ trí tuệ sinh thái
4.             poison n /ˈpɔɪzn/ chất độc
5.             provide v /prəˈvaɪd/ cung cấp
6.             develop v /dɪˈveləp/ phát triển
7.             produce v /prəˈdjuːs/ sản xuất, thải ra
8.             throw away ph. v /θrəʊ /əˈweɪ/ quăng đi
9.             damage v /ˈdæmɪdʒ/ phá hoại
10.         pollute v /pəˈluːt/ gây ô nhiễm
11.         recycle v /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
12.         protect v /prəˈtekt/ bảo vệ
13.         run out of v   cạn kiệt
14.         destroy v /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ
15.         afford v /əˈfɔːrd/ có thể đáp ứng/ có thể chi trả được
16.         waste v /weɪst/ lãng phí
17.         reduce v /rɪˈdjuːs/ giảm thiểu
18.         marine animal n /məˈriːn ˈænɪml/ động vật dưới biển
19.         be worried about… phrase /ˈwɜːrid/ lo lắng về….
20.         be concerned about… phrase /kənˈsɜːrnd/ quan tâm về….
21.         insect n /ˈɪnsekt/ côn trùng
22.         deal with phr. v /diːl wɪθ / giải quyết
23.         farming n /ˈfɑːrmɪŋ/ việc làm nông
24.         solution n /səˈluːʃn/ giải pháp
25.         source n /sɔːrs/ nguồn
26.         regularly adv /ˈreɡjələrli/ thường thường
27.         Asia n /ˈeɪʒə/ châu á
28.         Africa n /ˈæfrɪkə/ châu phi
29.         government n /ˈɡʌvərnmənt/ chính phủ
30.         convince (someone of something/ that + clause) v /kənˈvɪns/ thuyết phục (ai đó tin vào điều gì)
31.         continent n /ˈkɑːntɪnənt/ châu lục
32.         incredible adj /ɪnˈkredəbl/ khó tin, không thể tin được
33.         caterpillar n /ˈkætərpɪlər/ sâu bướm
34.         persuade (somebody to do something) v /pərˈsweɪd/ thuyết phục (ai đó làm gì)
35.         resource n /rɪˈzɔːs/ /rɪˈsɔːrs/ nguồn tài nguyên
36.         crime n /kraɪm/ tội phạm
37.         quantifier n /ˈkwɑːntɪfaɪər/ định lượng
38.         exactly adv /ɪɡˈzæktli/ chính xác
39.         amazing adj /əˈmeɪzɪŋ/ đáng kinh ngạc
40.         fresh adj /freʃ/ tươi
41.         create v /kriˈeɪt/ tạo ra
42.         ability n /əˈbɪləti/ có khả năng
43.         exchange v /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi
44.         automatic adj /ˌɔːtəˈmætɪk/ tự động
45.         digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số
46.         ecological adj /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ thuộc về sinh thái
47.         electronic adj /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ thuộc về điện tử
48.         hi-tech adj /ˌhaɪ ˈtek/ giỏi công nghệ
49.         home-made adj /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm, nhà làm
50.         multi-functional adj /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/ đa chức năng
51.         natural adj /ˈnætʃrəl/ tự nhiên
52.         second- hand adj /ˈsekənd hænd/ đồ đã qua sử dụng
53.         smart adj /smɑːrt/ thông minh
54.         solar adj /ˈsəʊlər/ sử dụng năng lượng mặt trời
55.         useful adj /ˈjuːsfl/ có ích, hữu ích
56.         waterproof adj /ˈwɔːtərpruːf/ chống thấm nước
57.         vacuum cleaner n /ˈvækjuːm kliːnər/ máy hút bụi
58.         junk n /dʒʌŋk/ đồ linh tinh

 

→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 4: Material World, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus

I. Quantifiers

Cách dùng MANY MUCH

Diễn đạt ý nghĩa là

“NHIỀU”

- MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of

- Dùng với danh từ đếm được.

MUCH = a great deal of/a large amount of...

- Dùng với danh từ không đếm được.

MANY / MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of

(Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được).

Diễn đạt ý nghĩa là

“MỘT ÍT”

A FEW

A LITTLE

- Dùng với danh từ đếm được.

- Dùng với danh từ không đếm được.

Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT”

FEW

LITTLE

- Dùng với danh từ đếm được.

- Dùng với danh từ không đếm được.

Diễn đạt ý nghĩa là

“MỘT VÀI”

SOME

ANY

- Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị.

- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”.

 

II. Phrases of result

TOO

+ ADJ/ ADV

+ (FOR S.O) + TO Vo

TOO many

TOO few

+ N (countable)

TOO much

TOO little

+ N (uncountable)

Quá … đến nỗi (ai đó) không thể …

(NOT) + Adj + ENOUGH

(NOT) + ENOUGH + Noun

+ (FOR S.O) + TO Vo

(Không) đủ … để (ai đó) làm gì …

Examples: Milk is too hot for us to drink right now.

                  Milk is not warm enough for us to drink right now.

Examples: It takes too much time to do this job.

 

III. Clauses of purpose

S1 + Vpresent

    + SO THAT (để)

    + IN ORDER THAT (để)

+ S2 + will/ can/ may + V0

S1 + Vpast

    + SO THAT (để)

    + IN ORDER THAT (để)

+ S2 + would/ could/ might+ V0

I get up early so that I won’t go to school late.

I practiced speaking English in order that I could get high prize in the speaking contest last week.

S + V

+ SO AS (not) TO (để) + V0

+ IN ORDER (not) TO (để) + V0

+ TO (để) + V0

(dùng cấu trúc này khi  Svà  Scùng 1 chủ thể)

I get up early so as not to go to school late.

In order not to go to school late, I get up early.

To go to school on time, I get up early.

S + V

+ IN ORDER FOR S.O + (not) TO V0 (để cho ai làm gì)

(dùng cấu trúc này khi  Svà  Slà 2 chủ thể khác nhau)

My mother wakes me up early in order for me not to go to school late.

In order for me to go to school on time, my mother wakes me up early.

S1 + V

+ IN CASE (phòng khi)

+ S2 + Vs/es

+ S2 + will/ can/ may + V0

My mother wakes me up early in case I go to school late.

 

 IV. Tag questions

1. Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn thường được thêm vào cuối câu trần thuật, thường được dùng để kiểm tra điều gì đó có đúng hay không, hoặc để yêu câu sự đồng ý

2. Cách dùng

*Trước khẳng định, sau phủ định và ngược lại

        ♦ Peter helped you, didn’t he?                                         

        ♦ He isn’t here now, is he?

        ♦ You have been there for a long time, haven’t you?

Lưu ý:

Không dùng danh từ riêng trong câu hỏi đuôi, mà phải dung đại từ nhân xưng thay thế.

- Mary is beautiful, isn’t she/isn’t Mary?

- His parents are old, aren’t they/aren’t his parents?

Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược.

- The children will visit the museum tomorrow, won’t they/will not they?

- They had seen this girl before, had not they/hadn’t they?

Nếu mệnh đề chính có các từ phủ định như neither, no, none, no one, no body, nothing, scarely, barely, hardly, seldom … thì câu hỏi đuôi ở thể khẳng định.

- Nothing was sold, was it?                

- Peter hardly goes to the party, does he?

Trường hợp đặc biệt:

Special cases Example
Let’s + V, shall we? Let’s go out, shall we?
(Please +) …..., will you? Don’t speak, will you?
I am ……, aren’t I? I’m late, aren’t I?
This/That (is ……), (isn’t) it/he/she? This is your boy, isn’t he?
These/Those (are ……), (aren’t) they? Those are your cats, aren’t they?
There is/are ……, isn’t / aren’t there? There is a meeting tonight, isn’t there?
Nobody/No one + V…, …. they? No one went out, did they?
Everyone /everybody/someone, ...they? Everyone is at home, aren’t they?
Everything/ something/ ..., .......... it? Everything has been ready, hasn’t it?
S + wish to ………, may + S?
S + must + V0, needn’t + S?
S + had better + V0, hadn’t + S?
S + would rather + V0, wouldn’t + S?
I wish to study English, may I?
They must study hard, needn’t they?
He’d better stay, hadn’t he?
You’d rather go, wouldn’t you?

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 4: Material World, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Ngữ điệu trong câu

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: Material World
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    109
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    02/03/2024 10:22:17
Register ZALO