READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Mark: So, is this my bike?
Amy: Yes, it is. And here’s your safety vest.
Mark: A safety vest? Really?
Amy: Yes! And make sure that you wear it when you’re on your bike. Every time.
Mark: OK. Can you check my helmet? It feels too small.
Amy: Let’s see. Yes, it’s fine. It needs to be secure. It’s important to protect your head.
Mark: You won’t go too fast?
Amy: Don’t worry. We’ll go slowly. Try not to be nervous or you won’t enjoy it.
Mark: OK.
Amy: Just remember to stay with the group. You’ll be fine if you follow my instructions. Are we ready?
Mark: Yes.
Amy: Let’s go, then. Follow me.
Tạm dịch:
Mark: Vậy đây có phải là chiếc xe đạp của tôi không?
Amy: Đúng vậy. Và đây là áo bảo hộ của bạn.
Mark: Một chiếc áo bảo hộ? Có thật không?
Amy: Vâng! Và hãy chắc chắn rằng bạn đeo nó khi đạp xe. Mỗi lần.
Mark: OK. Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó cảm thấy quá nhỏ.
Amy: Để xem nào. Vâng, nó ổn. Nó cần được bảo mật. Điều quan trọng là phải bảo vệ đầu của bạn.
Mark: Bạn sẽ không đi quá nhanh?
Amy: Đừng lo lắng. Chúng ta sẽ đi từ từ. Cố gắng đừng lo lắng, nếu không bạn sẽ không thích nó.
Mark: OK.
Amy: Chỉ cần nhớ ở với nhóm. Bạn sẽ ổn nếu bạn làm theo hướng dẫn của tôi. Chúng ta đã sẵn sàng chưa?
Mark: Vâng.
Amy: Vậy thì đi thôi. Theo tôi.
A: It’s important to check your equipment first, Becky. Is your helmet OK?
(Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Becky. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?)
B: It isn’t very comfortable. It feels very small.
(Nó không thoải mái lắm. Nó cảm thấy rất nhỏ.)
A: Let’s see. It’s fine. Your helmet needs to be secure. OK, are you ready?
(Hãy xem. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?)
B: Erm, yes, I think so. I’m nervous.
(Ờ, vâng, tôi nghĩ vậy. Tôi lo lắng.)
A: Don’t worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs.
(Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn.)
B: That’s a very big rock! What if I fall?
(Kia là một tảng đá rất lớn! Nếu tôi bị ngã thì sao?)
A: You’ll be fine if you follow me.
(Bạn sẽ ổn nếu bạn theo tôi.)
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 6: Survival, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề Sinh tồn
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | survive | (v) | /sə'vaiv/ | sống sót/ tồn tại |
2. | survival | (n) | /səˈvaɪvl/ | sự sống sót; sự tồn tại |
3. | avoid | (v) | /ə'vɔid/ | tránh, tránh xa, ngăn ngừa |
4. | application | (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | đơn xin, sự áp dụng, sự chuyên cần |
5. | build a shelter | phr. | /bild/ | xây dựng một nơi trú ẩn |
6. | drinking water | phr. | /ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔːtər/ | nước uống được |
7. | follow the river | (phr.) | /ˈfɒləʊ/ | đi dọc theo dòng sông |
8. | light a fire | (phr.) | /laɪt ðə 'faiə/ | đốt lửa/ nhóm lửa |
9. | make a noise | (phr.) | /meɪkə nɔɪz / | gây ồn |
10. | pick fruit | (phr.) | /pɪkfruːt / | hái trái cây |
11. | run away | (phr.) | /rʌn əˈweɪ/ | bỏ đi/ bỏ trốn |
12. | stand still | (phr.) | /ˈstænd stɪl/ | vẫn còn ở đó |
13. | problem people | (phr.) | /ˈprɒbləm ˈpiːpl/ | những người gây rắc rối |
14. | compass | (n) | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
15. | first aid kit | (phr.) | /ˌfɜːst ˈeɪd kɪt / | bộ sơ cứu/ hộp sơ cứu |
16. | a knife/ knives | (n) | /naɪf//naɪvz/ | 1 con dao/ nhiều con dao |
17. | lighter | (n) | /ˈlaɪtər/ | bật lửa/ hộp quẹt |
18. | torch = flash light | (n) | /tɔːtʃ//ˈflæʃlaɪt/ | đèn pin |
19. | charge……battery | (phr.) | /t∫ɑ:dʒ//ˈbætəri/ | sạc pin |
20. | jungle | (n) | /ˈdʒʌŋɡl/ | rừng nhiệt đới |
21. | insect | (n) | /ˈɪnsekt/ | côn trùng |
22. | direction | (n) | /daɪˈrekʃn/ | phương hướng/ hướng |
23. | branch | (n) | /brɑːntʃ/ | nhánh cây/ cành cây |
24. | contact with | (phr.) | /ˈkɑːntækt/ | liên lạc với |
25. | challenge | (n) | /ˈtʃælɪndʒ/ | thử thách |
26. | challenging | (adj) | /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ | đầy thách thức, có tính thử thách, khiêu khích |
27. | decide | (v) | /dɪˈsaɪd/ | quyết định |
28. | decision | (n) | /dɪˈsɪʒn/ | sự quyết định |
29. | bossy | (adj.) | /'bɔsi/ | hống hách, hách dịch |
30. | experienced | (adj.) | /ɪkˈspɪəriənst/ | trải qua, có kinh nghiệm |
31. | take risks | (phr.) | /teɪk rɪsks/ | liều |
32. | habit | (n) | /ˈhæbɪt/ | thói quen |
33. | reserved | (adj.) | /rɪˈzɜːvd/ | dè dặt, kín đáo |
34. | fit | (adj.) | /fɪt/ | vừa vặn |
35. | competitive | (adj.) | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh, tranh đua |
36. | advertisement | (n) | /ˌædvərˈtaɪzmənt/ | bài quảng cáo |
37. | memorize, memorise | (v) | /'meməraiz/ | ghi nhớ, thuộc lòng |
38. | equipment | (n) | /ɪˈkwɪpmənt/ | trang thiết bị |
39. | instructor | (n) | /ɪnˈstrʌktər/ | người hướng dẫn |
40. | GPS | (n) | /ˌdʒiː piː ˈes/ | định vị toàn cầu bằng vệ tinh |
41. | satellite | (n) | /ˈsætəlaɪt/ | vệ tinh |
42. | pay attention | (phr.) | /peɪ//əˈtenʃn/ | chú ý |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 6: Survival, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus
I. WILL and WON’T in the first conditional
- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.
If clause (Mệnh đề điều kiện) | Main clause (Mệnh đề chính) |
If + S +V(s/es), | S + will/ can/ may + V-inf |
Positive form(Thể khẳng định) | E.g: If it rains, I will wear a raincoat. Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy. We will have bright future if we study hard. |
Negative form(Thể phủ định) | E.g: Will they wait if we come late? |
Question form(Thể nghi vấn) | E.g: If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease. |
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.
II. MUST AND SHOULD
Cấu trúc chung: S + must/ should (not) + V (bare infinitive)
ADVICE (Lời khuyên) |
Should/ Shouldn’t Hỏi xin và đưa ra lời khuyên - You should drink more water. - Should we go out tonight? |
OBLIGATION (Sự bắt buộc) PROHIBITION (Sự cấm đoán) |
Must – phải làm gì Người nói thấy bản thân, ai phải làm gì (quan điểm cá nhân – tác nhân bên trong) - I must study harder for the final exam. Mustn’t – cấm làm gì - You mustn’t enter this room. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 6: Survival, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. cách phát âm nguyên âm /ʌ/ và phụ âm /t/
1. Cách phát âm của /ʌ/
/ʌ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mở miệng rộng bằng 1/2 so với phát âm /æ/, lưỡi hơi nâng cao lên. |
***Dấu hiệu nhận biết:
Âm | /ʌ/ |
Thường gặp | - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘u’ ở giữa 2 phụ âm - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘o’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp) - Các từ có 2 nguyên âm ‘oo’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp) |
Ví dụ | - cut, sun, gun, fun, lucky, ...- wonder, done, some, ...- blood, flood, ... |
2. Cách phát âm của /t/
/t/ là một phụ âm. Khi phát âm, đặt đầu lưỡi sau hàm răng, hai hàm răng khít chặt và bật thật mạnh luồng khí từ trong miệng ra. |
→ Phụ âm /t/ là âm câm khi gặp các từ thông dụng dưới đây
Christmas | /ˈkrɪsməs/ | whistle | /ˈwɪsl/ |
fasten | /ˈfɑːsn/ | soften | /ˈsɒfn/, |
listen | /ˈlɪsn/ | rapport | /ræˈpɔː(r)/ |
often | /ˈɒfn/ |