logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 6: Survival

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

108

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 01:12:52

Mô tả

Unit 6: Survival

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1&2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Mark: So, is this my bike?
Amy: Yes, it is. And here’s your safety vest.
Mark: A safety vest? Really?
Amy: Yes! And make sure that you wear it when you’re on your bike. Every time.
Mark: OK. Can you check my helmet? It feels too small.
Amy: Let’s see. Yes, it’s fine. It needs to be secure. It’s important to protect your head.
Mark: You won’t go too fast?
Amy: Don’t worry. We’ll go slowly. Try not to be nervous or you won’t enjoy it.
Mark: OK.
Amy: Just remember to stay with the group. You’ll be fine if you follow my instructions. Are we ready?
Mark: Yes.
Amy: Let’s go, then. Follow me.

Tạm dịch:

Mark: Vậy đây có phải là chiếc xe đạp của tôi không?
Amy: Đúng vậy. Và đây là áo bảo hộ của bạn.
Mark: Một chiếc áo bảo hộ? Có thật không?
Amy: Vâng! Và hãy chắc chắn rằng bạn đeo nó khi đạp xe. Mỗi lần.
Mark: OK. Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó cảm thấy quá nhỏ.
Amy: Để xem nào. Vâng, nó ổn. Nó cần được bảo mật. Điều quan trọng là phải bảo vệ đầu của bạn.
Mark: Bạn sẽ không đi quá nhanh?
Amy: Đừng lo lắng. Chúng ta sẽ đi từ từ. Cố gắng đừng lo lắng, nếu không bạn sẽ không thích nó.
Mark: OK.
Amy: Chỉ cần nhớ ở với nhóm. Bạn sẽ ổn nếu bạn làm theo hướng dẫn của tôi. Chúng ta đã sẵn sàng chưa?
Mark: Vâng.
Amy: Vậy thì đi thôi. Theo tôi.

Speaking - Exercise 4

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

A: It’s important to check your equipment first, Becky. Is your helmet OK? 
(Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Becky. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?)

B: It isn’t very comfortable. It feels very small.
(Nó không thoải mái lắm. Nó cảm thấy rất nhỏ.)

A:  Let’s see. It’s fine. Your helmet needs to be secure. OK, are you ready?
(Hãy xem. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?)

B: Erm, yes, I think so. I’m nervous.
(Ờ, vâng, tôi nghĩ vậy. Tôi lo lắng.)

A: Don’t worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs.
(Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn.)

B: That’s a very big rock! What if I fall?
(Kia là một tảng đá rất lớn! Nếu tôi bị ngã thì sao?)

A: You’ll be fine if you follow me.
(Bạn sẽ ổn nếu bạn theo tôi.)

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 6: Survival, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề Sinh tồn

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. survive (v) /sə'vaiv/ sống sót/ tồn tại
2. survival (n) /səˈvaɪvl/ sự  sống sót; sự  tồn tại
3. avoid (v) /ə'vɔid/ tránh, tránh xa, ngăn ngừa
4. application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ đơn xin, sự áp dụng, sự chuyên cần
5. build a shelter phr. /bild/ xây dựng một nơi trú ẩn
6. drinking water phr. /ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔːtər/ nước uống được
7. follow the river (phr.) /ˈfɒləʊ/ đi dọc theo  dòng sông
8. light a fire (phr.) /laɪt  ðə 'faiə/ đốt lửa/ nhóm lửa
9. make a noise (phr.) /meɪkə nɔɪz / gây ồn
10. pick fruit (phr.) /pɪkfruːt / hái trái cây
11. run away (phr.) /rʌn əˈweɪ/ bỏ đi/ bỏ trốn
12. stand still (phr.) /ˈstænd stɪl/ vẫn còn ở đó
13. problem people (phr.) /ˈprɒbləm ˈpiːpl/ những người gây rắc rối
14. compass (n) /ˈkʌmpəs/ la bàn
15. first aid kit (phr.) /ˌfɜːst ˈeɪd kɪt / bộ sơ cứu/ hộp sơ cứu
16. a knife/ knives (n) /naɪf//naɪvz/ 1 con dao/ nhiều con dao
17. lighter (n) /ˈlaɪtər/ bật lửa/ hộp quẹt
18. torch = flash light (n) /tɔːtʃ//ˈflæʃlaɪt/ đèn pin
19. charge……battery (phr.) /t∫ɑ:dʒ//ˈbætəri/ sạc pin
20. jungle (n) /ˈdʒʌŋɡl/ rừng nhiệt đới
21. insect (n) /ˈɪnsekt/ côn trùng
22. direction (n) /daɪˈrekʃn/ phương hướng/ hướng
23. branch (n) /brɑːntʃ/ nhánh cây/ cành cây
24. contact with (phr.) /ˈkɑːntækt/ liên lạc với
25. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
26. challenging (adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ đầy thách thức, có tính thử thách, khiêu khích
27. decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
28. decision (n) /dɪˈsɪʒn/ sự quyết định
29. bossy (adj.) /'bɔsi/ hống hách, hách dịch
30. experienced (adj.) /ɪkˈspɪəriənst/ trải qua, có kinh nghiệm
31. take risks (phr.) /teɪk rɪsks/ liều
32. habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen
33. reserved (adj.) /rɪˈzɜːvd/ dè dặt, kín đáo
34. fit (adj.) /fɪt/ vừa vặn
35. competitive (adj.) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh, tranh đua
36. advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt/ bài quảng cáo
37. memorize, memorise (v) /'meməraiz/ ghi nhớ, thuộc lòng
38. equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ trang thiết bị
39. instructor (n) /ɪnˈstrʌktər/ người hướng dẫn
40. GPS (n) /ˌdʒiː piː ˈes/ định vị toàn cầu bằng vệ tinh
41. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh
42. pay attention (phr.) /peɪ//əˈtenʃn/ chú ý
→ Vào bài học


GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 6: Survival, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus

I. WILL and WON’T in the first conditional

- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.

If clause (Mệnh đề điều kiện) Main clause (Mệnh đề chính)
If + S +V(s/es), S + will/ can/ may + V-inf

 

Positive form(Thể khẳng định) E.g: If it rains, I will wear a raincoat.    
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.              
           We will have bright future if we study hard.        
Negative form(Thể phủ định) E.g: Will they wait if we come late?           
Question form(Thể nghi vấn) E.g: If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease.     

Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.

 

II. MUST AND SHOULD

Cấu trúc chung: S + must/ should (not) + V (bare infinitive)

ADVICE

(Lời khuyên)

Should/ Shouldn’t

Hỏi xin và đưa ra lời khuyên

- You should drink more water.

- Should we go out tonight?

OBLIGATION

(Sự bắt buộc)

PROHIBITION

(Sự cấm đoán)

Must – phải làm gì

Người nói thấy bản thân, ai phải làm gì (quan điểm cá nhân – tác nhân bên trong)

- I must study harder for the final exam.

Mustn’t – cấm làm gì

- You mustn’t enter this room.

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 6: Survival, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. cách phát âm nguyên âm /ʌ/ và phụ âm /t/

1. Cách phát âm của /ʌ/

/ʌ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mở miệng rộng bằng 1/2 so với phát âm /æ/, lưỡi hơi nâng cao lên.


***Dấu hiệu nhận biết:

Âm /ʌ/
Thường gặp - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘u’ ở giữa 2 phụ âm
- Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘o’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp)
- Các từ có 2 nguyên âm ‘oo’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp)
Ví dụ - cut, sun, gun, fun, lucky, ...- wonder, done, some, ...- blood, flood, ...                    
→ Vào bài học



2. Cách phát âm của /
t/

/t/ là một phụ âm. Khi phát âm, đặt đầu lưỡi sau hàm răng, hai hàm răng khít chặt và bật thật mạnh luồng khí từ trong miệng ra.

→ Phụ âm /t/ là âm câm khi gặp các từ thông dụng dưới đây

Christmas /ˈkrɪsməs/ whistle /ˈwɪsl/
fasten /ˈfɑːsn/ soften /ˈsɒfn/,
listen /ˈlɪsn/ rapport /ræˈpɔː(r)/
often /ˈɒfn/  
→ Vào bài học

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: Survival
  • Bài học
    2
  • Lượt xem
    108
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 01:52:12
Register ZALO