Unit 6: Survival
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | survive | (v) | /sə'vaiv/ | sống sót/ tồn tại |
2. | survival | (n) | /səˈvaɪvl/ | sự sống sót; sự tồn tại |
3. | avoid | (v) | /ə'vɔid/ | tránh, tránh xa, ngăn ngừa |
4. | application | (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | đơn xin, sự áp dụng, sự chuyên cần |
5. | build a shelter | phr. | /bild/ | xây dựng một nơi trú ẩn |
6. | drinking water | phr. | /ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔːtər/ | nước uống được |
7. | follow the river | (phr.) | /ˈfɒləʊ/ | đi dọc theo dòng sông |
8. | light a fire | (phr.) | /laɪt ðə 'faiə/ | đốt lửa/ nhóm lửa |
9. | make a noise | (phr.) | /meɪkə nɔɪz / | gây ồn |
10. | pick fruit | (phr.) | /pɪkfruːt / | hái trái cây |
11. | run away | (phr.) | /rʌn əˈweɪ/ | bỏ đi/ bỏ trốn |
12. | stand still | (phr.) | /ˈstænd stɪl/ | vẫn còn ở đó |
13. | problem people | (phr.) | /ˈprɒbləm ˈpiːpl/ | những người gây rắc rối |
14. | compass | (n) | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
15. | first aid kit | (phr.) | /ˌfɜːst ˈeɪd kɪt / | bộ sơ cứu/ hộp sơ cứu |
16. | a knife/ knives | (n) | /naɪf//naɪvz/ | 1 con dao/ nhiều con dao |
17. | lighter | (n) | /ˈlaɪtər/ | bật lửa/ hộp quẹt |
18. | torch = flash light | (n) | /tɔːtʃ//ˈflæʃlaɪt/ | đèn pin |
19. | charge……battery | (phr.) | /t∫ɑ:dʒ//ˈbætəri/ | sạc pin |
20. | jungle | (n) | /ˈdʒʌŋɡl/ | rừng nhiệt đới |
21. | insect | (n) | /ˈɪnsekt/ | côn trùng |
22. | direction | (n) | /daɪˈrekʃn/ | phương hướng/ hướng |
23. | branch | (n) | /brɑːntʃ/ | nhánh cây/ cành cây |
24. | contact with | (phr.) | /ˈkɑːntækt/ | liên lạc với |
25. | challenge | (n) | /ˈtʃælɪndʒ/ | thử thách |
26. | challenging | (adj) | /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ | đầy thách thức, có tính thử thách, khiêu khích |
27. | decide | (v) | /dɪˈsaɪd/ | quyết định |
28. | decision | (n) | /dɪˈsɪʒn/ | sự quyết định |
29. | bossy | (adj.) | /'bɔsi/ | hống hách, hách dịch |
30. | experienced | (adj.) | /ɪkˈspɪəriənst/ | trải qua, có kinh nghiệm |
31. | take risks | (phr.) | /teɪk rɪsks/ | liều |
32. | habit | (n) | /ˈhæbɪt/ | thói quen |
33. | reserved | (adj.) | /rɪˈzɜːvd/ | dè dặt, kín đáo |
34. | fit | (adj.) | /fɪt/ | vừa vặn |
35. | competitive | (adj.) | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh, tranh đua |
36. | advertisement | (n) | /ˌædvərˈtaɪzmənt/ | bài quảng cáo |
37. | memorize, memorise | (v) | /'meməraiz/ | ghi nhớ, thuộc lòng |
38. | equipment | (n) | /ɪˈkwɪpmənt/ | trang thiết bị |
39. | instructor | (n) | /ɪnˈstrʌktər/ | người hướng dẫn |
40. | GPS | (n) | /ˌdʒiː piː ˈes/ | định vị toàn cầu bằng vệ tinh |
41. | satellite | (n) | /ˈsætəlaɪt/ | vệ tinh |
42. | pay attention | (phr.) | /peɪ//əˈtenʃn/ | chú ý |
GRAMMARS
I. WILL and WON’T in the first conditional
- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.
If clause (Mệnh đề điều kiện) | Main clause (Mệnh đề chính) |
If + S +V(s/es), | S + will/ can/ may + V-inf |
Positive form(Thể khẳng định) | E.g: If it rains, I will wear a raincoat. Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy. We will have bright future if we study hard. |
Negative form(Thể phủ định) | E.g: Will they wait if we come late? |
Question form(Thể nghi vấn) | E.g: If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease. |
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.
II. MUST AND SHOULD
Cấu trúc chung: S + must/ should (not) + V (bare infinitive)
ADVICE (Lời khuyên) |
Should/ Shouldn’t Hỏi xin và đưa ra lời khuyên - You should drink more water. - Should we go out tonight? |
OBLIGATION (Sự bắt buộc) PROHIBITION (Sự cấm đoán) |
Must – phải làm gì Người nói thấy bản thân, ai phải làm gì (quan điểm cá nhân – tác nhân bên trong) - I must study harder for the final exam. Mustn’t – cấm làm gì - You mustn’t enter this room. |
PHONICS
I. /ʌ/ in must and silent /t/ in mustn’t
1. Cách phát âm của /ʌ/
/ʌ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mở miệng rộng bằng 1/2 so với phát âm /æ/, lưỡi hơi nâng cao lên. |
2. Dấu hiệu nhận biết:
Âm | /ʌ/ |
Thường gặp | - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘u’ ở giữa 2 phụ âm - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘o’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp) - Các từ có 2 nguyên âm ‘oo’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp) |
Ví dụ | - cut, sun, gun, fun, lucky, ...- wonder, done, some, ...- blood, flood, ... |
3. Cách phát âm của /t/
/t/ là một phụ âm. Khi phát âm, đặt đầu lưỡi sau hàm răng, hai hàm răng khít chặt và bật thật mạnh luồng khí từ trong miệng ra. |
→ Phụ âm /t/ là âm câm khi gặp các từ thông dụng dưới đây
Christmas | /ˈkrɪsməs/ | whistle | /ˈwɪsl/ |
fasten | /ˈfɑːsn/ | soften | /ˈsɒfn/, |
listen | /ˈlɪsn/ | rapport | /ræˈpɔː(r)/ |
often | /ˈɒfn/ |