logo-img

Thông báo

Unit 6: Survival

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

17

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 01:12:52

Mô tả

Unit 6: Survival

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. survive (v) /sə'vaiv/ sống sót/ tồn tại
2. survival (n) /səˈvaɪvl/ sự  sống sót; sự  tồn tại
3. avoid (v) /ə'vɔid/ tránh, tránh xa, ngăn ngừa
4. application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ đơn xin, sự áp dụng, sự chuyên cần
5. build a shelter phr. /bild/ xây dựng một nơi trú ẩn
6. drinking water phr. /ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔːtər/ nước uống được
7. follow the river (phr.) /ˈfɒləʊ/ đi dọc theo  dòng sông
8. light a fire (phr.) /laɪt  ðə 'faiə/ đốt lửa/ nhóm lửa
9. make a noise (phr.) /meɪkə nɔɪz / gây ồn
10. pick fruit (phr.) /pɪkfruːt / hái trái cây
11. run away (phr.) /rʌn əˈweɪ/ bỏ đi/ bỏ trốn
12. stand still (phr.) /ˈstænd stɪl/ vẫn còn ở đó
13. problem people (phr.) /ˈprɒbləm ˈpiːpl/ những người gây rắc rối
14. compass (n) /ˈkʌmpəs/ la bàn
15. first aid kit (phr.) /ˌfɜːst ˈeɪd kɪt / bộ sơ cứu/ hộp sơ cứu
16. a knife/ knives (n) /naɪf//naɪvz/ 1 con dao/ nhiều con dao
17. lighter (n) /ˈlaɪtər/ bật lửa/ hộp quẹt
18. torch = flash light (n) /tɔːtʃ//ˈflæʃlaɪt/ đèn pin
19. charge……battery (phr.) /t∫ɑ:dʒ//ˈbætəri/ sạc pin
20. jungle (n) /ˈdʒʌŋɡl/ rừng nhiệt đới
21. insect (n) /ˈɪnsekt/ côn trùng
22. direction (n) /daɪˈrekʃn/ phương hướng/ hướng
23. branch (n) /brɑːntʃ/ nhánh cây/ cành cây
24. contact with (phr.) /ˈkɑːntækt/ liên lạc với
25. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
26. challenging (adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ đầy thách thức, có tính thử thách, khiêu khích
27. decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
28. decision (n) /dɪˈsɪʒn/ sự quyết định
29. bossy (adj.) /'bɔsi/ hống hách, hách dịch
30. experienced (adj.) /ɪkˈspɪəriənst/ trải qua, có kinh nghiệm
31. take risks (phr.) /teɪk rɪsks/ liều
32. habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen
33. reserved (adj.) /rɪˈzɜːvd/ dè dặt, kín đáo
34. fit (adj.) /fɪt/ vừa vặn
35. competitive (adj.) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh, tranh đua
36. advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt/ bài quảng cáo
37. memorize, memorise (v) /'meməraiz/ ghi nhớ, thuộc lòng
38. equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ trang thiết bị
39. instructor (n) /ɪnˈstrʌktər/ người hướng dẫn
40. GPS (n) /ˌdʒiː piː ˈes/ định vị toàn cầu bằng vệ tinh
41. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh
42. pay attention (phr.) /peɪ//əˈtenʃn/ chú ý

 

GRAMMARS

I. WILL and WON’T in the first conditional

- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.

If clause (Mệnh đề điều kiện) Main clause (Mệnh đề chính)
If + S +V(s/es), S + will/ can/ may + V-inf

 

Positive form(Thể khẳng định) E.g: If it rains, I will wear a raincoat.    
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.              
           We will have bright future if we study hard.        
Negative form(Thể phủ định) E.g: Will they wait if we come late?           
Question form(Thể nghi vấn) E.g: If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease.     

Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.

 

II. MUST AND SHOULD

Cấu trúc chung: S + must/ should (not) + V (bare infinitive)

ADVICE

(Lời khuyên)

Should/ Shouldn’t

Hỏi xin và đưa ra lời khuyên

- You should drink more water.

- Should we go out tonight?

OBLIGATION

(Sự bắt buộc)

PROHIBITION

(Sự cấm đoán)

Must – phải làm gì

Người nói thấy bản thân, ai phải làm gì (quan điểm cá nhân – tác nhân bên trong)

- I must study harder for the final exam.

Mustn’t – cấm làm gì

- You mustn’t enter this room.

 

PHONICS

I. /ʌ/ in must and silent /t/ in mustn’t

1. Cách phát âm của /ʌ/

/ʌ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mở miệng rộng bằng 1/2 so với phát âm /æ/, lưỡi hơi nâng cao lên.


2. Dấu hiệu nhận biết:

Âm /ʌ/
Thường gặp - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘u’ ở giữa 2 phụ âm
- Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘o’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp)
- Các từ có 2 nguyên âm ‘oo’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp)
Ví dụ - cut, sun, gun, fun, lucky, ...- wonder, done, some, ...- blood, flood, ...                    


3. Cách phát âm của /
t/

/t/ là một phụ âm. Khi phát âm, đặt đầu lưỡi sau hàm răng, hai hàm răng khít chặt và bật thật mạnh luồng khí từ trong miệng ra.

→ Phụ âm /t/ là âm câm khi gặp các từ thông dụng dưới đây

Christmas /ˈkrɪsməs/ whistle /ˈwɪsl/
fasten /ˈfɑːsn/ soften /ˈsɒfn/,
listen /ˈlɪsn/ rapport /ræˈpɔː(r)/
often /ˈɒfn/  

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: Survival
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    17
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 01:52:12