logo-img

Thông báo

Unit 4: For a better community

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

36

Bình luận

0

Ngày đăng bài

26/12/23 09:34:58

Mô tả

Unit 4: For a better community

(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)

  1. VOCABULARY

New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

access

(n)

/ˈækses/

sự tiếp cận

advertisement = advert

(n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/ /ˈædvɜːt/

quảng cáo

announcement

(n)

/əˈnaʊnsmənt/

thông báo

application

(n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

đơn xin gia nhập

apply

(v)

/əˈplaɪ/

xin vào

appreciate

(v)

/əˈpriːʃieɪt/

trân trọng

area

(n)

/ˈeəriə/

khu vực

available

(adj)

/əˈveɪləbl/

rảnh, sẵn sàng

be willing to

(v)

/biː ˈwɪlɪŋ tuː/

sẵn sàng, tự nguyện

benefit

(v)

/ˈbenɪfɪt/

giúp ích

boost

(v)

/buːst/

thúc đẩy

by chance

 

/baɪ ʧɑːns/

tình cờ

care about

(v)

/keər əˈbaʊt/

quan tâm đến

careful ≠ careless

(adj)

/ˈkeəfl/ ≠ /ˈkeələs/

cẩn thận ≠ cẩu thả

centre

(n)

/ˈsentə(r)/

trung tâm

charity

(n)

/ˈtʃærəti/

hội từ thiện

cheerful

(adj)

/ˈtʃɪəfl/

vui vẻ

communication skills

(n)

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/

kĩ năng giao tiếp

community

(n)

/kəˈmjuːnəti/

cộng đồng

community service

(n)

/kəˈmjuːnɪti ˈsɜːvɪs/

dịch vụ cộng đồng

confidence

(n)

/ˈkɒnfɪdəns/

sự tự tin

confused

(adj)

/kənˈfjuːzd/

bối rối

contact with

(v)

/ˈkɒntækt wɪð/

kết nối với

course

(n)

/kɔːs/

khóa học

deadline

(n)

/ˈdedlaɪn/

hạn chót

deliver

(v)

/dɪˈlɪvə(r)/

phân phát, giao hàng

development

(n)

/dɪˈveləpmənt/

sự phát triển

digital technology

(n)

/ˈdɪdʒɪtl tekˈnɒlədʒi/

công nghệ số

disaster

(n)

/dɪˈzɑːstə(r)/

thảm họa

donate

(v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

donation

(n)

/dəʊˈneɪʃn/

vật hiến tặng, sự đóng góp

duty

(n)

/ˈdjuːti/ /ˈduːti/

nghĩa vụ

endless

(adj)

/ˈendləs/

vô tận

essential

(adj)

/ɪˈsenʃl/

cần thiết

experience

(n)

/ɪkˈspɪəriəns/

kinh nghiệm

export

(n)

/ˈekspɔːt/

sự xuất khẩu

flooded area

(n)

/ˈflʌdɪd ˈeri:ə/

vùng lũ lụt

focus on

(v)

/ˈfoʊkəs ɑːn/

tập trung vào

food bank

(n)

/fuːd bæŋk/

điểm từ thiện thức ăn

form

(n)

/fɔːm/

mẫu đơn

gain

(v)

/ɡeɪn/

đạt được

generous

(adj)

/ˈdʒenərəs/

hào phóng

handmade items

(n)

/ˌhændˈmeɪd ˈaɪt̬əmz/

đồ thủ công

hardship

(n)

/ˈhɑːdʃɪp/

sự nghèo đói, sự thiếu thốn

hard-working

(adj)

/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/

chăm chỉ

homeless

(adj)

/ˈhəʊmləs/

vô gia cư

hopeful ≠ hopeless

(adj)

/ˈhəʊpfl/≠ /ˈhəʊpləs/

triển vọng ≠ vô vọng

increase

(n)

/ɪnˈkriːs/

sự gia tăng

interest

(n)

/ˈɪntrəst/ /ˈɪntrest/

sở thích

international

(n)

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

quốc tế

interview

(n)

/ˈɪntəvjuː/

buổi phỏng vấn

involved

(adj)

/ɪnˈvɒlvd/

tham gia

life-saving

(n)

/ˈlaɪf seɪvɪŋ/

kĩ năng cứu đuối nước

local

(adj)

/ˈləʊkl/

thuộc địa phương

non-governmental

(adj)

/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/

phi chính phủ

non-profit

(adj)

/ˌnɒn ˈprɒfɪt/

phi lợi nhuận

object

(n)

/ˈɒbdʒɪkt/ /ˈɒbdʒekt/

vật thể

offer

(v)

/ˈɒfə(r)/

phục vụ, yêu cầu

opportunity

(n)

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

cơ hội

organization

(n)

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

tổ chức

orphanage

(n)

/ˈɔːfənɪdʒ/

trại trẻ mồ côi

participate

(v)

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

tham gia

position

(n)

/pəˈzɪʃn/

vị trí

positive

(adj)

/ˈpɒzətɪv/

tích cực

practical

(adj)

/ˈpræktɪkl/

thực tế, thiết thực

project

(n)

/ˈprɒdʒekt/

dự án

purpose

(n)

/ˈpɜːpəs/

mục đích

quality

(n)

/ˈkwɒləti/

phẩm chất

raise

(v)

/reɪz/

làm tăng lên, quyên góp

realise

(v)

/ˈriːəlaɪz/

nhận ra

record

(v)

/ˈrekɔːd/

ghi chép lại

regular

(adj)

/ˈreɡjələ(r)/

thông thường

reliable

(adj)

/rɪˈlaɪəbl/

đáng tin cậy

remote

(adj)

/rɪˈməʊt/

xa xôi, hẻo lánh

revise

(v)

/rɪˈvaɪz/

ôn lại

service

(n)

/ˈsɜːvɪs/

dịch vụ

similar

(adj)

/ˈsɪmələ(r)/

tương đồng

skill

(n)

/skɪl/

kĩ năng

sort

(v)

/sɔːt/

sắp xếp

successful

(adj)

/səkˈsesfl/

thành công

suffering

(n)

/ˈsʌfərɪŋ/

sự đau đớn, sự bất hạnh

thankful = grateful

(adj)

/ˈθæŋkfl/ /ˈɡreɪtfl/

biết ơn

time management skills

(n)

/taɪm ˈmænədʒmənt skɪlz/

kĩ năng quản lí thời gian

useful

(adj)

/ˈjuːsfl/

hữu dụng

various

(adj)

/ˈveəriəs/

đa dạng

village

(n)

/ˈvɪlɪdʒ/

ngôi làng

volunteer

(n,v)

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

tình nguyện viên, làm tình nguyện

 

  1. GRAMMAR
  2. Past simple and past continuous (Review)

Past Simple (Quá khứ đơn)

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Công thức

(+)

S + V(-ed/ cột 2)

(-)

S + didn't + V nguyên

(?)

Did + S + V nguyên?

Công thức

(+)

S + was/ were + V-ing

(-)

S + was/ were + not + V-ing

(?)

Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g: My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.

Dấu hiệu

- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)

Dấu hiệu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while...

 

  1. Past simple and past continuous with “When” and “While”

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

      E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD

      E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

      E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

      E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”

      E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

 

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: For a better community
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    36
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    26/12/2023 09:58:34