Unit 4: For a better community
(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)
New words (Từ mới)
Words |
Type |
Pronunciation |
Meaning |
access |
(n) |
/ˈækses/ |
sự tiếp cận |
advertisement = advert |
(n) |
/ədˈvɜːtɪsmənt/ /ˈædvɜːt/ |
quảng cáo |
announcement |
(n) |
/əˈnaʊnsmənt/ |
thông báo |
application |
(n) |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
đơn xin gia nhập |
apply |
(v) |
/əˈplaɪ/ |
xin vào |
appreciate |
(v) |
/əˈpriːʃieɪt/ |
trân trọng |
area |
(n) |
/ˈeəriə/ |
khu vực |
available |
(adj) |
/əˈveɪləbl/ |
rảnh, sẵn sàng |
be willing to |
(v) |
/biː ˈwɪlɪŋ tuː/ |
sẵn sàng, tự nguyện |
benefit |
(v) |
/ˈbenɪfɪt/ |
giúp ích |
boost |
(v) |
/buːst/ |
thúc đẩy |
by chance |
|
/baɪ ʧɑːns/ |
tình cờ |
care about |
(v) |
/keər əˈbaʊt/ |
quan tâm đến |
careful ≠ careless |
(adj) |
/ˈkeəfl/ ≠ /ˈkeələs/ |
cẩn thận ≠ cẩu thả |
centre |
(n) |
/ˈsentə(r)/ |
trung tâm |
charity |
(n) |
/ˈtʃærəti/ |
hội từ thiện |
cheerful |
(adj) |
/ˈtʃɪəfl/ |
vui vẻ |
communication skills |
(n) |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ |
kĩ năng giao tiếp |
community |
(n) |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
community service |
(n) |
/kəˈmjuːnɪti ˈsɜːvɪs/ |
dịch vụ cộng đồng |
confidence |
(n) |
/ˈkɒnfɪdəns/ |
sự tự tin |
confused |
(adj) |
/kənˈfjuːzd/ |
bối rối |
contact with |
(v) |
/ˈkɒntækt wɪð/ |
kết nối với |
course |
(n) |
/kɔːs/ |
khóa học |
deadline |
(n) |
/ˈdedlaɪn/ |
hạn chót |
deliver |
(v) |
/dɪˈlɪvə(r)/ |
phân phát, giao hàng |
development |
(n) |
/dɪˈveləpmənt/ |
sự phát triển |
digital technology |
(n) |
/ˈdɪdʒɪtl tekˈnɒlədʒi/ |
công nghệ số |
disaster |
(n) |
/dɪˈzɑːstə(r)/ |
thảm họa |
donate |
(v) |
/dəʊˈneɪt/ |
hiến tặng, đóng góp |
donation |
(n) |
/dəʊˈneɪʃn/ |
vật hiến tặng, sự đóng góp |
duty |
(n) |
/ˈdjuːti/ /ˈduːti/ |
nghĩa vụ |
endless |
(adj) |
/ˈendləs/ |
vô tận |
essential |
(adj) |
/ɪˈsenʃl/ |
cần thiết |
experience |
(n) |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
kinh nghiệm |
export |
(n) |
/ˈekspɔːt/ |
sự xuất khẩu |
flooded area |
(n) |
/ˈflʌdɪd ˈeri:ə/ |
vùng lũ lụt |
focus on |
(v) |
/ˈfoʊkəs ɑːn/ |
tập trung vào |
food bank |
(n) |
/fuːd bæŋk/ |
điểm từ thiện thức ăn |
form |
(n) |
/fɔːm/ |
mẫu đơn |
gain |
(v) |
/ɡeɪn/ |
đạt được |
generous |
(adj) |
/ˈdʒenərəs/ |
hào phóng |
handmade items |
(n) |
/ˌhændˈmeɪd ˈaɪt̬əmz/ |
đồ thủ công |
hardship |
(n) |
/ˈhɑːdʃɪp/ |
sự nghèo đói, sự thiếu thốn |
hard-working |
(adj) |
/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ |
chăm chỉ |
homeless |
(adj) |
/ˈhəʊmləs/ |
vô gia cư |
hopeful ≠ hopeless |
(adj) |
/ˈhəʊpfl/≠ /ˈhəʊpləs/ |
triển vọng ≠ vô vọng |
increase |
(n) |
/ɪnˈkriːs/ |
sự gia tăng |
interest |
(n) |
/ˈɪntrəst/ /ˈɪntrest/ |
sở thích |
international |
(n) |
/ˌɪntəˈnæʃnəl/ |
quốc tế |
interview |
(n) |
/ˈɪntəvjuː/ |
buổi phỏng vấn |
involved |
(adj) |
/ɪnˈvɒlvd/ |
tham gia |
life-saving |
(n) |
/ˈlaɪf seɪvɪŋ/ |
kĩ năng cứu đuối nước |
local |
(adj) |
/ˈləʊkl/ |
thuộc địa phương |
non-governmental |
(adj) |
/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ |
phi chính phủ |
non-profit |
(adj) |
/ˌnɒn ˈprɒfɪt/ |
phi lợi nhuận |
object |
(n) |
/ˈɒbdʒɪkt/ /ˈɒbdʒekt/ |
vật thể |
offer |
(v) |
/ˈɒfə(r)/ |
phục vụ, yêu cầu |
opportunity |
(n) |
/ˌɒpəˈtjuːnəti/ |
cơ hội |
organization |
(n) |
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ |
tổ chức |
orphanage |
(n) |
/ˈɔːfənɪdʒ/ |
trại trẻ mồ côi |
participate |
(v) |
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/ |
tham gia |
position |
(n) |
/pəˈzɪʃn/ |
vị trí |
positive |
(adj) |
/ˈpɒzətɪv/ |
tích cực |
practical |
(adj) |
/ˈpræktɪkl/ |
thực tế, thiết thực |
project |
(n) |
/ˈprɒdʒekt/ |
dự án |
purpose |
(n) |
/ˈpɜːpəs/ |
mục đích |
quality |
(n) |
/ˈkwɒləti/ |
phẩm chất |
raise |
(v) |
/reɪz/ |
làm tăng lên, quyên góp |
realise |
(v) |
/ˈriːəlaɪz/ |
nhận ra |
record |
(v) |
/ˈrekɔːd/ |
ghi chép lại |
regular |
(adj) |
/ˈreɡjələ(r)/ |
thông thường |
reliable |
(adj) |
/rɪˈlaɪəbl/ |
đáng tin cậy |
remote |
(adj) |
/rɪˈməʊt/ |
xa xôi, hẻo lánh |
revise |
(v) |
/rɪˈvaɪz/ |
ôn lại |
service |
(n) |
/ˈsɜːvɪs/ |
dịch vụ |
similar |
(adj) |
/ˈsɪmələ(r)/ |
tương đồng |
skill |
(n) |
/skɪl/ |
kĩ năng |
sort |
(v) |
/sɔːt/ |
sắp xếp |
successful |
(adj) |
/səkˈsesfl/ |
thành công |
suffering |
(n) |
/ˈsʌfərɪŋ/ |
sự đau đớn, sự bất hạnh |
thankful = grateful |
(adj) |
/ˈθæŋkfl/ /ˈɡreɪtfl/ |
biết ơn |
time management skills |
(n) |
/taɪm ˈmænədʒmənt skɪlz/ |
kĩ năng quản lí thời gian |
useful |
(adj) |
/ˈjuːsfl/ |
hữu dụng |
various |
(adj) |
/ˈveəriəs/ |
đa dạng |
village |
(n) |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
ngôi làng |
volunteer |
(n,v) |
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
tình nguyện viên, làm tình nguyện |
Past Simple (Quá khứ đơn) |
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) |
||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. |
||||||||||||
Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) |
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while... |
Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. |
- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
E.g: I was watching TV when she came home.
E.g: When she came home, I was watching television. |
||
- Những hành động xảy ra song song
E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.
E.g: While they were running, we were walking. |
|||
- Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. |