logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 3: Adventure

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

95

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 09:05:21

Mô tả

Unit 3: Adventure

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Daisy: Oh, hey, Neil!
(Ồ, này, Neil!)

Neil: Oh, hi, Daisy. I haven’t seen you for ages.
(Ồ, chào, Daisy. Tôi đã không nhìn thấy bạn trong nhiều năm.)

Daisy: I know. I’ve been away.
(Tôi biết. Tôi đã đi vắng.)

Neil: Really? What have you been up to?
(Thật sao? Dạo này bạn như thế nào?)

Daisy: I’ve just got back from an adventure holiday in Zambia.
(Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ phiêu lưu ở Zambia.)

Neil: Wow! Was it good?
(Chà! Nó có tuyệt không?)

Daisy: It was amazing! I’ve done a lot over the last few weeks. I went kayaking on the Zambezi River and I saw the Victoria Falls.
(Thật tuyệt vời! Tôi đã làm được rất nhiều trong vài tuần qua. Tôi đã chèo thuyền kayak trên sông Zambezi và tôi đã nhìn thấy thác Victoria.)

Neil: That sounds great. Did you take many photos?
(Điều đó nghe thật tuyệt. Bạn có chụp nhiều ảnh không?)

Daisy: Yes, I’ve already posted hundreds! What about you? Have you been doing anything special?
(Vâng, tôi đã đăng hàng trăm tấm hình rồi! Còn bạn thì sao? Bạn đã làm bất cứ điều gì đặc biệt chưa?)

Neil: Not really. I’ve been studying every day. We’ve got exams all week.
(Không hẳn. Tôi đã học mỗi ngày. Chúng tôi có bài kiểm tra cả tuần.)

Daisy: Oh. Good luck with that.
(Ồ. Chúc may mắn với điều đó.)

Neil: Thanks. Bye, Daisy. It was good to see you again.
(Cảm ơn. Tạm biệt, Daisy. Thật tốt khi gặp lại bạn.)

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 3: Adventure, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề thiên nhiên, những cuộc phiêu lưu

No. Word Type Pronunciation Meaning
1.             nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ thiên nhiên, tạo hoá
2.             natural (adj) /ˈnætʃrəl/ thuộc thiên nhiên
3.             naturally (adv) /ˈnætʃrəli/ 1 cách tự nhiên, bẩm sinh
4.             feature  (n) /ˈfiːtʃə(r)/ nét đặc trưng
5.             cliff (n) /klɪf/ vách đá
6.             dune (n) /djuːn/ cồn, đụn cát
7.             rainforest (n) /ˈreɪnfɒrɪst/ rừng mưa nhiệt đới
8.             valley (n) /ˈvæli/ thung lũng
9.             wave (n) /weɪv/ sóng biển
10.         adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu, sự mạo hiểm
11.         adventurous (adj) /ədˈventʃərəs/ thích mạo hiểm
12.         chance (n) /tʃɑːns/ cơ hội
13.         scuba -diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ việc lặn có bình dưỡng khí
14.         enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ to lớn
15.         enormously (adv) /ɪˈnɔːməsli/ 1 cách to lớn
16.         spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục
17.         Portugal (n) /ˈpɔːtʃʊɡl/ Bồ Đào Nha
18.         Pacific (n) /pəˈsɪfɪk/ Thái Bình Dương
19.         volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa
20.         volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc về núi lửa
21.         island (n) /ˈaɪlənd/ hòn đảo
22.         highland (n) /ˈhaɪlənd/ cao nguyên
23.         lowland (n) /ˈləʊlənd/ vùng đất thấp
24.         competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ sự tranh đua
25.         competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
26.         compete (v) /kəmˈpiːt/ cạnh tranh
27.         competitor (n) /kəmˈpetɪtə(r)/ đối thủ
28.         epic (n, adj) /ˈepɪk/ kì thú
29.         audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả
30.         intend (v) /ɪnˈtend/  dự định
31.         intention (n) /ɪnˈtenʃn/ ý định
32.         exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ
33.         exotically (adv) /ɪɡˈzɒtɪkli/ 1 cách kì lạ
34.         distant (adj) /ˈdɪstənt/ xa cách
35.         distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách
36.         inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ nguồn cảm hứng
37.         inspirational (adj) /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ gây cảm hứng
38.         blog (n) /blɔɡ/ trang cá nhân
39.         yacht (n) /jɒt/ du thuyền
40.         fascinate (v) /ˈfæsɪneɪt/ quyến rũ
41.         fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ quyến rũ, hấp dẫn
42.         fascinated (adj)  /ˈfæsɪneɪtɪd/ quyến rũ, hấp dẫn
43.         fascinatingly (adv) /ˈfæsɪneɪtɪŋli/ 1 cách quyến rũ, hấp dẫn
44.         fascinatedly (adv) /ˈfæsɪneɪtɪdli/ 1 cách quyến rũ, hấp dẫn
45.         crystal  (adj)  /ˈkrɪstl/ trong suốt
46.         inspire (v) /ɪnˈspaɪə(r)/ gây cảm hứng
47.         inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ cảm hứng
48.         inspired (adj)  /ɪnˈspaɪəd/ đầy nhiệt huyết
49.         inspiring (adj) /ɪnˈspaɪərɪŋ/ gây cảm hứng
50.         advantage (n)  /ədˈvɑːntɪdʒ/ thuận lợi
51.         disadvantage (n) /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ bất lợi
52.         journey (n) /ˈdʒɜːni/ chuyến đi
53.         company (n) /ˈkʌmpəni/ sự đồng hành
54.         extreme (adj) /ɪkˈstriːm/ cực kì, cực độ
55.         extremely (adv) /ɪkˈstriːmli/ cực kì, cực độ
56.         vote (v) /vəʊt/ bỏ phiếu
57.         exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi
58.         adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ sự mạo hiểm,
59.         amaze (v) /əˈmeɪz/ làm kinh ngạc, làm sửng sốt
60.         amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, làm sửng sốt
61.         amazed (adj) /əˈmeɪzd/ kinh ngạc, sửng sốt
62.         opponent (n) /əˈpəʊnənt/ đối thủ, kẻ phản đối
63.         except (prep) /ɪkˈsept/ ngoại trừ
64.         fit (adj) /fɪt/ vừa vặn, mạnh khoẻ
65.         fitness (n) /ˈfɪtnəs/ sự mạnh mẽ, sự sung sức
66.         shin guard (n) /ˈʃɪn ɡɑːrd/ nẹp ống chân
67.         cleat (n) /kliːt/ miếng chống trượt
68.         lightweight (adj) /ˈlaɪtweɪt/ nhẹ
69.         slip (v) /slɪp/ trượt

 
*Phrasal verb

  1. set off: bắt đầu, khởi hành

  2. leave behind: bỏ lại, để lại

  3. stop off: dừng lại

  4. stay with: ở cùng

  5. carry on: tiếp tục

 

→ Vào bài học

 

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 3: Adventure, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus

I. Present perfect and present perfect continuous

PRESENT PERFECT (HTHT) PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD)

Công thức

(+) S + have/ has + V3/ed
(-) S + have/ has + not + V3/ed
(?) Have/ Has + S + V3/ed?

Công thức

(+) S + have/ has + been + V-ing
(-) S + have/ has + not been + V-ing
(?) Have/ Has + S + been + V-ing?

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

E.g: I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

E.g: I have washed the car. (The car is clean now).

Cách dùng

- Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động

E.g: We've been working really hard for three months.

E.g: She has been waiting for him all her lifetime.

- Kết quả không mong muốn

E.g: Why are you so wet?

- I have been washing the car.

Dấu hiệu

- already, never, ever, yet, just, recently, lately

- so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian

- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

*Note:

- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read.

- Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.

Dấu hiệu

- all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ...

Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn:

State: be, have (for possession only)                        We have been on holiday for two weeks.

Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch                He has touched the painting.

Brain work: believe, know, think, understand           I have known him for 3 years.

 

II. Past simple vs. Present perfect (Thì QKĐ – HTHT)

PAST SIMPLE (QKĐ) PRESENT PERFECT (HTHT)

Công thức

(+) S + V2/ed
(-) S + didn’t + Vn.m
(?) Did + S + Vn.m

Công thức

(+) S + has/ have + V3/ed
(-) S + has/ have + not + V3/ed
(?) Has/ Have + S + V3/ed

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

I have washed the car. (The car is clean now).

Dấu hiệu
last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)
Dấu hiệu
ever, never, just, already, recently, since, for twice, many times, ...
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ ⇔ HTHT

1*. Bốn câu đồng nghĩa:

·       The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when)

·       S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time.

·       S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề)

·       It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.

2*. Đây là lần đầu tiên làm gì:

Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before.

→ This/It is the first time + S + have/has + V3/ed.

3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...)

=    S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề)

[* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT]

4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...?

= How long + have/has + S + V3/ed...?

= How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...?

= How long is it since + S + V2/ed...?

5*. When + was the last time + S + V2/ed...?

= When + did + S + last + V1...?

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 3: Adventure, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. cách phát âm /æ/, âm /ə/

Cách phát âm âm /æ/

→ Vào bài học

 

Cách phát âm âm /ə/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 3: Adventure
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    95
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 09:21:05
Register ZALO