READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Daisy: Oh, hey, Neil!
(Ồ, này, Neil!)
Neil: Oh, hi, Daisy. I haven’t seen you for ages.
(Ồ, chào, Daisy. Tôi đã không nhìn thấy bạn trong nhiều năm.)
Daisy: I know. I’ve been away.
(Tôi biết. Tôi đã đi vắng.)
Neil: Really? What have you been up to?
(Thật sao? Dạo này bạn như thế nào?)
Daisy: I’ve just got back from an adventure holiday in Zambia.
(Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ phiêu lưu ở Zambia.)
Neil: Wow! Was it good?
(Chà! Nó có tuyệt không?)
Daisy: It was amazing! I’ve done a lot over the last few weeks. I went kayaking on the Zambezi River and I saw the Victoria Falls.
(Thật tuyệt vời! Tôi đã làm được rất nhiều trong vài tuần qua. Tôi đã chèo thuyền kayak trên sông Zambezi và tôi đã nhìn thấy thác Victoria.)
Neil: That sounds great. Did you take many photos?
(Điều đó nghe thật tuyệt. Bạn có chụp nhiều ảnh không?)
Daisy: Yes, I’ve already posted hundreds! What about you? Have you been doing anything special?
(Vâng, tôi đã đăng hàng trăm tấm hình rồi! Còn bạn thì sao? Bạn đã làm bất cứ điều gì đặc biệt chưa?)
Neil: Not really. I’ve been studying every day. We’ve got exams all week.
(Không hẳn. Tôi đã học mỗi ngày. Chúng tôi có bài kiểm tra cả tuần.)
Daisy: Oh. Good luck with that.
(Ồ. Chúc may mắn với điều đó.)
Neil: Thanks. Bye, Daisy. It was good to see you again.
(Cảm ơn. Tạm biệt, Daisy. Thật tốt khi gặp lại bạn.)
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 3: Adventure, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề thiên nhiên, những cuộc phiêu lưu
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | nature | (n) | /ˈneɪtʃə(r)/ | thiên nhiên, tạo hoá |
2. | natural | (adj) | /ˈnætʃrəl/ | thuộc thiên nhiên |
3. | naturally | (adv) | /ˈnætʃrəli/ | 1 cách tự nhiên, bẩm sinh |
4. | feature | (n) | /ˈfiːtʃə(r)/ | nét đặc trưng |
5. | cliff | (n) | /klɪf/ | vách đá |
6. | dune | (n) | /djuːn/ | cồn, đụn cát |
7. | rainforest | (n) | /ˈreɪnfɒrɪst/ | rừng mưa nhiệt đới |
8. | valley | (n) | /ˈvæli/ | thung lũng |
9. | wave | (n) | /weɪv/ | sóng biển |
10. | adventure | (n) | /ədˈventʃə(r)/ | sự phiêu lưu, sự mạo hiểm |
11. | adventurous | (adj) | /ədˈventʃərəs/ | thích mạo hiểm |
12. | chance | (n) | /tʃɑːns/ | cơ hội |
13. | scuba -diving | (n) | /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ | việc lặn có bình dưỡng khí |
14. | enormous | (adj) | /ɪˈnɔːməs/ | to lớn |
15. | enormously | (adv) | /ɪˈnɔːməsli/ | 1 cách to lớn |
16. | spectacular | (adj) | /spekˈtækjələ(r)/ | đẹp mắt, ngoạn mục |
17. | Portugal | (n) | /ˈpɔːtʃʊɡl/ | Bồ Đào Nha |
18. | Pacific | (n) | /pəˈsɪfɪk/ | Thái Bình Dương |
19. | volcano | (n) | /vɒlˈkeɪnəʊ/ | núi lửa |
20. | volcanic | (adj) | /vɒlˈkænɪk/ | thuộc về núi lửa |
21. | island | (n) | /ˈaɪlənd/ | hòn đảo |
22. | highland | (n) | /ˈhaɪlənd/ | cao nguyên |
23. | lowland | (n) | /ˈləʊlənd/ | vùng đất thấp |
24. | competition | (n) | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | sự tranh đua |
25. | competitive | (adj) | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh |
26. | compete | (v) | /kəmˈpiːt/ | cạnh tranh |
27. | competitor | (n) | /kəmˈpetɪtə(r)/ | đối thủ |
28. | epic | (n, adj) | /ˈepɪk/ | kì thú |
29. | audience | (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán giả |
30. | intend | (v) | /ɪnˈtend/ | dự định |
31. | intention | (n) | /ɪnˈtenʃn/ | ý định |
32. | exotic | (adj) | /ɪɡˈzɒtɪk/ | kì lạ |
33. | exotically | (adv) | /ɪɡˈzɒtɪkli/ | 1 cách kì lạ |
34. | distant | (adj) | /ˈdɪstənt/ | xa cách |
35. | distance | (n) | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách |
36. | inspiration | (n) | /ˌɪnspəˈreɪʃn/ | nguồn cảm hứng |
37. | inspirational | (adj) | /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ | gây cảm hứng |
38. | blog | (n) | /blɔɡ/ | trang cá nhân |
39. | yacht | (n) | /jɒt/ | du thuyền |
40. | fascinate | (v) | /ˈfæsɪneɪt/ | quyến rũ |
41. | fascinating | (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | quyến rũ, hấp dẫn |
42. | fascinated | (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪd/ | quyến rũ, hấp dẫn |
43. | fascinatingly | (adv) | /ˈfæsɪneɪtɪŋli/ | 1 cách quyến rũ, hấp dẫn |
44. | fascinatedly | (adv) | /ˈfæsɪneɪtɪdli/ | 1 cách quyến rũ, hấp dẫn |
45. | crystal | (adj) | /ˈkrɪstl/ | trong suốt |
46. | inspire | (v) | /ɪnˈspaɪə(r)/ | gây cảm hứng |
47. | inspiration | (n) | /ˌɪnspəˈreɪʃn/ | cảm hứng |
48. | inspired | (adj) | /ɪnˈspaɪəd/ | đầy nhiệt huyết |
49. | inspiring | (adj) | /ɪnˈspaɪərɪŋ/ | gây cảm hứng |
50. | advantage | (n) | /ədˈvɑːntɪdʒ/ | thuận lợi |
51. | disadvantage | (n) | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ | bất lợi |
52. | journey | (n) | /ˈdʒɜːni/ | chuyến đi |
53. | company | (n) | /ˈkʌmpəni/ | sự đồng hành |
54. | extreme | (adj) | /ɪkˈstriːm/ | cực kì, cực độ |
55. | extremely | (adv) | /ɪkˈstriːmli/ | cực kì, cực độ |
56. | vote | (v) | /vəʊt/ | bỏ phiếu |
57. | exchange | (v) | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
58. | adventure | (n) | /ədˈventʃə(r)/ | sự mạo hiểm, |
59. | amaze | (v) | /əˈmeɪz/ | làm kinh ngạc, làm sửng sốt |
60. | amazing | (adj) | /əˈmeɪzɪŋ/ | làm kinh ngạc, làm sửng sốt |
61. | amazed | (adj) | /əˈmeɪzd/ | kinh ngạc, sửng sốt |
62. | opponent | (n) | /əˈpəʊnənt/ | đối thủ, kẻ phản đối |
63. | except | (prep) | /ɪkˈsept/ | ngoại trừ |
64. | fit | (adj) | /fɪt/ | vừa vặn, mạnh khoẻ |
65. | fitness | (n) | /ˈfɪtnəs/ | sự mạnh mẽ, sự sung sức |
66. | shin guard | (n) | /ˈʃɪn ɡɑːrd/ | nẹp ống chân |
67. | cleat | (n) | /kliːt/ | miếng chống trượt |
68. | lightweight | (adj) | /ˈlaɪtweɪt/ | nhẹ |
69. | slip | (v) | /slɪp/ | trượt |
*Phrasal verb
set off: bắt đầu, khởi hành
leave behind: bỏ lại, để lại
stop off: dừng lại
stay with: ở cùng
carry on: tiếp tục
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 3: Adventure, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus
I. Present perfect and present perfect continuous
PRESENT PERFECT (HTHT) | PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
Cách dùng - Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động E.g: We've been working really hard for three months. E.g: She has been waiting for him all her lifetime. - Kết quả không mong muốn E.g: Why are you so wet? - I have been washing the car. |
||||||||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. *Note:- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. |
Dấu hiệu - all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ... |
||||||||||||
Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn: State: be, have (for possession only) We have been on holiday for two weeks. Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch He has touched the painting. Brain work: believe, know, think, understand I have known him for 3 years. |
II. Past simple vs. Present perfect (Thì QKĐ – HTHT)
PAST SIMPLE (QKĐ) | PRESENT PERFECT (HTHT) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn I have washed the car. (The car is clean now). |
||||||||||||
Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) |
Dấu hiệu ever, never, just, already, recently, since, for twice, many times, ... |
||||||||||||
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ ⇔ HTHT | |||||||||||||
1*. Bốn câu đồng nghĩa: · The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when) · S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time. · S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề) · It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed. 2*. Đây là lần đầu tiên làm gì: Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before. → This/It is the first time + S + have/has + V3/ed. 3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...) = S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề) [* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT] 4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long + have/has + S + V3/ed...? = How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long is it since + S + V2/ed...? 5*. When + was the last time + S + V2/ed...? = When + did + S + last + V1...? |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 3: Adventure, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. cách phát âm /æ/, âm /ə/
Cách phát âm âm /æ/
Cách phát âm âm /ə/