Unit 3: Adventure
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | nature | (n) | /ˈneɪtʃə(r)/ | thiên nhiên, tạo hoá |
2. | natural | (adj) | /ˈnætʃrəl/ | thuộc thiên nhiên |
3. | naturally | (adv) | /ˈnætʃrəli/ | 1 cách tự nhiên, bẩm sinh |
4. | feature | (n) | /ˈfiːtʃə(r)/ | nét đặc trưng |
5. | cliff | (n) | /klɪf/ | vách đá |
6. | dune | (n) | /djuːn/ | cồn, đụn cát |
7. | rainforest | (n) | /ˈreɪnfɒrɪst/ | rừng mưa nhiệt đới |
8. | valley | (n) | /ˈvæli/ | thung lũng |
9. | wave | (n) | /weɪv/ | sóng biển |
10. | adventure | (n) | /ədˈventʃə(r)/ | sự phiêu lưu, sự mạo hiểm |
11. | adventurous | (adj) | /ədˈventʃərəs/ | thích mạo hiểm |
12. | chance | (n) | /tʃɑːns/ | cơ hội |
13. | scuba -diving | (n) | /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ | việc lặn có bình dưỡng khí |
14. | enormous | (adj) | /ɪˈnɔːməs/ | to lớn |
15. | enormously | (adv) | /ɪˈnɔːməsli/ | 1 cách to lớn |
16. | spectacular | (adj) | /spekˈtækjələ(r)/ | đẹp mắt, ngoạn mục |
17. | Portugal | (n) | /ˈpɔːtʃʊɡl/ | Bồ Đào Nha |
18. | Pacific | (n) | /pəˈsɪfɪk/ | Thái Bình Dương |
19. | volcano | (n) | /vɒlˈkeɪnəʊ/ | núi lửa |
20. | volcanic | (adj) | /vɒlˈkænɪk/ | thuộc về núi lửa |
21. | island | (n) | /ˈaɪlənd/ | hòn đảo |
22. | highland | (n) | /ˈhaɪlənd/ | cao nguyên |
23. | lowland | (n) | /ˈləʊlənd/ | vùng đất thấp |
24. | competition | (n) | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | sự tranh đua |
25. | competitive | (adj) | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh |
26. | compete | (v) | /kəmˈpiːt/ | cạnh tranh |
27. | competitor | (n) | /kəmˈpetɪtə(r)/ | đối thủ |
28. | epic | (n, adj) | /ˈepɪk/ | kì thú |
29. | audience | (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán giả |
30. | intend | (v) | /ɪnˈtend/ | dự định |
31. | intention | (n) | /ɪnˈtenʃn/ | ý định |
32. | exotic | (adj) | /ɪɡˈzɒtɪk/ | kì lạ |
33. | exotically | (adv) | /ɪɡˈzɒtɪkli/ | 1 cách kì lạ |
34. | distant | (adj) | /ˈdɪstənt/ | xa cách |
35. | distance | (n) | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách |
36. | inspiration | (n) | /ˌɪnspəˈreɪʃn/ | nguồn cảm hứng |
37. | inspirational | (adj) | /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ | gây cảm hứng |
38. | blog | (n) | /blɔɡ/ | trang cá nhân |
39. | yacht | (n) | /jɒt/ | du thuyền |
40. | fascinate | (v) | /ˈfæsɪneɪt/ | quyến rũ |
41. | fascinating | (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | quyến rũ, hấp dẫn |
42. | fascinated | (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪd/ | quyến rũ, hấp dẫn |
43. | fascinatingly | (adv) | /ˈfæsɪneɪtɪŋli/ | 1 cách quyến rũ, hấp dẫn |
44. | fascinatedly | (adv) | /ˈfæsɪneɪtɪdli/ | 1 cách quyến rũ, hấp dẫn |
45. | crystal | (adj) | /ˈkrɪstl/ | trong suốt |
46. | inspire | (v) | /ɪnˈspaɪə(r)/ | gây cảm hứng |
47. | inspiration | (n) | /ˌɪnspəˈreɪʃn/ | cảm hứng |
48. | inspired | (adj) | /ɪnˈspaɪəd/ | đầy nhiệt huyết |
49. | inspiring | (adj) | /ɪnˈspaɪərɪŋ/ | gây cảm hứng |
50. | advantage | (n) | /ədˈvɑːntɪdʒ/ | thuận lợi |
51. | disadvantage | (n) | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ | bất lợi |
52. | journey | (n) | /ˈdʒɜːni/ | chuyến đi |
53. | company | (n) | /ˈkʌmpəni/ | sự đồng hành |
54. | extreme | (adj) | /ɪkˈstriːm/ | cực kì, cực độ |
55. | extremely | (adv) | /ɪkˈstriːmli/ | cực kì, cực độ |
56. | vote | (v) | /vəʊt/ | bỏ phiếu |
57. | exchange | (v) | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
58. | adventure | (n) | /ədˈventʃə(r)/ | sự mạo hiểm, |
59. | amaze | (v) | /əˈmeɪz/ | làm kinh ngạc, làm sửng sốt |
60. | amazing | (adj) | /əˈmeɪzɪŋ/ | làm kinh ngạc, làm sửng sốt |
61. | amazed | (adj) | /əˈmeɪzd/ | kinh ngạc, sửng sốt |
62. | opponent | (n) | /əˈpəʊnənt/ | đối thủ, kẻ phản đối |
63. | except | (prep) | /ɪkˈsept/ | ngoại trừ |
64. | fit | (adj) | /fɪt/ | vừa vặn, mạnh khoẻ |
65. | fitness | (n) | /ˈfɪtnəs/ | sự mạnh mẽ, sự sung sức |
66. | shin guard | (n) | /ˈʃɪn ɡɑːrd/ | nẹp ống chân |
67. | cleat | (n) | /kliːt/ | miếng chống trượt |
68. | lightweight | (adj) | /ˈlaɪtweɪt/ | nhẹ |
69. | slip | (v) | /slɪp/ | trượt |
*Phrasal verb
set off: bắt đầu, khởi hành
leave behind: bỏ lại, để lại
stop off: dừng lại
stay with: ở cùng
carry on: tiếp tục
GRAMMAR
I. Present perfect and present perfect continuous
PRESENT PERFECT (HTHT) | PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
Cách dùng - Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động E.g: We've been working really hard for three months. E.g: She has been waiting for him all her lifetime. - Kết quả không mong muốn E.g: Why are you so wet? - I have been washing the car. |
||||||||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. *Note:- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. |
Dấu hiệu - all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ... |
||||||||||||
Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn: State: be, have (for possession only) We have been on holiday for two weeks. Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch He has touched the painting. Brain work: believe, know, think, understand I have known him for 3 years. |
II. Past simple vs. Present perfect (Thì QKĐ – HTHT)
PAST SIMPLE (QKĐ) | PRESENT PERFECT (HTHT) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn I have washed the car. (The car is clean now). |
||||||||||||
Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) |
Dấu hiệu ever, never, just, already, recently, since, for twice, many times, ... |
||||||||||||
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ ⇔ HTHT | |||||||||||||
1*. 4 câu đồng nghĩa: · The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when) · S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time. · S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề) · It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed. 2*. Đây là lần đầu tiên làm gì: Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before. → This/It is the first time + S + have/has + V3/ed. 3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...) = S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề) [* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT] 4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long + have/has + S + V3/ed...? = How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long is it since + S + V2/ed...? 5. When + was the last time + S + V2/ed...? = When + did + S + last + V1...? |