logo-img

Thông báo

Unit 6: Vietnam: Then and Now

Unit 6: Vietnam: Then and Now

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

582

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:17:55

Mô tả

Unit 6 - Vietnam: Then and Now

Vocabulary: Từ ngữ về chủ đề Việt Nam xưa và nay

  1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu
  2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc
  3. boom (n) /buːm/: bùng nổ
  4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe
  5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng
  6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác
  7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ
  8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
  9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
  10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
  11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay
  12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm
  13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý
  14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân
  15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh
  16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ
  17. roof (n) /ruːf/: mái nhà
  18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su
  19. sandals (n) /ˈsændlz/: dép
  20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá
  21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói
  22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
  23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông
  24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm
  25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường

Grammar:

  • Ôn tập thì quá khứ hoàn thành
  • Cấu trúc (Adjective + to infinitive / that clause)

 

ADJECTIVE + TO -INFINITIVE/ ADJECTIVE + THAT-CLAUSE 
(TÍNH TỪ THEO SAU BỞI MỘT ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU HOẶC MỘT MỆNH ĐỀ)

1. Adjective + to-infinitive (Tính từ + động từ nguyên mẫu)

•  Động từ nguyên mẫu (to-infinitive) thường được dùng sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm xúc như: glad, sorry, sad, delighted, pleased, happy, a/raid, anxious, surprised, shocked...

Ví dụ:

          Tom was surprised to see you. (Tom ngạc nhiên khi thấy hạn.)
          I'm very pleased to see you here. (Tôi rất vui mùng được gặp anh ở đây.)

• Sau một số tính từ thông dụng khác như: right, wrong, easy, difficult, certain, welcome, careful, important, interesting, lovely, ready, lucky, likely, good, hard, dangerous, safe..., và sau các tính từ trong cấu trúc enough và too.

Ví dụ:

          The apples are ripe enough to pick. (Những quá táo đã đủ chín để hái.)
          English is not difficult to learn. (Tiếng Anh thì không khó học.)

• Sau tính từ trong cấu trúc câu nhấn mạnh với chủ ngữ giả It.

                                                      It + be + adjective + to-infinitive

Ví dụ:

           It's interesting to talk to you. (Nói chuyện với bạn thật là thú vị.)
           It's difficult to learn Japanese. (Học tiếng Nhật thì rất khó.)

2. Adjective + that clause  (Tính từ + mệnh đề that)

Mệnh đề danh từ (noun clausc) thường được dùng với các tính từ diễn tả xúc cảm, sự lo lắng, sự tin tưởng... Ví dụ: delighted, glad, pleased, relieved, sorry, afraid, anxious, worried, confident, certain, surprising...

                                        Subject + be + adjective + that-clause

Ví dụ:

           I am delighted that you passed your exam. (Tôi rất vui vì anh đã vượt qua kỳ thi.)
           I am afraid that I can't accept this assignment. (Tôi e rằng tôi không thể nhận nhiệm vụ này.)

Pronunciation: Câu với tất cả các từ được nhấn trọng âm.

Listening: Listening for general and specific information about life in an extended family.

Speaking: Talking about changes in transport in the neighbour hood and expressing opinions about these changes.

Reading: Reading for general and specific information about the tram system in Ha Noi then and now.

Writing: Writing about some qualities a person needs to get along in an extended family.

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: Vietnam: Then and Now
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    582
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:55:17