logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 6: Vietnamese lifestyles: then and now

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

692

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:17:55

Mô tả

UNIT 6: VIETNAMESE LIFESTYLES: THEN AND NOW


GETTING STARTED

We didn't do it in my day
(Chúng tôi đã không làm điều đó vào thời của tôi) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Phong: Grandpa, do you mind telling me how our lives are different from yours in the past?
Grandpa: Well, there are many differences. In my day, we mostly played outdoors. The games were simple and cost little. We made our own toys from natural materials.
Phong: That sounds interesting. Nowadays, most leisure games depend on electronic devices.
Grandpa: Right, but that is mostly true in the city only. Many children in the countryside still play traditional games.
Phong: I know.
Grandpa: Another thing is that children nowadays have more freedom of choice. They wear short dresses and jeans with holes. They also dye their hair purple and green.
Phong: Ha ha... Not many, Grandpa.
Grandpa: Hm... And many children of my generation left school early to support their families. Moreover, there were not many schools then.
Phong: You mean we have more opportunities to learn now?
Grandpa: That's right.
Phong: Do you think these changes are for the better?
Grandpa: Yes, they mostly are. They have improved our living conditions.
Phong: Thank you, Grandpa.

Tạm dịch:

Phong: Ông ơi, ông có phiền cho cháu biết cuộc sống của chúng cháu khác với ông ngày xưa như thế nào không?
Ông nội: À, có nhiều điểm khác biệt. Vào thời của ông, chúng tôi chủ yếu chơi ngoài trời. Các trò chơi rất đơn giản và tốn ít chi phí. Chúng tôi tự làm đồ chơi từ vật liệu tự nhiên.
Phong: Nghe có vẻ thú vị. Ngày nay, hầu hết các trò chơi giải trí đều phụ thuộc vào thiết bị điện tử.
Ông: Đúng rồi, nhưng điều đó hầu như chỉ đúng ở thành phố thôi. Nhiều trẻ em ở nông thôn vẫn chơi các trò chơi truyền thống.
Phong: Cháu biết.
Ông: Một điều nữa là trẻ em ngày nay có nhiều quyền tự do lựa chọn hơn. Họ mặc váy ngắn và quần jean có lỗ. Họ cũng nhuộm tóc màu tím và xanh lá cây.
Phong: Ha ha... Không nhiều đâu ông nội.
Ông: Ừm... Và nhiều đứa trẻ thế hệ của ông đã nghỉ học sớm để phụ giúp gia đình. Hơn nữa, hồi đó không có nhiều trường học.
Phong: Ý ông là bây giờ chúng ta có nhiều cơ hội học hỏi hơn?
Ông nội: Đúng rồi.
Phong: Ông có nghĩ những thay đổi này là tốt hơn không?
Ông nội: Đúng, hầu hết là như vậy. Chúng đã cải thiện điều kiện sống của chúng ta.
Phong: Cảm ơn ông nội.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 6. Vietnamese lifestyles: then and now, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Từ ngữ về chủ đề Việt Nam xưa và nay

  1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu
  2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc
  3. boom (n) /buːm/: bùng nổ
  4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe
  5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng
  6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác
  7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ
  8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
  9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
  10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
  11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay
  12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm
  13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý
  14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân
  15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh
  16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ
  17. roof (n) /ruːf/: mái nhà
  18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su
  19. sandals (n) /ˈsændlz/: dép
  20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá
  21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói
  22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
  23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông
  24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm
  25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường
→ Vào bài học (Lessons 1-4

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 6. Vietnamese lifestyles: then and now, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Cấu trúc Động từ + to-động từ nguyên thể (Verbs + to-infinitive)

→ Vào bài học

 

Cấu trúc Động từ + V-ing (Verbs + V-ing)

→ Vào bài học

 

 PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 6. Vietnamese lifestyles: then and now, tiếng Anh lớp 9 - Global Success

Cách phát âm âm /fl/

→ Vào bài học

 

Cách phát âm âm /fr/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: Vietnamese lifestyles: then and now
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    692
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:55:17
Register ZALO