READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Daisy: Hi, Sammy.
(Chào, Sammy.)
Sammy: Hi, Daisy. How about going to the cinema tonight?
(Chào, Daisy. Việc đi xem phim tối nay thì sao?)
Daisy: All right. What about Extreme Escape? It stars Jack Huston. I’m a big fan of his.
(Được thôi. Phim Extreme Escape thì sao? Nó có sự tham gia của Jack Huston. Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ấy.)
Sammy: I don’t fancy an adventure film. I’d rather see a science fiction film.
(Tôi không thích một bộ phim phiêu lưu. Tôi muốn xem một bộ phim khoa học viễn tưởng.)
Daisy: Well, you might prefer Beyond Mars.
(Chà, bạn có thể thích Beyond Mars hơn.)
Sammy: I saw that last week. I’d prefer to see something I haven’t seen.
(Tôi đã xem cái đó tuần trước. Tôi muốn xem phim nào đó mà tôi chưa từng xem.)
Daisy: I fancy Karo’s Two Dreams. It’s a fantasy.
(Tôi thích Karo’s Two Dreams. Đó là một phim giả tưởng.)
Sammy: I’m not really into that kind of thing, but it’s had great reviews. I’d prefer that to Extreme Escape.
(Tôi không thực sự thích những phim như thế, nhưng nó đã có những đánh giá tuyệt vời. Tôi thích phim đó hơn Extreme Escape.)
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 8: On screen, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề con người và địa điểm
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. genre | (n) | / ˈʒɑːnrə / | thể loại, kiểu |
2. action | (n) | / ˈækʃən / | (thể loại) hành động |
3. adventure | (n) | / ədˈventʃə / | (thể loại) phiêu lưu |
4. animation | (n) | / ˌænɪˈmeɪʃən / | (thể loại) hoạt họa |
5. comedy | (n) | / ˈkɒmədi / | (thể loại) hài kịch |
6. crime | (n) | / kraɪm / | (thể loại) tội phạm |
7. drama | (n) | / ˈdrɑːmə / | (thể loại) kịch |
8. fantasy | (n) | / ˈfæntəsi / | (thể loại) viễn tưởng |
9. graphic novel | (n) | / ˈɡræfɪk ˈnɒvəl / | tiểu thuyết kiểu truyện tranh |
10. horror | (n) | / ˈhɒrə / | (thể loại) kinh dị |
11. manga | (n) | / ˈmæŋɡə / | truyện tranh nhật bản |
12. musical | (n) | / ˈmjuːzɪkəl / | (thể loại) nhạc kịch |
13. mystery | (n) | / ˈmɪstəri / | (thể loại) yếu tố bí ẩn |
14. romance | (n) | / rəʊˈmæns / | (thể loại) tình cảm lãng mạn |
15. science fiction | (n) | / ˈsaɪəns ˈfɪkʃən / | (thể loại) phim khoa học viễn tưởng |
16. thriller | (n) | / ˈθrɪlə / | (thể loại) giật gân, rùng rợn |
17. trivia | (n) | / ˈtrɪvɪə / | câu đố vui |
18. huge | (adj) | / hjuːdʒ / | to lớn |
19. terrible | (adj) | / ˈterəbəl / | kinh khủng |
20. classic | (adj) | / ˈklæsɪk / | cổ điển |
21. unbelievable | (adj) | / ˌʌnbɪˈliːvəbəl / | không thể tin được |
22. incredible | (adj) | / ɪnˈkredəbəl / | đáng kinh ngạc |
23. extraordinary | (adj) | /ɪkˈstrɔːrdəneri | đặc biệt |
24. gossip | (n) | / ˈɡɒsɪp / | chuyện phiếm, lời đàm tiếu |
25. record | (n) | /ˈrekɔːd/ | kỉ lục |
26. advertise | (v) | / ˈædvətaɪz / | quảng cáo |
27. square metre | (n) | / ˈskweə ˈmiːtə / | mét vuông |
28. author | (n) | / ˈɔːθə / | tác giả |
29. director | (n) | /daɪˈrektə(r)/ | giám đốc / đạo diễn |
30. premiere | (n) | /ˈpremieə(r)/ | buổi công chiếu |
31. release | (v) | /rɪˈliːs/ | thả ra / phát hành |
32. underwater | (adv) | /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ | dưới nước |
33. inland | (a) | /ˌɪnˈlænd/ | đất liền |
34. cruelty | (n) | /ˈkruːəlti/ | |
35. cruel | (a) | /ˈkruːəl/ | độc ác |
36. constant | (a) | /ˈkɒnstənt/ | liên tục |
37. festival | (n) | /ˈfestɪvl/ | lễ hội |
38. award | (v) | /əˈwɔːd/ | thưởng |
39. in search of | (prep. phrase) | /ɪn sɜːtʃ əv/ | tìm kiếm |
40. director | (n) | /daɪˈrektə(r)/ | giám đốc / đạo diễn |
41. direct | (v) | /daɪˈrekt/ | chỉ đạo |
42. receive | (v) | /rɪˈsiːv/ | nhận được |
43. nomination | (n) | /ˌnɒmɪˈneɪʃn/ | sự đề cử |
44. nominee | (n) | /ˌnɒmɪˈniː/ | người được đề cử |
45. nominate | (v) | /ˈnɒmɪneɪt/ | đề cử, bổ nhiệm |
46. publish | (v) | /ˈpʌblɪʃ/ | xuất bản |
47. publisher | (n) | /ˈpʌblɪʃə(r)/ | nhà xuất bản |
48. associate with | (v phrase) | /əˈsəʊʃieɪt wɪð/ | liên kết |
49. association | (n) | /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ | hội liên hiệp, sự kết hợp |
50. industry | (n) | /ˈɪndəstri/ | nền công nghiệp |
51. film industry | (n phrase) | / fɪlm ˈɪndəstri/ | ngành công nghiệp điện ảnh |
52. actually | (adv) | /ˈæktʃuəli/ | thực sự |
53. original | (a) | /əˈrɪdʒənl/ | có tính nguyên bản, ban đầu |
54. generosity | (n) | /ˌdʒenəˈrɒsəti/ | sự rộng lượng |
55. generous | (a) | /ˈdʒenərəs/ | tính rộng lượng |
56. generously | (adv) | /ˈdʒenərəsli/ | (một cách) rộng lượng |
57. act | (v) | /ækt/ | diễn, đóng vai |
58. actor | (n) | /ˈæktə/ | diễn viên |
59. award | (v) | /əˈwɔːd/ | trao thưởng |
Từ ngữ liên quan đến chủ đề phim
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 8: On screen, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus
1. Passive voice (Thể bị động)
a. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Active |
S |
V |
O |
|
|||
Passive |
S |
be V3/ed |
by + O |
* Note
- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.
- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).
E.g: Chủ động: My parents will build a house next year.
S V O
Bị động: A house will be built by my parents next year.
S be V3/ed by O
a. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động. | d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động. |
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. | e. Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động). |
c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động. |
b. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì
Tense | Active | Passive |
Simple Present (HTĐ) |
S + V (nguyên)/ V (s/es) Peter writes the book. |
S + am/ is/ are + V3/ed → The book is written by Peter. |
Simple Past (QKĐ) |
S + V2/ed Peter wrote the book. |
S + was/ were + V3/ed → The book was written by Peter. |
Present Continuous (HTTD) |
S + am/ is/ are + V-ing Peter is writing the book. |
S + am/ is/ are + being + V3/ed → The book is being written by Peter. |
Past Continuous (QKTD) |
S + was/ were + V-ing Peter was writing the book. |
S + was/ were + being + V3/ed → The book was being written by Peter. |
Present Perfect (HTHT) |
S + have/ has + V3/ed Peter has written the book. |
S + have/ has + been + V3/ed → The book has been written by Peter. |
Past Perfect (QKHT) |
S + had + V3/ed Peter had written the book. |
S + had + been + V3/ed → The book had been written by Peter. |
Simple future (TLĐ) Near Future (TLG) |
S + will/ shall + V (nguyên) Peter will write the book. S + am/ is/ are + going to + V(nguyên) Peter is going to write the book. |
S + will + be + V3/ed → The book will be written by Peter. S + am/ is/ are + going to + be + V3/ed → The book is going to be written by Peter. |
Modal verb (ĐTKT) |
S + modals + V (nguyên) Our English teacher may give a test today. |
S + modals + be + V3/ed → A test may be given by our English teacher today. |
Notes | Examples |
+ Adverbs of place + by O + Adverbs of time | 1. His mother takes him to school in the morning. → He is taken to school by his mother in the morning. |
+ S trong câu chủ động chung chung, không rõ ràng “I, You/ We/ They/ He/ She/ It” → Có thể lược bỏ “by O”+ S trong câu chủ động chung chung, không rõ ràng “Someone/ Anyone, ….” → Bắc buộc lược bỏ “by O” |
2. They are cooking some food. → Some food is being cooked. 3. Someone has taken my umbrella. → My umbrella has been taken. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 8: On screen, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Cách phát âm phụ âm /g/ và phụ âm /ʤ/
1. Phụ âm /g/
2. Phụ âm /ʤ/