logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 8: On screen

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

103

Bình luận

0

Ngày đăng bài

02/03/24 11:03:03

Mô tả

Unit 8: On screen


READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Daisy: Hi, Sammy.
(Chào, Sammy.)

Sammy: Hi, Daisy. How about going to the cinema tonight?
(Chào, Daisy. Việc đi xem phim tối nay thì sao?)

Daisy: All right. What about Extreme Escape? It stars Jack Huston. I’m a big fan of his.
(Được thôi. Phim Extreme Escape thì sao? Nó có sự tham gia của Jack Huston. Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ấy.)

Sammy: I don’t fancy an adventure film. I’d rather see a science fiction film.
(Tôi không thích một bộ phim phiêu lưu. Tôi muốn xem một bộ phim khoa học viễn tưởng.)

Daisy: Well, you might prefer Beyond Mars.
(Chà, bạn có thể thích Beyond Mars hơn.)

Sammy: I saw that last week. I’d prefer to see something I haven’t seen.
(Tôi đã xem cái đó tuần trước. Tôi muốn xem phim nào đó mà tôi chưa từng xem.)

Daisy: I fancy Karo’s Two Dreams. It’s a fantasy.
(Tôi thích Karo’s Two Dreams. Đó là một phim giả tưởng.)

Sammy: I’m not really into that kind of thing, but it’s had great reviews. I’d prefer that to Extreme Escape.
(Tôi không thực sự thích những phim như thế, nhưng nó đã có những đánh giá tuyệt vời. Tôi thích phim đó hơn Extreme Escape.)


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 8: On screen, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề con người và địa điểm

Word Type Pronunciation Meaning
1.        genre (n) / ˈʒɑːnrə / thể loại, kiểu
2.        action (n) / ˈækʃən / (thể loại)  hành động
3.        adventure (n) / ədˈventʃə / (thể loại)  phiêu lưu
4.        animation (n) / ˌænɪˈmeɪʃən / (thể loại) hoạt họa
5.        comedy (n) / ˈkɒmədi / (thể loại) hài kịch
6.        crime (n) / kraɪm / (thể loại) tội phạm
7.        drama (n) / ˈdrɑːmə / (thể loại) kịch
8.        fantasy (n) / ˈfæntəsi / (thể loại) viễn tưởng
9.        graphic novel (n) / ˈɡræfɪk ˈnɒvəl / tiểu thuyết kiểu truyện tranh
10.     horror (n) / ˈhɒrə / (thể loại) kinh dị
11.     manga (n) / ˈmæŋɡə / truyện tranh nhật bản
12.     musical (n) / ˈmjuːzɪkəl / (thể loại) nhạc kịch
13.     mystery (n) / ˈmɪstəri / (thể loại) yếu tố bí ẩn
14.     romance (n) / rəʊˈmæns / (thể loại) tình cảm lãng mạn
15.     science fiction (n) / ˈsaɪəns ˈfɪkʃən / (thể loại) phim khoa học viễn tưởng
16.     thriller (n) / ˈθrɪlə / (thể loại) giật gân, rùng rợn
17.     trivia (n) / ˈtrɪvɪə / câu đố vui
18.     huge (adj) / hjuːdʒ / to lớn
19.     terrible (adj) / ˈterəbəl / kinh khủng
20.     classic (adj) / ˈklæsɪk / cổ điển
21.     unbelievable (adj) / ˌʌnbɪˈliːvəbəl / không thể tin được
22.     incredible (adj) / ɪnˈkredəbəl / đáng kinh ngạc
23.     extraordinary (adj) /ɪkˈstrɔːrdəneri đặc biệt
24.     gossip (n) / ˈɡɒsɪp / chuyện phiếm, lời đàm tiếu
25.     record (n) /ˈrekɔːd/ kỉ lục
26.     advertise (v) / ˈædvətaɪz / quảng cáo
27.     square metre (n) / ˈskweə ˈmiːtə / mét vuông
28.     author (n) / ˈɔːθə / tác giả
29.     director (n) /daɪˈrektə(r)/ giám đốc / đạo diễn
30.     premiere (n) /ˈpremieə(r)/ buổi công chiếu
31.     release (v) /rɪˈliːs/ thả ra / phát hành
32.     underwater (adv) /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ dưới nước
33.     inland (a) /ˌɪnˈlænd/ đất liền
34.     cruelty (n) /ˈkruːəlti/  
35.     cruel (a) /ˈkruːəl/ độc ác
36.     constant (a) /ˈkɒnstənt/ liên tục
37.     festival (n) /ˈfestɪvl/ lễ hội
38.     award (v) /əˈwɔːd/ thưởng
39.     in search of (prep. phrase) /ɪn sɜːtʃ əv/ tìm kiếm
40.     director (n) /daɪˈrektə(r)/ giám đốc / đạo diễn
41.     direct (v) /daɪˈrekt/ chỉ đạo
42.     receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận được
43.     nomination (n) /ˌnɒmɪˈneɪʃn/ sự đề cử
44.     nominee (n) /ˌnɒmɪˈniː/ người được đề cử
45.     nominate (v) /ˈnɒmɪneɪt/ đề cử, bổ nhiệm
46.     publish (v) /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
47.     publisher (n) /ˈpʌblɪʃə(r)/ nhà xuất bản
48.     associate with (v phrase) /əˈsəʊʃieɪt wɪð/ liên kết
49.     association (n) /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ hội liên hiệp, sự kết hợp
50.     industry (n) /ˈɪndəstri/ nền công nghiệp
51.     film industry (n phrase) / fɪlm ˈɪndəstri/ ngành công nghiệp điện ảnh
52.     actually (adv) /ˈæktʃuəli/ thực sự
53.     original (a) /əˈrɪdʒənl/ có tính nguyên bản, ban đầu
54.     generosity (n) /ˌdʒenəˈrɒsəti/ sự rộng lượng
55.     generous (a) /ˈdʒenərəs/ tính rộng lượng
56.     generously (adv) /ˈdʒenərəsli/ (một cách) rộng lượng
57.     act (v) /ækt/ diễn, đóng vai
58.     actor (n) /ˈæktə/ diễn viên
59.     award (v) /əˈwɔːd/ trao thưởng

Từ ngữ liên quan đến chủ đề phim

→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 8: On screen, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus

1. Passive voice (Thể bị động)

a. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

Active

S

V

O

 

Passive

S

be V3/ed

by + O

* Note

- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.

- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).

E.g:   Chủ động: My parents will build a house next year.

                                S                 V         O

         Bị động: A house will be built by my parents next year.                                                                     

                            S          be V3/ed          by O

Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

a. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động. d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. e. Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động.  


b. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì

Tense Active Passive
Simple Present
(HTĐ)
S + V (nguyên)/ V (s/es)
Peter writes the book.
S + am/ is/ are + V3/ed
→ The book is written by Peter.
Simple Past
(QKĐ)
S + V2/ed
Peter wrote the book.
S + was/ were + V3/ed
→ 
The book was written by Peter.
Present Continuous
(HTTD)
S + am/ is/ are + V-ing
Peter is writing the book.
S + am/ is/ are + being + V3/ed
→ The book is being written by Peter.
Past Continuous
(QKTD)
S + was/ were + V-ing
Peter was writing the book.
S + was/ were + being + V3/ed
→ The book was being written by Peter.
Present Perfect
(HTHT)
S + have/ has + V3/ed
Peter has written the book.
S + have/ has + been + V3/ed
→ The book has been written by Peter.
Past Perfect
(QKHT)
S + had + V3/ed
Peter had written the book.
S + had + been + V3/ed
→ The book had been written by Peter.
Simple future
(TLĐ)
Near Future
(TLG)
S + will/ shall + V (nguyên)
Peter will write the book.
S + am/ is/ are + going to + V(nguyên)
Peter is going to write the book.
S + will + be + V3/ed
→ The book will be written by Peter.
S + am/ is/ are + going to + be + V3/ed
→ The book is going to be written by Peter.
Modal verb
(ĐTKT)
S + modals + V (nguyên)
Our English teacher may give a test today.
S + modals + be + V3/ed
→ A test may be given by our English teacher today.

 

* Một số lưu ý khi chuyển đổi sang câu bị động

Notes Examples
+ Adverbs of place + by O + Adverbs of time 1. His mother takes him to school in the morning.
→ 
He is taken to school by his mother in the morning. 
+ S trong câu chủ động chung chung, không rõ ràng “I, You/ We/ They/ He/ She/ It
→ Có thể lược bỏ “by O”+ S trong câu chủ động chung chung, không rõ ràng “Someone/ Anyone, ….
→ Bắc buộc lược bỏ “by O”
2. They are cooking some food. 
→ Some food is being cooked.  
3. Someone has taken my umbrella.
 My umbrella has been taken.

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 8: On screen, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Cách phát âm phụ âm /g/ và phụ âm /ʤ/

1. Phụ âm /g/

→ Vào bài học

 

2. Phụ âm /ʤ/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 8: On screen
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    103
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    02/03/2024 11:03:03
Register ZALO