logo-img

Thông báo

Unit 10: Ecotourism

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

42

Bình luận

0

Ngày đăng bài

26/12/23 10:51:03

Mô tả

Unit 10: Ecotourism

(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)

  1. VOCABULARY

* New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

adapt

(v)

/əˈdæpt/

 sửa lại cho phù hợp, thích nghi

awareness

(n)

/əˈweənəs/

nhận thức

biosphere reserve

(n)

/ˈbaɪəʊsfɪə(r)rɪˈzɜːv/

khu dự trữ sinh quyển

crafts              

(n)

/ˈkrɑːfts/

đồ thủ công

craftsmen

(n)

/ˈkrɑːftsmən/

thợ thủ công, người lành nghề

destination

(n)

/ˌdestɪˈneɪʃn/

điểm đến

discharge

(v)

/dɪsˈtʃɑːdʒ/

thải ra, xả ra

display

(v)

/dɪˈspleɪ/

trưng bày

eco-friendly

(adj)

 /ˌiːkəʊˈfrendli/

thân thiện với môi trường

ecology

(n)

/iˈkɒlədʒi/ 

sinh thái học

ecosystem

(n)

/ˈiːkəʊsɪstəm/

hệ sinh thái

ecotourism

(n)

 /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

du lịch sinh thái

entertain

(v)

/ˌentəˈteɪn/

tiếp đãi, giải trí

environmentalists

(n)

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/

nhà môi trường học

excursion

(n)

/ɪkˈskɜːʃn/

chuyến tham quan

exotic

(adj)

/ɪɡˈzɒtɪk/ 

từ nước ngoài đưa vào, ngoại lai, đẹp kỳ lạ 

expedition

(n)

/ˌekspəˈdɪʃn/

cuộc thám hiểm

fauna

(n)

/ˈfɔːnə/

hệ động vật

flora

(n)

/ˈflɔːrə/

hệ thực vật

homestay

(n)

/ˈhəʊmsteɪ/

nhà trọ

hospitality             

(n)

/ˌhɒspɪˈtæləti/

long hiếu khách

impact

(n)

/ˈɪmpækt/

ảnh hưởng, tác động

local

(adj)

/ˈləʊkl/

địa phương

profit                                 

(n)

/ˈprɒfɪt/

lợi nhuận

reef

(n)

/riːf/

đá ngầm

reserve

(n)

rɪˈzɜːv/

dự trữ, bảo tồn

respect

(n)

/rɪˈspekt/

sự trân trọng

rock

(n)

/rɒk/

đá

safari

(n)

/səˈfɑːri/

cuộc đi săn

sand

(n)

/sænd/

cát

scenery

(n)

/ˈsiːnəri/

phong cảnh

stalactite

(n)

/ˈstæləktaɪt/

thạch nhũ (trong hang động)

suit

 

 

 

sustainable

(adj)

/səˈsteɪnəbl/

bền vững

tour guide

(n)

/tʊə(r)ɡaɪd/

hướng dẫn viên du lịch

trade

(n)

/treɪd/

buôn bán

trek

(n)

/trek/

chuyến đi vất vả

voyage

(n)

/ˈvɔɪɪdʒ/

hành trình

wildlife

(n)

/ˈwaɪldlaɪf/

động vật hoang dã

 

* Structures (Cấu trúc)

No.

Structures

Meaning

1.

responsible for

chịu trách nhiệm

2.

aware of

nhận thức

3.

impact of/ on

tác động

4.

drop something in

thăm ai đó

5.

result from/ of

kết quả

6.

focus on

tập trung

7.

famous for

nổi tiếng

8.

prepare for

chuẩn bị cho

 

  1. GRAMMAR
  2. Conditional sentence (Câu điều kiện)
  3. First conditional (Câu điều kiện loại 1)

Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.

First conditional

If clause

Main clause

If + S + V / V (-s/es)

If + S + am/is/are

, S + will / shall + V

      If I get the scholarship, I will study in England.

      If the weather is nice, I will go fishing.

      If I find her address, I’ll send her an invitation.

Notes

- Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall

- Ở mệnh đề chính có thể dùng dạng mệnh lệnh.

      If you learn hard, you will pass any examination

      Lan can speak English fluently if she practices every day

      Come to visit me if you have spare time.

- Mnh đ If”, có th đng trước hoc đng sau

      If I work hard, I’ll pass my exam.

      I’ll pass my exam if I work hard.

- Có th dùng các đng t khuyết thiếu thay cho will” mnh đ chính tu tình hung.

- Có th dùng dng “Mnh lnh: V+ …! / Don’t V…!” mnh đ chính.

      Please tell him to come to my office if you see him

- “If” có th được thay bng When”

  1. Second conditional (Câu điều kiện loại 2)

Use: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định

Second conditional

Mnh đ If (điều kiện)

Mnh đ chính

If + S + V‑2/ V-ed

, S + would + V1

      If I had more time, I’d exercise more. 

      If I were rich, I’d spend all my time travelling. 

      If she saw a snake, she’d be terrified.

Notes

- Có thể dùng might, could thay cho would

      E.g:   I would tell you the answer if I knew it myself

               If she had time, she could go to the movie now.

Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại.

- “to be” chia “were” cho tt c các ngôi.

 

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 10: Ecotourism
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    42
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    26/12/2023 10:03:51