GETTING STARTED
An eco-friendly fieldtrip to Phong Nha Cave
(Chuyến đi thực địa thân thiện với môi trường đến Động Phong Nha)
Ms Hoa: Listen, everyone! This year, we’re going on a fieldtrip to Phong Nha Cave, a tourist attraction in Quang Binh Province.
Class: Hooray!
Nam: I hope I can find some small pieces of stalactites. If I add some to my rock collection, it will be the best at school.
Mai: I’ll buy a lot of snacks to share. We’ll have fun!
Ms Hoa: We will have fun, but in a different way. This time, the fieldtrip is going to be eco-friendly.
Nam: Ms Hoa, what’s an eco-friendly fieldtrip?
Ms Hoa: Going on an eco-friendly fieldtrip means we’ll enjoy, explore and learn about the place, but in a way that will not damage it. So, Nam, I’m afraid you can’t take any stalactites because it takes hundreds or sometimes thousands of years for them to form.
Nam: Wow! I didn’t know that. I won’t even touch them, I promise.
Mai: But can we bring snacks?
Ms Hoa: Yes, but if I were you, I wouldn’t bring too many snacks. We don’t want to leave litter behind and damage the environment.
Mai: I agree. I’ll also try to bring snacks with less packaging.
Ms Hoa: That’s a good idea. Let’s hope our fieldtrip will be a fun educational experience for everyone.
Tạm dịch:
Ms Hoa: Mọi người nghe này! Năm nay, chúng ta sẽ đi thực tế ở Động Phong Nha, một điểm thu hút khách du lịch ở tỉnh Quảng Bình.
Cả lớp: Hoan hô!
Nam: Em hy vọng en có thể tìm thấy một số mảnh nhỏ của thạch nhũ. Nếu em thêm một số vào bộ sưu tập đá của mình, nó sẽ là bộ sưu tập tuyệt nhất ở trường.
Mai: Em sẽ mua rất nhiều đồ ăn vặt để chia sẻ. Chúng ta sẽ vui vẻ!
Ms Hoa: Chúng ta sẽ vui vẻ, nhưng theo một cách khác. Lần này, chuyến đi thực địa sẽ thân thiện với môi trường.
Nam: Cô Hoa ơi, chuyến đi dã ngoại thân thiện với môi trường là gì ạ?
Ms Hoa: Có một chuyến dã ngoại thân thiện với môi trường có nghĩa là chúng ta sẽ tận hưởng, khám phá và tìm hiểu về địa điểm, nhưng theo cách không làm hư hại nó. Vì vậy, Nam, cô e rằng em không thể lấy được bất kỳ miếng thạch nhũ nào vì chúng phải mất hàng trăm hoặc đôi khi hàng nghìn năm để hình thành.
Nam: Chà! Em không biết điều đó. Em thậm chí sẽ không chạm vào chúng, em hứa.
Mai: Nhưng chúng ta có thể mang theo đồ ăn vặt không ạ?
Ms Hoa: Được, nhưng nếu cô là em, cô sẽ không mang quá nhiều đồ ăn vặt. Chúng ta không muốn bỏ lại rác và hủy hoại môi trường.
Mai: Em đồng ý. Em cũng sẽ cố gắng mang theo đồ ăn vặt với ít bao bì hơn.
Ms Hoa: Đó là một ý kiến hay. Chúng ta hãy hy vọng chuyến đi thực địa của chúng ta sẽ là một trải nghiệm giáo dục thú vị cho tất cả mọi người.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 10. Ecotourism, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. từ ngữ liên quan đến chủ đề du lịch sinh thái
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
adapt | (v) | /əˈdæpt/ | sửa lại cho phù hợp, thích nghi |
awareness | (n) | /əˈweənəs/ | nhận thức |
biosphere reserve | (n) | /ˈbaɪəʊsfɪə(r)rɪˈzɜːv/ | khu dự trữ sinh quyển |
crafts | (n) | /ˈkrɑːfts/ | đồ thủ công |
craftsmen | (n) | /ˈkrɑːftsmən/ | thợ thủ công, người lành nghề |
destination | (n) | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | điểm đến |
discharge | (v) | /dɪsˈtʃɑːdʒ/ | thải ra, xả ra |
display | (v) | /dɪˈspleɪ/ | trưng bày |
eco-friendly | (adj) | /ˌiːkəʊˈfrendli/ | thân thiện với môi trường |
ecology | (n) | /iˈkɒlədʒi/ | sinh thái học |
ecosystem | (n) | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | hệ sinh thái |
ecotourism | (n) | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
entertain | (v) | /ˌentəˈteɪn/ | tiếp đãi, giải trí |
environmentalists | (n) | /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ | nhà môi trường học |
excursion | (n) | /ɪkˈskɜːʃn/ | chuyến tham quan |
exotic | (adj) | /ɪɡˈzɒtɪk/ | từ nước ngoài đưa vào, ngoại lai, đẹp kỳ lạ |
expedition | (n) | /ˌekspəˈdɪʃn/ | cuộc thám hiểm |
fauna | (n) | /ˈfɔːnə/ | hệ động vật |
flora | (n) | /ˈflɔːrə/ | hệ thực vật |
homestay | (n) | /ˈhəʊmsteɪ/ | nhà trọ |
hospitality | (n) | /ˌhɒspɪˈtæləti/ | long hiếu khách |
impact | (n) | /ˈɪmpækt/ | ảnh hưởng, tác động |
local | (adj) | /ˈləʊkl/ | địa phương |
profit | (n) | /ˈprɒfɪt/ | lợi nhuận |
reef | (n) | /riːf/ | đá ngầm |
reserve | (n) | rɪˈzɜːv/ | dự trữ, bảo tồn |
respect | (n) | /rɪˈspekt/ | sự trân trọng |
rock | (n) | /rɒk/ | đá |
safari | (n) | /səˈfɑːri/ | cuộc đi săn |
sand | (n) | /sænd/ | cát |
scenery | (n) | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh |
stalactite | (n) | /ˈstæləktaɪt/ | thạch nhũ (trong hang động) |
suit | |||
sustainable | (adj) | /səˈsteɪnəbl/ | bền vững |
tour guide | (n) | /tʊə(r)ɡaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
trade | (n) | /treɪd/ | buôn bán |
trek | (n) | /trek/ | chuyến đi vất vả |
voyage | (n) | /ˈvɔɪɪdʒ/ | hành trình |
wildlife | (n) | /ˈwaɪldlaɪf/ | động vật hoang dã |
* Structures (Cấu trúc)
No. | Structures | Meaning |
1. | responsible for | chịu trách nhiệm |
2. | aware of | nhận thức |
3. | impact of/ on | tác động |
4. | drop something in | thăm ai đó |
5. | result from/ of | kết quả |
6. | focus on | tập trung |
7. | famous for | nổi tiếng |
8. | prepare for | chuẩn bị cho |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 10. Ecotourism, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Conditional sentence type 1 and 2 (Câu điều kiện loại 1 và loại 2)
First conditional (Câu điều kiện loại 1)
Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.
First conditional | If clause | Main clause |
If + S + V / V (-s/es)If + S + am/is/are | , S + will / shall + V | |
If I get the scholarship, I will study in England. If the weather is nice, I will go fishing. If I find her address, I’ll send her an invitation. |
||
Notes | - Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall- Ở mệnh đề chính có thể dùng dạng mệnh lệnh. If you learn hard, you will pass any examination Lan can speak English fluently if she practices every day Come to visit me if you have spare time. |
- Mệnh đề “If”, có thể đứng trước hoặc đứng sau
If I work hard, I’ll pass my exam.
I’ll pass my exam if I work hard.
- Có thể dùng các động từ khuyết thiếu thay cho “will” ở mệnh đề chính tuỳ tình huống.
- Có thể dùng dạng “Mệnh lệnh: V+ …! / Don’t V…!” ở mệnh đề chính.
Please tell him to come to my office if you see him
- “If” có thể được thay bằng “When”
Second conditional (Câu điều kiện loại 2)
Use: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định
Second conditional | Mệnh đề If (điều kiện) | Mệnh đề chính |
If + S + V‑2/ V-ed | , S + would + V1 | |
If I had more time, I’d exercise more. If I were rich, I’d spend all my time travelling. If she saw a snake, she’d be terrified. |
||
Notes | - Có thể dùng might, could thay cho would E.g: I would tell you the answer if I knew i myself If she had time, she could go to the movie now. - Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại. - “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 10. Ecotourism, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.
Nhịp điệu trong câu (Rhythm in sentences)