logo-img

Thông báo

Unit 2: Sensations

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

22

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 05:29:28

Mô tả

Unit 2: Sensations

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1.             activist (n)  /ˈæktɪvɪst/ nhà hoạt động
2.             alpaca (n) / ælˈpækə / lạc đà không bướu
3.             anosmic (adj) / ænˈɒz.mɪk // ænˈɑːz.mɪk / mất khứu giác
4.             apparently (adv) /əˈpærəntli/ hình như
5.             artificial (adj) /ˌɑːtɪˈfɪʃl//ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ nhân tạo
6.             article (n) /ˈɑːtɪkl//ˈɑːrtɪkl/ bài báo
7.             archive (n) /ˈɑːkaɪv//ˈɑːrkaɪv/ lưu trữ
8.             absolutely (adv) / ˈæbsəluːtli / một cách tuyệt đối
9.             amazing  (adj) / əˈmeɪzɪŋ / kinh ngạc
10.         advert(short for advertisement) (n) / ˈædvɜːt //ədˈvɜːtɪsmənt//ˌædvərˈtaɪzmənt/ quảng cáo
11.         blind (adj) / blaɪnd /
12.         contact (n) /ˈkɒntækt//ˈkɑːntækt/ sự tiếp xúc
13.         creamy (adj) / ˈkriːmi/ nhiều kem
14.         craze (n) / kreɪz /  mốt( sự say mê cái gì trong thời gian ngắn)
15.         deaf (adj) /def/ điếc
16.         decade (n) /ˈdekeɪd//dɪˈkeɪd/ thập kỷ
17.         delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ thơm ngon
18.         delta (n) /ˈdeltə/ châu thổ, đồng bằng
19.         description (n) /dɪˈskrɪpʃn/ sự mô tả
20.         disgusting (adj) /dɪsˈɡʌstɪŋ/ Làm kinh tởm
21.         enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ khổng lồ
22.         exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức
23.         extraordinary (adj) /ɪkˈstrɔːdnri//ɪkˈstrɔːrdəneri/ lạ thường , khác thường
24.         fancy (v)  /ˈfænsi/ thích, muốn
25.         fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời, rất tốt
26.         fascinating (adj) / ˈfæsɪneɪtɪŋ / hấp dẫn, quyến rũ
27.         flavour (n) /ˈfleɪvə(r)//ˈfleɪvər/ vị ngon, mùi thơm
28.         flared trouser (n) /fleəd ˈtraʊzə(r) //flerd ˈtraʊzər/ quần ống loe
29.         floating market (n) /ˈfləʊtɪŋ  ˈmɑːkɪt/ chợ nổi
30.         flute (n) /fluːt/ ống sáo
31.         folk (adj) /fəʊk/ (thuộc) dân gian ( dân ca)
32.         fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm
33.         furious (adj) /ˈfjʊəriəs/ giận dữ, điên tiết
34.         hearing (n) /ˈhɪərɪŋ//ˈhɪrɪŋ/ thính giác
35.         harmonious (adj) /hɑːˈməʊniəs//hɑːrˈməʊniəs/ hài hòa
36.         intensifier (n) /ɪnˈtensɪfaɪə(r) từ tăng cường, nhấn mạnh (làm mạnh nghĩa, như so, such, very)
37.         lasagne (n) /ləˈzænjə//ləˈzɑːnjə/ mì Ý dạng lá
38.         majority (n) /məˈdʒɒrəti//məˈdʒɔːrəti/ đa số
39.         memory (n) /ˈmeməri/ trí nhớ
40.         mint (n) /mɪnt/ cây bạc hà
41.         miserable (adj) /ˈmɪzrəbl/ cực khổ, nghèo nàn
42.         odour (n) /ˈəʊdə(r)//ˈəʊdər/ mùi
43.         pastel (n) /ˈpæstl//pæˈstel/ màu nhạt
44.         perfume (n) /ˈpɜːfjuːm/ nước hoa
45.         perfumery (n) /pəˈfjuːməri/ cửa hàng, xưởng chế biến nước hoa
46.         plain (adj) /pleɪn/ trơn , một màu
47.         patterned (adj) /ˈpætənd//ˈpætərnd/ được trang trí (hoa văn, họa tiết
48.         recommend (v) /ˌrekəˈmend/ giới thiệu
49.         result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả
50.         resident (n) /ˈrezɪdənt/ cư dân
51.         roller coaster (n) /ˈrəʊlə kəʊstə(r)//ˈrəʊlər kəʊstər/ tàu lượn siêu tốc
52.         scary (adj) ˈskeəri/or/ˈskeri/ rùng rợn, sợ hãi
53.         sensation (n) /senˈseɪʃn/ cảm giác
54.         sense (n) /sens/ giác quan
55.         sight (n) /saɪt/ thị giác
56.         suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử
57.         smell (v) /smel/ khứu giác
58.         speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
59.         terrifying (adj) /ˈterɪfaɪɪŋ/ gây sợ hãi
60.         taste (n) /teist/ vị giác
61.         tasteless (adj) /ˈteɪstləs/ vô vị
62.         texture (n) /ˈtekstʃə(r)//ˈtekstʃər/ kết cấu
63.         totally (adv) /ˈtəʊtəli/ hoàn toàn, tổng cộng
64.         touch (n) /tʌtʃ/ xúc giác
65.         vibrant (adj) /ˈvaɪbrənt/ sáng, đầy năng lượng
66.         visual (adj) /ˈvɪʒuəl/ (thuộc) thị giác
67.         weird (adj) /wɪəd//wɪrd/ kỳ lạ

 

GRAMMAR

I. Present perfect

Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

*Note:

- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read.

- Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.

 

Công thức

(+)

S + have/ has + V3/ed

(-)

S + have/ has + not + V3/ed

(?)

Have/ Has + S + V3/ed?

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

E.g: I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

E.g: I have washed the car. (The car is clean now).

Dấu hiệu

- already, never, ever, yet, just, recently, lately

- so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian

- for

+ khoảng thời gian

- since

+ mốc thời gian

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

 

II. Present perfect and past simple

1. Cách dùng

Present Perfect Past Simple

- Câu không nêu thời gian vì không biết/ không muốn nhắc đến/ thời gian không quan trọng.

Ex: He has bought a book

- Câu có nêu thời gian.

 Ex: He bought a book last month.

- Hành động vẫn còn để lại ảnh hưởng ở hiện tại.

Ex: He has bought a house. Now, he doesn’t have to rent a house anymore.

- Hành động không để lại ảnh hưởng ở hiện tại hoặc người nói không có nhu cầu đề cập.

Ex: He bought a house last month.

- Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng là vừa mới đây nhưng cũng không nêu thời gian cụ thể.

Ex: He has just bought a house.

 - Hành động không xảy ra vừa mới đây hoặc người nói không muốn nhấn mạnh điểm này.

Ex: He bought a house last week.

- Khoảng thời gian chưa kết thúc nên hành động sẽ được xem là xảy ra rồi hoặc chưa và còn có cơ hội xảy ra trong khoảng thời gian đó.

Ex: I haven’t had dinner.

=> Bây giờ vẫn còn trong buổi tối hoặc khoảng thời gian “ăn tối” được chưa kết thúc.

- Khoảng thời gian đã kết thúc nên hành động sẽ được xem là đã hoặc đã không xảy ra.

 Ex: I didn’t have dinner yesterday.

=> Đã qua hôm sau nên khoảng thời gian trong đó người nói còn “ăn tối” được đã kết thúc.

 - Hành động kéo dài tới hiện tại và có thể còn tiếp diễn. 

Ex: I have lived here for 5 years

- KHÔNG sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v.

- Hành động đã hoàn tất/ kết thúc trong quá khứ. 

 Ex: I lived in Hue for 5 years. Now, I’m living in HCM City. 

- trường hợp sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v.

 

2. Dấu hiệu

Present Perfect Past Simple
just (vừa mới), recently/ lately/ so far (gần đây), already (rồi), ever (đã từng),never (chưa bao giờ) before (trước đó), yet (chưa), until now/ until present/ up to the present (cho đến bây giờ/ cho đến thời điểm hiện tại), since + mốc thời gian (từ khi), for + khoảng thời gian (trong khoảng)… yesterday (ngày hôm qua), last night/ last week/ last month/ last year (đêm qua, tuần qua, tháng vừa qua, năm vừa qua/ năm trước), ago + thời gian (cách đây), when (khi), in + mốc thời gian trong quá khứ,…

 

CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ ↔ HTHT

1*. 4 câu đồng nghĩa:

·       The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when)

·       S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time.

·       S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề)

·       It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.

2*. Đây là lần đầu tiên làm gì:

Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before.

This/It is the first time + S + have/has + V3/ed.

3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...)

=    S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề)

[* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT]

4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...?

= How long + have/has + S + V3/ed...?

= How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...?

= How long is it since + S + V2/ed...?

5. When + was the last time + S + V2/ed...?

= When + did + S + last + V1...?

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Sensations
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    22
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 05:28:29
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO