Unit 2: Sensations
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | activist | (n) | /ˈæktɪvɪst/ | nhà hoạt động |
2. | alpaca | (n) | / ælˈpækə / | lạc đà không bướu |
3. | anosmic | (adj) | / ænˈɒz.mɪk // ænˈɑːz.mɪk / | mất khứu giác |
4. | apparently | (adv) | /əˈpærəntli/ | hình như |
5. | artificial | (adj) | /ˌɑːtɪˈfɪʃl//ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ | nhân tạo |
6. | article | (n) | /ˈɑːtɪkl//ˈɑːrtɪkl/ | bài báo |
7. | archive | (n) | /ˈɑːkaɪv//ˈɑːrkaɪv/ | lưu trữ |
8. | absolutely | (adv) | / ˈæbsəluːtli / | một cách tuyệt đối |
9. | amazing | (adj) | / əˈmeɪzɪŋ / | kinh ngạc |
10. | advert(short for advertisement) | (n) | / ˈædvɜːt //ədˈvɜːtɪsmənt//ˌædvərˈtaɪzmənt/ | quảng cáo |
11. | blind | (adj) | / blaɪnd / | mù |
12. | contact | (n) | /ˈkɒntækt//ˈkɑːntækt/ | sự tiếp xúc |
13. | creamy | (adj) | / ˈkriːmi/ | nhiều kem |
14. | craze | (n) | / kreɪz / | mốt( sự say mê cái gì trong thời gian ngắn) |
15. | deaf | (adj) | /def/ | điếc |
16. | decade | (n) | /ˈdekeɪd//dɪˈkeɪd/ | thập kỷ |
17. | delicious | (adj) | /dɪˈlɪʃəs/ | thơm ngon |
18. | delta | (n) | /ˈdeltə/ | châu thổ, đồng bằng |
19. | description | (n) | /dɪˈskrɪpʃn/ | sự mô tả |
20. | disgusting | (adj) | /dɪsˈɡʌstɪŋ/ | Làm kinh tởm |
21. | enormous | (adj) | /ɪˈnɔːməs/ | khổng lồ |
22. | exhausted | (adj) | /ɪɡˈzɔːstɪd/ | kiệt sức |
23. | extraordinary | (adj) | /ɪkˈstrɔːdnri//ɪkˈstrɔːrdəneri/ | lạ thường , khác thường |
24. | fancy | (v) | /ˈfænsi/ | thích, muốn |
25. | fantastic | (adj) | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời, rất tốt |
26. | fascinating | (adj) | / ˈfæsɪneɪtɪŋ / | hấp dẫn, quyến rũ |
27. | flavour | (n) | /ˈfleɪvə(r)//ˈfleɪvər/ | vị ngon, mùi thơm |
28. | flared trouser | (n) | /fleəd ˈtraʊzə(r) //flerd ˈtraʊzər/ | quần ống loe |
29. | floating market | (n) | /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/ | chợ nổi |
30. | flute | (n) | /fluːt/ | ống sáo |
31. | folk | (adj) | /fəʊk/ | (thuộc) dân gian ( dân ca) |
32. | fragrance | (n) | /ˈfreɪɡrəns/ | hương thơm |
33. | furious | (adj) | /ˈfjʊəriəs/ | giận dữ, điên tiết |
34. | hearing | (n) | /ˈhɪərɪŋ//ˈhɪrɪŋ/ | thính giác |
35. | harmonious | (adj) | /hɑːˈməʊniəs//hɑːrˈməʊniəs/ | hài hòa |
36. | intensifier | (n) | /ɪnˈtensɪfaɪə(r) | từ tăng cường, nhấn mạnh (làm mạnh nghĩa, như so, such, very) |
37. | lasagne | (n) | /ləˈzænjə//ləˈzɑːnjə/ | mì Ý dạng lá |
38. | majority | (n) | /məˈdʒɒrəti//məˈdʒɔːrəti/ | đa số |
39. | memory | (n) | /ˈmeməri/ | trí nhớ |
40. | mint | (n) | /mɪnt/ | cây bạc hà |
41. | miserable | (adj) | /ˈmɪzrəbl/ | cực khổ, nghèo nàn |
42. | odour | (n) | /ˈəʊdə(r)//ˈəʊdər/ | mùi |
43. | pastel | (n) | /ˈpæstl//pæˈstel/ | màu nhạt |
44. | perfume | (n) | /ˈpɜːfjuːm/ | nước hoa |
45. | perfumery | (n) | /pəˈfjuːməri/ | cửa hàng, xưởng chế biến nước hoa |
46. | plain | (adj) | /pleɪn/ | trơn , một màu |
47. | patterned | (adj) | /ˈpætənd//ˈpætərnd/ | được trang trí (hoa văn, họa tiết |
48. | recommend | (v) | /ˌrekəˈmend/ | giới thiệu |
49. | result | (n) | /rɪˈzʌlt/ | kết quả |
50. | resident | (n) | /ˈrezɪdənt/ | cư dân |
51. | roller coaster | (n) | /ˈrəʊlə kəʊstə(r)//ˈrəʊlər kəʊstər/ | tàu lượn siêu tốc |
52. | scary | (adj) | ˈskeəri/or/ˈskeri/ | rùng rợn, sợ hãi |
53. | sensation | (n) | /senˈseɪʃn/ | cảm giác |
54. | sense | (n) | /sens/ | giác quan |
55. | sight | (n) | /saɪt/ | thị giác |
56. | suppose | (v) | /səˈpəʊz/ | cho là, giả sử |
57. | smell | (v) | /smel/ | khứu giác |
58. | speciality | (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
59. | terrifying | (adj) | /ˈterɪfaɪɪŋ/ | gây sợ hãi |
60. | taste | (n) | /teist/ | vị giác |
61. | tasteless | (adj) | /ˈteɪstləs/ | vô vị |
62. | texture | (n) | /ˈtekstʃə(r)//ˈtekstʃər/ | kết cấu |
63. | totally | (adv) | /ˈtəʊtəli/ | hoàn toàn, tổng cộng |
64. | touch | (n) | /tʌtʃ/ | xúc giác |
65. | vibrant | (adj) | /ˈvaɪbrənt/ | sáng, đầy năng lượng |
66. | visual | (adj) | /ˈvɪʒuəl/ | (thuộc) thị giác |
67. | weird | (adj) | /wɪəd//wɪrd/ | kỳ lạ |
GRAMMAR
I. Present perfect
Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) |
*Note:- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.
|
|||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
II. Present perfect and past simple
1. Cách dùng
Present Perfect | Past Simple |
- Câu không nêu thời gian vì không biết/ không muốn nhắc đến/ thời gian không quan trọng. Ex: He has bought a book |
- Câu có nêu thời gian. Ex: He bought a book last month. |
- Hành động vẫn còn để lại ảnh hưởng ở hiện tại. Ex: He has bought a house. Now, he doesn’t have to rent a house anymore. |
- Hành động không để lại ảnh hưởng ở hiện tại hoặc người nói không có nhu cầu đề cập. Ex: He bought a house last month. |
- Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng là vừa mới đây nhưng cũng không nêu thời gian cụ thể. Ex: He has just bought a house. |
- Hành động không xảy ra vừa mới đây hoặc người nói không muốn nhấn mạnh điểm này.
Ex: He bought a house last week. |
- Khoảng thời gian chưa kết thúc nên hành động sẽ được xem là xảy ra rồi hoặc chưa và còn có cơ hội xảy ra trong khoảng thời gian đó. Ex: I haven’t had dinner. => Bây giờ vẫn còn trong buổi tối hoặc khoảng thời gian “ăn tối” được chưa kết thúc. |
- Khoảng thời gian đã kết thúc nên hành động sẽ được xem là đã hoặc đã không xảy ra. Ex: I didn’t have dinner yesterday. => Đã qua hôm sau nên khoảng thời gian trong đó người nói còn “ăn tối” được đã kết thúc. |
- Hành động kéo dài tới hiện tại và có thể còn tiếp diễn.
Ex: I have lived here for 5 years - KHÔNG sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v. |
- Hành động đã hoàn tất/ kết thúc trong quá khứ. Ex: I lived in Hue for 5 years. Now, I’m living in HCM City. - CÓ trường hợp sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v. |
2. Dấu hiệu
Present Perfect | Past Simple |
just (vừa mới), recently/ lately/ so far (gần đây), already (rồi), ever (đã từng),never (chưa bao giờ) before (trước đó), yet (chưa), until now/ until present/ up to the present (cho đến bây giờ/ cho đến thời điểm hiện tại), since + mốc thời gian (từ khi), for + khoảng thời gian (trong khoảng)… | yesterday (ngày hôm qua), last night/ last week/ last month/ last year (đêm qua, tuần qua, tháng vừa qua, năm vừa qua/ năm trước), ago + thời gian (cách đây), when (khi), in + mốc thời gian trong quá khứ,… |
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ ↔ HTHT |
1*. 4 câu đồng nghĩa: · The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when) · S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time. · S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề) · It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed. 2*. Đây là lần đầu tiên làm gì: Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before. → This/It is the first time + S + have/has + V3/ed. 3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...) = S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề) [* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT] 4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long + have/has + S + V3/ed...? = How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long is it since + S + V2/ed...? 5. When + was the last time + S + V2/ed...? = When + did + S + last + V1...? |