It’s great to see you again!
(Thật tuyệt khi gặp lại bạn!)
Teacher: It’s great to see you again, class! What's going on?
Minh: We've decided to use Facebook for our class forum, and we joined some school club activities. We're also preparing for the midterm tests. It’s really stressful.
Teacher: I'm sorry to hear that. I know exams may give you a lot of stress. But stay calm and work hard. What other pressure do you have?
Minh: Well, we also have pressure from our parents and friends.
Teacher: Do you? Let's discuss these problems in your new Facebook group. By the way, why did you choose Facebook?
Ann: Because it’s user-friendly.
Teacher: Good! How about club activities? Do you find them enjoyable?
Ann: Yes. This year there are some new clubs like arts and crafts, and music. The club leaders will provide us with a variety of activities to suit different interests. And there will also be competitions as usual.
Teacher: Awesome! I hope you all can join the clubs you like.
Tạm dịch:
Giáo viên: Cô rất vui khi được gặp lại cả lớp! Mọi chuyện diễn ra đến đâu rồi?
Minh: Chúng em đã quyết định dùng Facebook cho diễn đàn của lớp, và chũng em đã tham gia vào một số hoạt động câu lạc bộ của trường. Chúng em cũng đang chuẩn bị cho thi giữa kì. Mọi thứ rất là áp lực.
Giáo viên: Cô rất tiếc khi phải nghe điều đó. Cô biết là kì kiểm tra gây ra cho tụi em rất nhiều áp lực. Nhưng hãy bình tĩnh và làm việc chăm chỉ. Các em còn những áp lực nào khác không?
Minh: Tụi em cũng có áp lực từ cha mẹ và bạn bè nữa.
Giáo viên: Em sao? Hãy thảo luận những vấn đề này trên nhóm Facebook mới của tụi em đi. Nhân tiện thì, sao em chọn Facebook?
Ann: Vì nó thân thiện với người dùng ạ.
Giáo viên: Tốt lắm! Còn các hoạt động câu lạc bộ thì sao? Các em có thích chúng không?
Ann: Có ạ. Năm nay có rất nhiều câu lạc bộ mới như vẽ, thủ công hoặc âm nhạc. Các chủ tích câu lạc bộ đưa ra một loạt các hoạt động để phù hợp với các sở thích khác nhau. Và vẫn sẽ có các cuộc thi như thường lệ.
Giáo viên: Tuyệt vời! Cô mong tất cả các em có thể tham gia các câu lạc bộ mà các em thích.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 3. Teenagers, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng mô tả ngoại hình và tính cách
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Câu đơn và câu ghép (simple sentence & compound sentences)
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ʊə/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ɔɪ/