logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 5: Inventions

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

142

Bình luận

0

Ngày đăng bài

26/12/23 09:11:59

Mô tả

Unit 5: Inventions


GETTING STARTED

Inventions for education
(Các phát minh cho giáo dục) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Phong: Dad, I've saved some money since Tet holiday. I think I'll buy something new for my studies.
Dad: Good idea, Phong. What do you want to buy?
Phong: I'm not sure. It's hard to choose between a smartphone and a laptop. They're both useful and I've wanted either of them for a long time. What do you think, Dad?
Dad: Perhaps a laptop is a better choice. Since laptops were invented, they've allowed us to study better and work faster. They've completely changed our lives in the last 20 years.
Phong: That's true, Dad. But smartphones have also improved the way we work and study.
Dad: Really? I didn't know smartphones were suitable for learning.
Phong: Well, it's actually a lot of fun to learn with educational apps. It's also very convenient for learners to use them. Some of my classmates love using them on their smartphones. The apps allow them to communicate and learn at the same time.
Dad: I didn't know that! There have been so many valuable inventions. Hmm... Perhaps you should ask your teacher. She may be able to help you decide.

Tạm dịch:

Phong: Bố, con đã tiết kiệm được một số tiền từ Tết đến giờ. Con nghĩ tôi sẽ mua một cái gì đó mới cho việc học của con.
Bố: Ý kiến hay đấy, Phong. Con muốn mua gì?
Phong: Con không chắc nữa. Thật khó để lựa chọn giữa điện thoại thông minh và máy tính xách tay. Cả hai đều hữu ích và tôi đã muốn một trong hai thứ đó từ lâu. Bố nghĩ sao?
Bố: Có lẽ máy tính xách tay là lựa chọn tốt hơn. Kể từ khi máy tính xách tay được phát minh, chúng đã cho phép chúng ta học tập tốt hơn và hoạt động nhanh hơn. Chúng đã thay đổi hoàn toàn cuộc sống của chúng ta trong 20 năm qua.
Phong: Đúng là như vậy đó bố. Nhưng điện thoại thông minh cũng đã cải thiện cách chúng ta làm việc và học tập.
Bố: Có thật không? Bôs không biết điện thoại thông minh thích hợp cho việc học.
Phong: Chà, thật sự rất thú vị khi học với các ứng dụng giáo dục đấy ạ. Nó cũng rất thuận tiện cho người học sử dụng chúng. Một số bạn học của con thích sử dụng ứng dụng trên điện thoại thông minh của họ. Các ứng dụng cho phép họ giao tiếp và học hỏi cùng một lúc.
Bố: Bố không biết điều đó! Đã có rất nhiều phát minh có giá trị. Hmm ... Có lẽ con nên hỏi giáo viên của bạn. Cô ấy có thể giúp con quyết định.

VOCABULARY

Tổng hợp từng vựng Unit 5. Inventions, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Từ ngữ liên quan đến chủ đề phát minh

Words Type Pronunciation Meaning
allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép
amaze (v) /əˈmeɪz/ làm ngạc nhiên
app (n) /æp/ ứng dụng (trên điện thoại)
application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng
apply (n) /əˈplaɪ/ áp dụng
act (v) /ækt/ hành động
advantage (n) /ədˈvɑːntɪdʒ/ lợi thế
artificial intelligence (AI) (n) /ˌɑːrt̬əˈfɪʃəl ɪnˈtelədʒəns/ trí tuệ nhân tạo
battery (n) /ˈbætri/ /ˈbætəri/ pin
book (v) /bʊk/ đặt trước
button (n) /ˈbʌtn/ nút bấm
charge (v) /tʃɑːdʒ/ sạc pin
cheap ≠ expensive (adj) /tʃiːp/ ≠ /ɪkˈspensɪv/ rẻ ≠ đắt
classmate (n) /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp
communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ máy tính
control (n,v) /kənˈtrəʊl/ sự điều khiển, điều khiển
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện
customer (n) /ˈkʌstəmə(r)/ khách hàng
designer (n) /dɪˈzaɪnə(r)/ nhà thiết kế
develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
device (n) /dɪˈvaɪs/ thiết bị
difficult (adj) /ˈdɪfɪkəlt/ khó khăn
display (v) /dɪˈspleɪ/ hiển thị
distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách
document (n) /ˈdɒkjumənt/ tài liệu
driverless (adj) /ˈdraɪvələs/ không người lái
effective (adj) /ɪˈfektɪv/ hiệu quả
emotion (n) /ɪˈməʊʃn/ cảm xúc
e-reader (n) /ˈiː riːdə(r)/ thiết bị đọc sách điện tử
example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/ ví dụ
experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm
express (v) /ɪkˈspres/ bài tỏ
flight (n) /flaɪt/ chuyến bay
furniture (n) /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ đồ nội thất
hardware (n) /ˈhɑːdweə(r)/ phần cứng
install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài đặt
invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh ra
invention (n) /ɪnˈvenʃn/ phát minh
laboratory (n) /ləˈbɒrətri/ phòng thí nghiệm
laptop (n) /ˈlæptɒp/ máy tính xách tay
leaner (n) /ˈlɜːnə(r)/ người học
light ≠ heavy (adj) /laɪt/ ≠ /ˈhevi/ nhẹ ≠ nặng
machine (n) /məˈʃiːn/ máy móc
measure (v) /ˈmeʒə(r)/ đo đạt
perhaps (adv) /pəˈhæps/ có thể
powerful (adj) /ˈpaʊəfl/ mạnh mẽ
processor (n) /ˈprəʊsesə(r)/ bộ xử lí (máy tính)
recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ nhận ra
route (n) /ruːt/ tuyến đường
show (v) /ʃəʊ/ cho thấy
size (n) /saɪz/ kích cỡ
smartphone (n) /ˈsmɑːtfəʊn/ điện thoại thông minh
software (n) /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm (máy tính)
stain (n) /steɪn/ vết bẩn
storage space (n) /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ dung lượng lưu trữ (máy tính)
store (v) /stɔː(r)/ lưu trữ
suitable (adj) /ˈsuːtəbl/ phù hợp
thanks to   /θæŋks tuː/ nhờ vào
three dimensional object (n) /θriː -daɪmenʃənəl ˈɑːbdʒekt/ vật thể 3 chiều
traffic (n) /ˈtræfɪk/ giao thông
transport (n) /ˈtrænspɔːt/ vận chuyển
vacuum cleaner (n) /ˈvækjuːm ˈkliːnə(r)/ máy hút bụi
valuable (adj) /ˈvæljuəbl/ có giá trị
walk down (v) /wɑːk daʊn/ bước xuống
weight (n) /weɪt/ cân nặng
wipe away (v) /waɪp əˈweɪ/ quét sạch
3d printing (n) /θriː di ˈprɪnt̬ɪŋ/ in ba chiều
→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 5. Inventions, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.

1. Present perfect

Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

Note:

- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read.

- Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.

 

Công thức

(+) S + have/ has + V3/ed
(-) S + have/ has + not + V3/ed
(?) Have/ Has + S + V3/ed?

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

E.g: I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

E.g: I have washed the car. (The car is clean now).

Dấu hiệu

- already, never, ever, yet, just, recently, lately

- so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian

- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

→ Vào bài học

 

2 Gerunds and to-infinitives

a. To - infinitive (Động từ nguyên mẫu có “to”)

* Verb + to infinitive (Động từ theo sao là to-V)

afford choose hope prepare want
agree decide learn promise wish
arrange expect manage refuse would like
ask fail need seem would love
help plan threaten    

E.g: 

As it late, I decided to take a taxi home.
All citizens agree to build a water park at the center of the city.

* Verb + Object + to infinitive (Động từ theo sao là tân ngữ + to-V)

advise enable invite remind warn
ask encourage need require wish
allow forbid order teach would like
beg force permit tell  
expect help persuade want  

E.g:

He would like me to come.
The doctor advises me to eat more vegetables.

* Some forms use the infinitive with “to” (Một số dạng dùng động từ nguyên mẫu có “to”)

Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để + Làm chủ ngữ trong câu     
E.g:  
To become a teacher is her dream.
+ Làm tân ngữ của động từ     
E.g:  
It's raining, so she decides to bring an umbrella.
+ Làm tân ngữ của tính từ     
E.g:  
I'm glad to see you here.
+ Chỉ mục đích:     
E.g:  
Is there anything to eat?
+ Dùng sau các từ để hỏi "wh-": who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau "why"     
E.g:  
I don't know what to do.
+ Đứng sau các từ 'the first': "the second': "the last, "the only".     
E.g:  
Nam is the first person in my class to receive the scholarship.

* Other structures (Một số cấu trúc khác)

1. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu để.)
E.g:   It took me 2 weeks to find a suitable job.
2. S + be + adj + to V-inf
E.g:   It's interesting to play volleyball together.
3. S + V + too + adj/adv + to + V (quá...để.)
E.g:   It's too late to say goodbye.
4. S + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ ....để.)
E.g:   He speaks English well enough to communicate with foreigners.
5. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ...để.)     
E.g:  
I find it difficult to learn to play the piano.
→ Vào bài học

 

b. Gerunds (Danh động từ)

* Verb + V_ing

admit delay keep quit understand
advise deny mind recommend  
avoid discuss miss report  
can’t help enjoy postpone risk  
consider finish practice suggest  

 

Danh động từ thường được dùng để

+ Làm chủ ngữ trong câu     
E.g:  
Doing exercise regularly is very good for our health.
+ Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ...     
E.g:   It's worth
buying an expensive ticket to this concert.
+ Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for...     
E.g:  
I get used to getting up early.

 
* Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp

stop + V-ing Dừng làm gì (dừng hẳn)     
E.g:
  He stopped smoking three years ago.
stop + to-V Dừng lại để làm việc gì     
E.g:
  He stopped to smoke a cigarette.
forget  + V-ing
remember
regret
Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi     
E.g:  
She remembers seeing him.
forget   to-V
remember
regret
Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai)     
E.g:  
I regret to inform you that the train was cancelled.
try + V-ing Thử làm gì     
E.g:  
You should try wearing this hat.

try + to-V

Cố gắng làm gì
E.g:   I try to pass the exam.

prefer + to V + rather than (V)

E.g:

I prefer staying at home to going out.
I prefer to stay at home rather than go out.

mean + V-ing Có nghĩa là gì.     
E.g:   This sign means not going into.
mean + to-V Có ý định làm gì.     
E.g:   He doesn't mean to prevent you from doing that.
need + V-ing Cần được làm gì (= need to be done)              
Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.)
need + to-V Cần làm gì     
E.g:   I need to clean the house.
used + to-V Đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)     
E.g:   I used to get up early when I was young.
be/ get used to + V-ing Quen với việc gì (ở hiện tại)
E.g:   I'm used to getting up early.
→ Vào bài học

 
PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5. Inventions, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.

Trọng âm của danh từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 5: Inventions
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    142
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    26/12/2023 09:59:11
Register ZALO