GETTING STARTED
Inventions for education
(Các phát minh cho giáo dục)
Phong: Dad, I've saved some money since Tet holiday. I think I'll buy something new for my studies.
Dad: Good idea, Phong. What do you want to buy?
Phong: I'm not sure. It's hard to choose between a smartphone and a laptop. They're both useful and I've wanted either of them for a long time. What do you think, Dad?
Dad: Perhaps a laptop is a better choice. Since laptops were invented, they've allowed us to study better and work faster. They've completely changed our lives in the last 20 years.
Phong: That's true, Dad. But smartphones have also improved the way we work and study.
Dad: Really? I didn't know smartphones were suitable for learning.
Phong: Well, it's actually a lot of fun to learn with educational apps. It's also very convenient for learners to use them. Some of my classmates love using them on their smartphones. The apps allow them to communicate and learn at the same time.
Dad: I didn't know that! There have been so many valuable inventions. Hmm... Perhaps you should ask your teacher. She may be able to help you decide.
Tạm dịch:
Phong: Bố, con đã tiết kiệm được một số tiền từ Tết đến giờ. Con nghĩ tôi sẽ mua một cái gì đó mới cho việc học của con.
Bố: Ý kiến hay đấy, Phong. Con muốn mua gì?
Phong: Con không chắc nữa. Thật khó để lựa chọn giữa điện thoại thông minh và máy tính xách tay. Cả hai đều hữu ích và tôi đã muốn một trong hai thứ đó từ lâu. Bố nghĩ sao?
Bố: Có lẽ máy tính xách tay là lựa chọn tốt hơn. Kể từ khi máy tính xách tay được phát minh, chúng đã cho phép chúng ta học tập tốt hơn và hoạt động nhanh hơn. Chúng đã thay đổi hoàn toàn cuộc sống của chúng ta trong 20 năm qua.
Phong: Đúng là như vậy đó bố. Nhưng điện thoại thông minh cũng đã cải thiện cách chúng ta làm việc và học tập.
Bố: Có thật không? Bôs không biết điện thoại thông minh thích hợp cho việc học.
Phong: Chà, thật sự rất thú vị khi học với các ứng dụng giáo dục đấy ạ. Nó cũng rất thuận tiện cho người học sử dụng chúng. Một số bạn học của con thích sử dụng ứng dụng trên điện thoại thông minh của họ. Các ứng dụng cho phép họ giao tiếp và học hỏi cùng một lúc.
Bố: Bố không biết điều đó! Đã có rất nhiều phát minh có giá trị. Hmm ... Có lẽ con nên hỏi giáo viên của bạn. Cô ấy có thể giúp con quyết định.
VOCABULARY
Tổng hợp từng vựng Unit 5. Inventions, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Từ ngữ liên quan đến chủ đề phát minh
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
allow | (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép |
amaze | (v) | /əˈmeɪz/ | làm ngạc nhiên |
app | (n) | /æp/ | ứng dụng (trên điện thoại) |
application | (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | ứng dụng |
apply | (n) | /əˈplaɪ/ | áp dụng |
act | (v) | /ækt/ | hành động |
advantage | (n) | /ədˈvɑːntɪdʒ/ | lợi thế |
artificial intelligence (AI) | (n) | /ˌɑːrt̬əˈfɪʃəl ɪnˈtelədʒəns/ | trí tuệ nhân tạo |
battery | (n) | /ˈbætri/ /ˈbætəri/ | pin |
book | (v) | /bʊk/ | đặt trước |
button | (n) | /ˈbʌtn/ | nút bấm |
charge | (v) | /tʃɑːdʒ/ | sạc pin |
cheap ≠ expensive | (adj) | /tʃiːp/ ≠ /ɪkˈspensɪv/ | rẻ ≠ đắt |
classmate | (n) | /ˈklɑːsmeɪt/ | bạn cùng lớp |
communicate | (v) | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp |
computer | (n) | /kəmˈpjuːtə(r)/ | máy tính |
control | (n,v) | /kənˈtrəʊl/ | sự điều khiển, điều khiển |
convenient | (adj) | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện |
customer | (n) | /ˈkʌstəmə(r)/ | khách hàng |
designer | (n) | /dɪˈzaɪnə(r)/ | nhà thiết kế |
develop | (v) | /dɪˈveləp/ | phát triển |
device | (n) | /dɪˈvaɪs/ | thiết bị |
difficult | (adj) | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
display | (v) | /dɪˈspleɪ/ | hiển thị |
distance | (n) | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách |
document | (n) | /ˈdɒkjumənt/ | tài liệu |
driverless | (adj) | /ˈdraɪvələs/ | không người lái |
effective | (adj) | /ɪˈfektɪv/ | hiệu quả |
emotion | (n) | /ɪˈməʊʃn/ | cảm xúc |
e-reader | (n) | /ˈiː riːdə(r)/ | thiết bị đọc sách điện tử |
example | (n) | /ɪɡˈzɑːmpl/ | ví dụ |
experiment | (n) | /ɪkˈsperɪmənt/ | thí nghiệm |
express | (v) | /ɪkˈspres/ | bài tỏ |
flight | (n) | /flaɪt/ | chuyến bay |
furniture | (n) | /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ | đồ nội thất |
hardware | (n) | /ˈhɑːdweə(r)/ | phần cứng |
install | (v) | /ɪnˈstɔːl/ | cài đặt |
invent | (v) | /ɪnˈvent/ | phát minh ra |
invention | (n) | /ɪnˈvenʃn/ | phát minh |
laboratory | (n) | /ləˈbɒrətri/ | phòng thí nghiệm |
laptop | (n) | /ˈlæptɒp/ | máy tính xách tay |
leaner | (n) | /ˈlɜːnə(r)/ | người học |
light ≠ heavy | (adj) | /laɪt/ ≠ /ˈhevi/ | nhẹ ≠ nặng |
machine | (n) | /məˈʃiːn/ | máy móc |
measure | (v) | /ˈmeʒə(r)/ | đo đạt |
perhaps | (adv) | /pəˈhæps/ | có thể |
powerful | (adj) | /ˈpaʊəfl/ | mạnh mẽ |
processor | (n) | /ˈprəʊsesə(r)/ | bộ xử lí (máy tính) |
recognise | (v) | /ˈrekəɡnaɪz/ | nhận ra |
route | (n) | /ruːt/ | tuyến đường |
show | (v) | /ʃəʊ/ | cho thấy |
size | (n) | /saɪz/ | kích cỡ |
smartphone | (n) | /ˈsmɑːtfəʊn/ | điện thoại thông minh |
software | (n) | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm (máy tính) |
stain | (n) | /steɪn/ | vết bẩn |
storage space | (n) | /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ | dung lượng lưu trữ (máy tính) |
store | (v) | /stɔː(r)/ | lưu trữ |
suitable | (adj) | /ˈsuːtəbl/ | phù hợp |
thanks to | /θæŋks tuː/ | nhờ vào | |
three dimensional object | (n) | /θriː -daɪmenʃənəl ˈɑːbdʒekt/ | vật thể 3 chiều |
traffic | (n) | /ˈtræfɪk/ | giao thông |
transport | (n) | /ˈtrænspɔːt/ | vận chuyển |
vacuum cleaner | (n) | /ˈvækjuːm ˈkliːnə(r)/ | máy hút bụi |
valuable | (adj) | /ˈvæljuəbl/ | có giá trị |
walk down | (v) | /wɑːk daʊn/ | bước xuống |
weight | (n) | /weɪt/ | cân nặng |
wipe away | (v) | /waɪp əˈweɪ/ | quét sạch |
3d printing | (n) | /θriː di ˈprɪnt̬ɪŋ/ | in ba chiều |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 5. Inventions, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.
1. Present perfect
Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) |
Note:- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.
|
|||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
2 Gerunds and to-infinitives
a. To - infinitive (Động từ nguyên mẫu có “to”)
* Verb + to infinitive (Động từ theo sao là to-V)
afford | choose | hope | prepare | want |
agree | decide | learn | promise | wish |
arrange | expect | manage | refuse | would like |
ask | fail | need | seem | would love |
help | plan | threaten |
E.g:
As it late, I decided to take a taxi home.
All citizens agree to build a water park at the center of the city.
* Verb + Object + to infinitive (Động từ theo sao là tân ngữ + to-V)
advise | enable | invite | remind | warn |
ask | encourage | need | require | wish |
allow | forbid | order | teach | would like |
beg | force | permit | tell | |
expect | help | persuade | want |
E.g:
He would like me to come.
The doctor advises me to eat more vegetables.
* Some forms use the infinitive with “to” (Một số dạng dùng động từ nguyên mẫu có “to”)
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để | + Làm chủ ngữ trong câu E.g: To become a teacher is her dream. |
+ Làm tân ngữ của động từ E.g: It's raining, so she decides to bring an umbrella. |
|
+ Làm tân ngữ của tính từ E.g: I'm glad to see you here. |
|
+ Chỉ mục đích: E.g: Is there anything to eat? |
|
+ Dùng sau các từ để hỏi "wh-": who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau "why" E.g: I don't know what to do. |
|
+ Đứng sau các từ 'the first': "the second': "the last, "the only". E.g: Nam is the first person in my class to receive the scholarship. |
* Other structures (Một số cấu trúc khác)
1. | It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu để.) E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job. |
2. | S + be + adj + to V-inf E.g: It's interesting to play volleyball together. |
3. | S + V + too + adj/adv + to + V (quá...để.) E.g: It's too late to say goodbye. |
4. | S + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ ....để.) E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners. |
5. | I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ...để.) E.g: I find it difficult to learn to play the piano. |
b. Gerunds (Danh động từ)
* Verb + V_ing
admit | delay | keep | quit | understand |
advise | deny | mind | recommend | |
avoid | discuss | miss | report | |
can’t help | enjoy | postpone | risk | |
consider | finish | practice | suggest |
Danh động từ thường được dùng để |
+ Làm chủ ngữ trong câu E.g: Doing exercise regularly is very good for our health. |
+ Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ... E.g: It's worth buying an expensive ticket to this concert. |
|
+ Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for... E.g: I get used to getting up early. |
* Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp
stop + V-ing | Dừng làm gì (dừng hẳn) E.g: He stopped smoking three years ago. |
||||
stop + to-V | Dừng lại để làm việc gì E.g: He stopped to smoke a cigarette. |
||||
|
Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi E.g: She remembers seeing him. |
||||
|
Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. |
||||
try + V-ing | Thử làm gì E.g: You should try wearing this hat. |
||||
try + to-V |
Cố gắng làm gì |
||||
prefer + to V + rather than (V) |
E.g: I prefer staying at home to going out. |
||||
mean + V-ing | Có nghĩa là gì. E.g: This sign means not going into. |
||||
mean + to-V | Có ý định làm gì. E.g: He doesn't mean to prevent you from doing that. |
||||
need + V-ing | Cần được làm gì (= need to be done) Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.) |
||||
need + to-V | Cần làm gì E.g: I need to clean the house. |
||||
used + to-V | Đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) E.g: I used to get up early when I was young. |
||||
be/ get used to + V-ing | Quen với việc gì (ở hiện tại) E.g: I'm used to getting up early. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5. Inventions, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.
Trọng âm của danh từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh