logo-img

Thông báo

Unit 8: Science

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

19

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 02:15:46

Mô tả

Unit 8: Science

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. gadget (n) /ˈɡædʒɪt/ thiết bị
2. cordless (adj) /ˈkɔːdləs/ không dây
3. wearable (adj) /ˈweərəbl/ thích hợp để mặc
4. rechargeable (adj) /ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ có thể sạc lại được
5. inventor (n) /ɪnˈventə(r)/ nhà phát minh
6. power (v) /ˈpaʊə(r)/ cấp nguồn (để hoạt động)
7. battery (n) /ˈbætri/ /ˈbætəri/ pin
8. access (n) /ˈækses/ quyền truy cập, tiếp cận
9. waterproof (adj) /ˈwɔːtəpruːf/ chống thấm nước
10. memory (n) /ˈmeməri/ bộ nhớ
11. wireless (adj) /ˈwaɪələs/ không dây
12. transform (v) /trænsˈfɔːm/ chuyển đổi
13. digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số
14. upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ đăng tải
15. social networking (n) /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ mạng xã hội
16. appeal (v) /əˈpiːl/ lôi cuốn, cuốn hút
17. adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh để thích nghi
18. exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá
19. settle (v) /ˈsetl/ định cư
20. broadcast (v) /ˈbrɔːdkɑːst/ phát song, truyền đi
21. unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo
22. remains (n) /rɪˈmeɪnz/ tàn tích còn sót lại
23. unstable (adj) /ʌnˈsteɪbl/ không ổn định
24. disconnect (v) /ˌdɪskəˈnekt/ ngắt kết nối
25. reliability (n) /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ mức độ đáng tin cậy
26. virtual reality (n) /ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/ thực tế ảo
27. establish (v) /ɪˈstæb.lɪʃ/ thành lập, kiến lập
28. instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/ dụng cụ, nhạc cụ
29. predict (v) /prɪˈdɪkt/ tiên đoán , dự đoán
30. demonstrate (v) /ˈdem.ən.streɪt/ chứng minh, giải thích
31. reconstruction (n) /ˌriːkənˈstrʌkʃn/ sự xây dựng lại, sự tái thiết
32. widespread (adj) /ˈwaɪdspred/ lan rộng, phổ biến
33. launch (v) /lɔːntʃ/ tung ra, phát hành
34. conduct (v) /kənˈdʌkt/ tiến hành
35. emerge (v) /ɪˈmɜːdʒ/ nổi lên, xuất hiện
36. initially (adv) /ɪˈnɪʃəli/ vào lúc đầu, ban đầu
37. adapt (v) /əˈdæpt/ sửa lại cho hợp
38. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ sự thách thức
39. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ tài sản thừa kế
40. intention (n) /ɪnˈtenʃn/ ý định, mục đích
41. enrich (v) /ɪnˈrɪtʃ/ làm cho ai đó/cái gì giàu có hoặc phong phú hơn
42. model (n) /ˈmɒdl/ kiểu, mẫu
43. aluminium (n) æljəˈmɪniəm nhôm
44. ceramic (n) /səˈræmɪk/ gốm
45. copper (n) /ˈkɒpə(r)/ đồng đỏ
46. leather (n) /ˈleðə(r)/ da thuộc, đồ da
47. curved (adj) /kɜːvd/ cong
48. rectangular (adj) /rekˈtæŋɡjələ(r)/ có hình dáng chữ nhật
49. spherical (adj) /ˈsferɪkl/ có hình cầu
50. triangular (adj) /traɪˈæŋɡjələ(r)/ có hình dạng tam giác
51. rival (n) /ˈraɪvl/ đối thủ, địch thủ
52. complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, than phiền
53. persuade (v) /pəˈsweɪd/ thuyết phục, làm cho tin
54. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí, tiếp đãi, nuôi dưỡng

 

GRAMMAR

I. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)

1. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

Note

- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.

- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).

E.g:   Chủ động: My parents will build a house next year.

                                      S           V           O

         Bị động: A house will be built by my parents next year.

                             S         be V3/ed            by O

*Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

  1. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động.

  2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

  3. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động.

  4. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động.

  5. Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước

adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).

- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her … nếu chỉ đối tượng không xác định.


1. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì

Tense Active Passive

Simple Present

S + V (nguyên)/ V (s/es)

Peter writes the book.

S + am/ is/ are + V3/ed

→ The book is written by Peter.

Simple Past

S + V2/ed

Peter wrote the book.

S + was/ were + V3/ed

→ The book was written by Peter.

Present Continuous

S + am/ is/ are + V-ing

Peter is writing the book.

S + am/ is/ are + being + V3/ed

→ The book is being written by Peter.

Past Continuous

S + was/ were + V-ing

Peter was writing the book.

S + was/ were + being + V3/ed

→ The book was being written by Peter.

Present Perfect

S + have/ has + V3/ed

Peter has written the book.

S + have/ has + been + V3/ed

→ The book has been written by Peter.

Past Perfect

S + had + V3/ed

Peter had written the book.

S + had + been + V3/ed

→ The book had been written by Peter.

(Simple future)

(Near Future)

S + will/ shall + V (nguyên)

Peter will write the book.

S + am/ is/ are + going to + V(nguyên)

Peter is going to write the book.

S + will + be + V3/ed

→ The book will be written by Peter.

S+ am/ is/ are + going to + be + V3/ed

→ The book is going to be written by Peter.

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 8: Science
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    19
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 02:46:15