Unit 8: Science
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | gadget | (n) | /ˈɡædʒɪt/ | thiết bị |
2. | cordless | (adj) | /ˈkɔːdləs/ | không dây |
3. | wearable | (adj) | /ˈweərəbl/ | thích hợp để mặc |
4. | rechargeable | (adj) | /ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ | có thể sạc lại được |
5. | inventor | (n) | /ɪnˈventə(r)/ | nhà phát minh |
6. | power | (v) | /ˈpaʊə(r)/ | cấp nguồn (để hoạt động) |
7. | battery | (n) | /ˈbætri/ /ˈbætəri/ | pin |
8. | access | (n) | /ˈækses/ | quyền truy cập, tiếp cận |
9. | waterproof | (adj) | /ˈwɔːtəpruːf/ | chống thấm nước |
10. | memory | (n) | /ˈmeməri/ | bộ nhớ |
11. | wireless | (adj) | /ˈwaɪələs/ | không dây |
12. | transform | (v) | /trænsˈfɔːm/ | chuyển đổi |
13. | digital | (adj) | /ˈdɪdʒɪtl/ | kỹ thuật số |
14. | upload | (v) | /ˌʌpˈləʊd/ | đăng tải |
15. | social networking | (n) | /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ | mạng xã hội |
16. | appeal | (v) | /əˈpiːl/ | lôi cuốn, cuốn hút |
17. | adjust | (v) | /əˈdʒʌst/ | điều chỉnh để thích nghi |
18. | exploration | (n) | /ˌekspləˈreɪʃn/ | sự khám phá |
19. | settle | (v) | /ˈsetl/ | định cư |
20. | broadcast | (v) | /ˈbrɔːdkɑːst/ | phát song, truyền đi |
21. | unique | (adj) | /juˈniːk/ | độc đáo |
22. | remains | (n) | /rɪˈmeɪnz/ | tàn tích còn sót lại |
23. | unstable | (adj) | /ʌnˈsteɪbl/ | không ổn định |
24. | disconnect | (v) | /ˌdɪskəˈnekt/ | ngắt kết nối |
25. | reliability | (n) | /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ | mức độ đáng tin cậy |
26. | virtual reality | (n) | /ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/ | thực tế ảo |
27. | establish | (v) | /ɪˈstæb.lɪʃ/ | thành lập, kiến lập |
28. | instrument | (n) | /ˈɪn.strə.mənt/ | dụng cụ, nhạc cụ |
29. | predict | (v) | /prɪˈdɪkt/ | tiên đoán , dự đoán |
30. | demonstrate | (v) | /ˈdem.ən.streɪt/ | chứng minh, giải thích |
31. | reconstruction | (n) | /ˌriːkənˈstrʌkʃn/ | sự xây dựng lại, sự tái thiết |
32. | widespread | (adj) | /ˈwaɪdspred/ | lan rộng, phổ biến |
33. | launch | (v) | /lɔːntʃ/ | tung ra, phát hành |
34. | conduct | (v) | /kənˈdʌkt/ | tiến hành |
35. | emerge | (v) | /ɪˈmɜːdʒ/ | nổi lên, xuất hiện |
36. | initially | (adv) | /ɪˈnɪʃəli/ | vào lúc đầu, ban đầu |
37. | adapt | (v) | /əˈdæpt/ | sửa lại cho hợp |
38. | challenge | (n) | /ˈtʃælɪndʒ/ | sự thách thức |
39. | heritage | (n) | /ˈherɪtɪdʒ/ | tài sản thừa kế |
40. | intention | (n) | /ɪnˈtenʃn/ | ý định, mục đích |
41. | enrich | (v) | /ɪnˈrɪtʃ/ | làm cho ai đó/cái gì giàu có hoặc phong phú hơn |
42. | model | (n) | /ˈmɒdl/ | kiểu, mẫu |
43. | aluminium | (n) | æljəˈmɪniəm | nhôm |
44. | ceramic | (n) | /səˈræmɪk/ | gốm |
45. | copper | (n) | /ˈkɒpə(r)/ | đồng đỏ |
46. | leather | (n) | /ˈleðə(r)/ | da thuộc, đồ da |
47. | curved | (adj) | /kɜːvd/ | cong |
48. | rectangular | (adj) | /rekˈtæŋɡjələ(r)/ | có hình dáng chữ nhật |
49. | spherical | (adj) | /ˈsferɪkl/ | có hình cầu |
50. | triangular | (adj) | /traɪˈæŋɡjələ(r)/ | có hình dạng tam giác |
51. | rival | (n) | /ˈraɪvl/ | đối thủ, địch thủ |
52. | complain | (v) | /kəmˈpleɪn/ | phàn nàn, than phiền |
53. | persuade | (v) | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục, làm cho tin |
54. | entertain | (v) | /ˌentəˈteɪn/ | giải trí, tiếp đãi, nuôi dưỡng |
GRAMMAR
I. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)
1. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Note
- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.
- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).
E.g: Chủ động: My parents will build a house next year.
S V O
Bị động: A house will be built by my parents next year.
S be V3/ed by O
Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động.
Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động.
Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động.
Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước
adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her … nếu chỉ đối tượng không xác định.
1. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì
Tense | Active | Passive |
Simple Present |
S + V (nguyên)/ V (s/es) Peter writes the book. |
S + am/ is/ are + V3/ed → The book is written by Peter. |
Simple Past |
S + V2/ed Peter wrote the book. |
S + was/ were + V3/ed → The book was written by Peter. |
Present Continuous |
S + am/ is/ are + V-ing Peter is writing the book. |
S + am/ is/ are + being + V3/ed → The book is being written by Peter. |
Past Continuous |
S + was/ were + V-ing Peter was writing the book. |
S + was/ were + being + V3/ed → The book was being written by Peter. |
Present Perfect |
S + have/ has + V3/ed Peter has written the book. |
S + have/ has + been + V3/ed → The book has been written by Peter. |
Past Perfect |
S + had + V3/ed Peter had written the book. |
S + had + been + V3/ed → The book had been written by Peter. |
(Simple future) (Near Future) |
S + will/ shall + V (nguyên) Peter will write the book. S + am/ is/ are + going to + V(nguyên) Peter is going to write the book. |
S + will + be + V3/ed → The book will be written by Peter. S+ am/ is/ are + going to + be + V3/ed → The book is going to be written by Peter. |