logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 10: Planet earth

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

667

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 04:13:01

Mô tả

UNIT 10: PLANET EARTH


GETTING STARTED

In a science club
(Trong một câu lạc bộ khoa học) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

President: Hi, welcome to our science club. Our topic today is planet Earth. Our guest is Mr. An, an earth scientist.
Mr. An: Hi everybody. Pleased to meet you. I'm looking forward to answering your questions about our planet.
Lan: Mr. An, where's Earth in the Solar System?
Mr. An: There are eight planets in the Solar System, and Earth is the third from the sun after Mercury and Venus. It's also the fifth largest in our system.
Nick: Is it also called the Blue Planet?
Mr. An: Right! From the outer space it looks blue because water covers more than 70 percent of it.
President: Is it the only planet that has liquid water?
Mr. An: Exactly. Without it, there wouldn't be living things, like humans, or the flora and fauna of your habitat.
Nick: How about the role of air, light, and heat? How do they affect Earth?
Mr. An: Well, water bodies and landforms, which are main areas on Earth, together with air, light, and heat, provide essential habitats for plants and animals.
Nick: It's fascinating to observe and study these habitats.
Mr. An: Yes. However, they are being destroyed by pollution. We should all help out to preserve them.

Tạm dịch:

Chủ tịch: Chào mừng các cậu đến với câu lạc bộ khoa học của chúng ta. Chủ đề hôm nay là hành tinh Trái Đất. Khách mời của chúng ta là anh An, một nhà khoa học Trái Đất.
Anh An: Chào mọi người. Rất vui được gặp mọi người. Anh rất mong chờ được trả lời những câu hỏi của các bạn về hành tinh của chúng ta.
Lan: Anh An ơi, Trái Đất nằm ở đâu trong Hệ Mặt Trời vậy?
Anh An: Có tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời, và Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời sau Sao Thủy và Sao Kim. Nó cũng là hành tinh lớn thứ năm trong hệ thống của chúng ta.
Nick: Nó còn được gọi là Hành tinh Xanh phải không?
Anh An: Đúng vậy! Nhìn từ không gian ngoài, nó trông có màu xanh vì nước chiếm hơn 70% bề mặt của nó.
Chủ tịch: Nó có phải là hành tinh duy nhất có nước lỏng không?
Anh An: Chính xác. Nếu không có nước, sẽ không có sự sống, như con người, hoặc thực vật và động vật trong môi trường sống của bạn.
Nick: Vậy không khí, ánh sáng, và nhiệt độ thì sao? Chúng ảnh hưởng như thế nào đến Trái Đất?
Anh An: À, các vùng nước và địa hình, là những khu vực chính trên Trái Đất, cùng với không khí, ánh sáng, và nhiệt độ, tạo ra môi trường sống thiết yếu cho thực vật và động vật.
Nick: Thật thú vị khi quan sát và nghiên cứu những môi trường sống này.
Anh An: Đúng vậy. Tuy nhiên, chúng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm. Chúng ta nên cùng nhau giúp đỡ để bảo tồn chúng.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 10. Planet earth. Từ ngữ về chủ đề thiên văn học và du hành vũ trụ.

  1. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia
  2. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học
  3. attach (v) /əˈtætʃ/: buộc, gài
  4. float (v) /fləʊt/: trôi (trong không gian)
  5. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sống
  6. International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
  7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: thiên hà
  8. land (v) /lænd/: hạ cánh
  9. launch (v, n) /lɔːntʃ/: phóng
  10. meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/: thiên thạch
  11. microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/: tình trạng không trọng lực
  12. mission (n) /ˈmɪʃn/: chuyến đi, nhiệm vụ
  13. operate (v) /ˈɒpəreɪt/: vận hành
  14. orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
  15. parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
  16. rocket (n) /ˈrɒkɪt/: tên lửa
  17. rinseless (adj) /rɪnsles/: không cần xả nước
  18. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/: vệ tinh
  19. space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/: ngành du lịch vũ trụ
  20. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/: tàu vũ trụ
  21. spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/: hãng hàng không vũ trụ
  22. spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/: trang phục du hành vũ trụ
  23. spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/: chuyến đi bộ trong không gian
  24. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/: kính thiên văn
  25. universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/: vũ trụ
→ Vào bài học 

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 10. Planet earth, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses)

→ Vào bài họ (Mục II)

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 10. Planet earth, tiếng Anh lớp 9 - Global Success

Ngữ điệu trong câu

→ Vào bài học

 

 

 
 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

2 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 10: Planet earth
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    667
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 04:01:13
Register ZALO