logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 7: Music

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

93

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 02:14:12

Mô tả

Unit 7: Music

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1&2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Amelia: Hey, Dan.
Dan: Hi, Amelia. You look busy. What are you doing?
Amelia: There’s going to be a talent competition in school, and I’m helping to organize it.
Dan: Really? When is it?
Amelia: At the end of the month. We’ve got lots of singers and musicians.
Dan: Oh, great!
Amelia: It will be fun, but it’s hard work – I’ve got all these posters to put up, and …
Dan: Hold on! Do you want me to do that? I can do it after school tomorrow.
Amelia: That would be great, thanks.
Dan: Can I do anything else to help?
Amelia: Well, we still need help with the food and drink. If I give you a list, can you get some things from the supermarket?
Dan: Sure, no problem. I can do that.
Amelia: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything, if you want to come along.
Dan: OK. See you then.

Tạm dịch:

Amelia: Này, Dan.
Dan: Xin chào, Amelia. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?
Amelia: Sẽ có một cuộc thi tài năng ở trường và tôi đang giúp tổ chức nó.
Dan: Thật không? Khi nào vậy?
Amelia: Vào cuối tháng. Chúng ta có rất nhiều ca sĩ và nhạc sĩ.
Dan: Ồ, tuyệt vời!
Amelia: Nó sẽ rất vui, nhưng nó là một công việc khó khăn - Tôi có tất cả những áp phích này để dán lên, và …
Dan: Cố lên! Bạn có muốn tôi làm điều đó không? Tôi có thể làm điều đó sau giờ học ngày mai.
Amelia: Thật tuyệt, cảm ơn.
Dan: Tôi có thể làm gì khác để giúp không?
Amelia: Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Nếu tôi đưa cho bạn danh sách, bạn có thể mua một số thứ từ siêu thị không?
Dan: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.
Amelia: Tuyệt vời. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ, nếu bạn muốn đi cùng.
Dan: Được rồi. Gặp bạn sau.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 7: Music, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề âm nhạc

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. music n /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
2. instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc khí, nhạc cụ
3. band n /bænd/ dàn nhạc, ban nhạc
4. bass adjn /beɪs/ (âm nhạc) trầm(âm nhạc) giọng nam trầm
5. Classicalclassical music adju.n /ˈklæsɪkl//ˌklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ cổ điểnnhạc cổ điển
6. concert n /ˈkɒnsət/ buổi hoà nhạc
7. DJ (deejay) n /ˈdiː dʒeɪ/ người giới thiệu các ca khúc trên radio
8. hard rock n /ˌhɑːd ˈrɒk/  
9. heavy metal n /ˌhevi ˈmetl/ một thể loại nhạc rock
10. KeyboardElectronic Keyboard n /ˈkiːbɔːd//ɪˌlektrɒnɪk//ˈkiːbɔːd/  đàn phím/nhạc cụ điện tử
11. hip-hop n /ˈhɪp hɒp/ nhạc hiphop
12. lyric n /ˈlɪrɪk/ lời bài hát
13. salsa n /ˈsælsə/ nhạc salsa
14. samba n /ˈsæmbə/ nhạc samba
15. traditional adj /trəˈdɪʃənl/ theo truyền thống
16. vocal n /ˈvəʊkl/ người phụ trách vị trí hát trong một nhóm nhạc
17. Punk = punk rock n /pʌŋk/ Punk -1 thể loại nhạc rock
18. rebel n /ˈrebl/ nổi loạn
19. popcorn n /ˈpɒpkɔːn/ ngô rang
20. catchy n /ˈkætʃi/ lôi cuốn/ dễ thuộc
21. beat n /biːt/ nhịp
22. rhythm n /ˈrɪðəm/ nhịp điệu
23. weird adj /wɪəd/  kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
24. Chorus n /ˈkɔːrəs/ hợp xướng, đồng ca
25. insanity n /ɪnˈsænəti/ sự điên rồ; điều điên rồ
26. sympathy n /ˈsɪmpəθi/ sự thương cảm
27. melody n /ˈmelədi/ giai điệu
28. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tài giỏi, lỗi lạc
29. TV presenter   /ˌtiː ˈviː/ /prɪˈzentə(r)/ Người dẫn chương trình trên tivi
30. judge n /dʒʌdʒ/ quan toà, thẩm phán
→ Vào bài học


GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 7: Music, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus

I. Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần)

Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V)

Công thức

(+)

S + will/shall + Vo

(-)

S + will not/shall not + Vo.

(?)

(Wh-) + will/shall + S + Vo?

Công thức

(+)

S + am/is/are + going to + Vo

(-)

S + am/is/are not going to + Vo

(?)

(Wh-) am/is/are + S + going to + Vo?

Cách dùng

- Phỏng đoán không căn cứ

People will work more from home in the future.

- Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói

The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow.

Cách dùng

- Phỏng đoán có căn cứ

Look at those clouds! It is going to rain.

- Việc làm đã quyết định từ trước

Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?

 - Kế hoạch và dự định

I'm going to visit my aunt next month.

Dấu hiệu

- I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

 - tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Dấu hiệu

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

 

 

II. Present continuous for future arrangements.

- We use the present continuous for future arrangements to describe future event that we have decided and fixed.

      Ex: I’m meeting my friends this evening.

- We use with a time expression.

      Ex: I’m cooking dinner at 7.00

*Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Công thức

(+)

S + is/ are/ am + V-ing

(-)

S + is/ are/ am + not + V-ing

(?)

Is/ Are/ Am + S + V-ing?

Cách dùng

- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

- Hành động tạm thời xảy ra

- Kế hoạch trong tương lai gần

Dấu hiệu

- Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent!

- now, right now, at the moment, at the present, ...

- today, these days, this week, this month, ...

Chú ý

Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing

- Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu

You are always stepping on my foot.


PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 7: Music, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Âm tiết

syllable is a part of a word that contains a single vowel sound and that is pronounced as a unit. So, for example, ' book' has one syllable, and ' reading' has two syllables.

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 7: Music
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    93
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 02:12:14
Register ZALO