logo-img

Thông báo

Unit 7: Music

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

21

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 02:14:12

Mô tả

Unit 7: Music

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. music n /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
2. instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc khí, nhạc cụ
3. band n /bænd/ dàn nhạc, ban nhạc
4. bass adjn /beɪs/ (âm nhạc) trầm(âm nhạc) giọng nam trầm
5. Classicalclassical music adju.n /ˈklæsɪkl//ˌklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ cổ điểnnhạc cổ điển
6. concert n /ˈkɒnsət/ buổi hoà nhạc
7. DJ (deejay) n /ˈdiː dʒeɪ/ người giới thiệu các ca khúc trên radio
8. hard rock n /ˌhɑːd ˈrɒk/  
9. heavy metal n /ˌhevi ˈmetl/ một thể loại nhạc rock
10. KeyboardElectronic Keyboard n /ˈkiːbɔːd//ɪˌlektrɒnɪk//ˈkiːbɔːd/  đàn phím/nhạc cụ điện tử
11. hip-hop n /ˈhɪp hɒp/ nhạc hiphop
12. lyric n /ˈlɪrɪk/ lời bài hát
13. salsa n /ˈsælsə/ nhạc salsa
14. samba n /ˈsæmbə/ nhạc samba
15. traditional adj /trəˈdɪʃənl/ theo truyền thống
16. vocal n /ˈvəʊkl/ người phụ trách vị trí hát trong một nhóm nhạc
17. Punk = punk rock n /pʌŋk/ Punk -1 thể loại nhạc rock
18. rebel n /ˈrebl/ nổi loạn
19. popcorn n /ˈpɒpkɔːn/ ngô rang
20. catchy n /ˈkætʃi/ lôi cuốn/ dễ thuộc
21. beat n /biːt/ nhịp
22. rhythm n /ˈrɪðəm/ nhịp điệu
23. weird adj /wɪəd/  kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu
24. Chorus n /ˈkɔːrəs/ hợp xướng, đồng ca
25. insanity n /ɪnˈsænəti/ sự điên rồ; điều điên rồ
26. sympathy n /ˈsɪmpəθi/ sự thương cảm
27. melody n /ˈmelədi/ giai điệu
28. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tài giỏi, lỗi lạc
29. TV presenter   /ˌtiː ˈviː/ /prɪˈzentə(r)/ Người dẫn chương trình trên tivi
30. judge n /dʒʌdʒ/ quan toà, thẩm phán

 

GRAMMAR

I. Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần)

Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V)

Công thức

(+)

S + will/shall + Vo

(-)

S + will not/shall not + Vo.

(?)

(Wh-) + will/shall + S + Vo?

Công thức

(+)

S + am/is/are + going to + Vo

(-)

S + am/is/are not going to + Vo

(?)

(Wh-) am/is/are + S + going to + Vo?

Cách dùng

- Phỏng đoán không căn cứ

People will work more from home in the future.

- Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói

The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow.

Cách dùng

- Phỏng đoán có căn cứ

Look at those clouds! It is going to rain.

- Việc làm đã quyết định từ trước

Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?

 - Kế hoạch và dự định

I'm going to visit my aunt next month.

Dấu hiệu

- I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

 - tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Dấu hiệu

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

 

 

II. Present continuous for future arrangements.

- We use the present continuous for future arrangements to describe future event that we have decided and fixed.

      Ex: I’m meeting my friends this evening.

- We use with a time expression.

      Ex: I’m cooking dinner at 7.00

*Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Công thức

(+)

S + is/ are/ am + V-ing

(-)

S + is/ are/ am + not + V-ing

(?)

Is/ Are/ Am + S + V-ing?

Cách dùng

- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

- Hành động tạm thời xảy ra

- Kế hoạch trong tương lai gần

Dấu hiệu

- Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent!

- now, right now, at the moment, at the present, ...

- today, these days, this week, this month, ...

Chú ý

Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing

- Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu

You are always stepping on my foot.

 

PHONICS

What are syllables?

syllable is a part of a word that contains a single vowel sound and that is pronounced as a unit. So, for example, ' book' has one syllable, and ' reading' has two syllables.

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 7: Music
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    21
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 02:12:14
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO