READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Amelia: Hey, Dan.
Dan: Hi, Amelia. You look busy. What are you doing?
Amelia: There’s going to be a talent competition in school, and I’m helping to organize it.
Dan: Really? When is it?
Amelia: At the end of the month. We’ve got lots of singers and musicians.
Dan: Oh, great!
Amelia: It will be fun, but it’s hard work – I’ve got all these posters to put up, and …
Dan: Hold on! Do you want me to do that? I can do it after school tomorrow.
Amelia: That would be great, thanks.
Dan: Can I do anything else to help?
Amelia: Well, we still need help with the food and drink. If I give you a list, can you get some things from the supermarket?
Dan: Sure, no problem. I can do that.
Amelia: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything, if you want to come along.
Dan: OK. See you then.
Tạm dịch:
Amelia: Này, Dan.
Dan: Xin chào, Amelia. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?
Amelia: Sẽ có một cuộc thi tài năng ở trường và tôi đang giúp tổ chức nó.
Dan: Thật không? Khi nào vậy?
Amelia: Vào cuối tháng. Chúng ta có rất nhiều ca sĩ và nhạc sĩ.
Dan: Ồ, tuyệt vời!
Amelia: Nó sẽ rất vui, nhưng nó là một công việc khó khăn - Tôi có tất cả những áp phích này để dán lên, và …
Dan: Cố lên! Bạn có muốn tôi làm điều đó không? Tôi có thể làm điều đó sau giờ học ngày mai.
Amelia: Thật tuyệt, cảm ơn.
Dan: Tôi có thể làm gì khác để giúp không?
Amelia: Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Nếu tôi đưa cho bạn danh sách, bạn có thể mua một số thứ từ siêu thị không?
Dan: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.
Amelia: Tuyệt vời. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ, nếu bạn muốn đi cùng.
Dan: Được rồi. Gặp bạn sau.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 7: Music, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề âm nhạc
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | music | n | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
2. | instrument | n | /ˈɪnstrəmənt/ | nhạc khí, nhạc cụ |
3. | band | n | /bænd/ | dàn nhạc, ban nhạc |
4. | bass | adjn | /beɪs/ | (âm nhạc) trầm(âm nhạc) giọng nam trầm |
5. | Classicalclassical music | adju.n | /ˈklæsɪkl//ˌklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ | cổ điểnnhạc cổ điển |
6. | concert | n | /ˈkɒnsət/ | buổi hoà nhạc |
7. | DJ (deejay) | n | /ˈdiː dʒeɪ/ | người giới thiệu các ca khúc trên radio |
8. | hard rock | n | /ˌhɑːd ˈrɒk/ | |
9. | heavy metal | n | /ˌhevi ˈmetl/ | một thể loại nhạc rock |
10. | KeyboardElectronic Keyboard | n | /ˈkiːbɔːd//ɪˌlektrɒnɪk//ˈkiːbɔːd/ | đàn phím/nhạc cụ điện tử |
11. | hip-hop | n | /ˈhɪp hɒp/ | nhạc hiphop |
12. | lyric | n | /ˈlɪrɪk/ | lời bài hát |
13. | salsa | n | /ˈsælsə/ | nhạc salsa |
14. | samba | n | /ˈsæmbə/ | nhạc samba |
15. | traditional | adj | /trəˈdɪʃənl/ | theo truyền thống |
16. | vocal | n | /ˈvəʊkl/ | người phụ trách vị trí hát trong một nhóm nhạc |
17. | Punk = punk rock | n | /pʌŋk/ | Punk -1 thể loại nhạc rock |
18. | rebel | n | /ˈrebl/ | nổi loạn |
19. | popcorn | n | /ˈpɒpkɔːn/ | ngô rang |
20. | catchy | n | /ˈkætʃi/ | lôi cuốn/ dễ thuộc |
21. | beat | n | /biːt/ | nhịp |
22. | rhythm | n | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
23. | weird | adj | /wɪəd/ | kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu |
24. | Chorus | n | /ˈkɔːrəs/ | hợp xướng, đồng ca |
25. | insanity | n | /ɪnˈsænəti/ | sự điên rồ; điều điên rồ |
26. | sympathy | n | /ˈsɪmpəθi/ | sự thương cảm |
27. | melody | n | /ˈmelədi/ | giai điệu |
28. | brilliant | adj | /ˈbrɪliənt/ | tài giỏi, lỗi lạc |
29. | TV presenter | /ˌtiː ˈviː/ /prɪˈzentə(r)/ | Người dẫn chương trình trên tivi | |
30. | judge | n | /dʒʌdʒ/ | quan toà, thẩm phán |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 7: Music, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus
I. Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần)
Tương lai đơn (WILL + V) | Tương lai gần (BE GOING TO + V) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow. |
Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us? - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. |
||||||||||||
Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
|
II. Present continuous for future arrangements.
- We use the present continuous for future arrangements to describe future event that we have decided and fixed.
Ex: I’m meeting my friends this evening.
- We use with a time expression.
Ex: I’m cooking dinner at 7.00
*Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) | |||||||
Công thức
|
Cách dùng - Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói - Hành động tạm thời xảy ra - Kế hoạch trong tương lai gần |
||||||
Dấu hiệu - Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent! - now, right now, at the moment, at the present, ... - today, these days, this week, this month, ... |
Chú ý Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing - Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu You are always stepping on my foot. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 7: Music, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Âm tiết
A syllable is a part of a word that contains a single vowel sound and that is pronounced as a unit. So, for example, ' book' has one syllable, and ' reading' has two syllables.