Unit 7: Music
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | music | n | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
2. | instrument | n | /ˈɪnstrəmənt/ | nhạc khí, nhạc cụ |
3. | band | n | /bænd/ | dàn nhạc, ban nhạc |
4. | bass | adjn | /beɪs/ | (âm nhạc) trầm(âm nhạc) giọng nam trầm |
5. | Classicalclassical music | adju.n | /ˈklæsɪkl//ˌklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ | cổ điểnnhạc cổ điển |
6. | concert | n | /ˈkɒnsət/ | buổi hoà nhạc |
7. | DJ (deejay) | n | /ˈdiː dʒeɪ/ | người giới thiệu các ca khúc trên radio |
8. | hard rock | n | /ˌhɑːd ˈrɒk/ | |
9. | heavy metal | n | /ˌhevi ˈmetl/ | một thể loại nhạc rock |
10. | KeyboardElectronic Keyboard | n | /ˈkiːbɔːd//ɪˌlektrɒnɪk//ˈkiːbɔːd/ | đàn phím/nhạc cụ điện tử |
11. | hip-hop | n | /ˈhɪp hɒp/ | nhạc hiphop |
12. | lyric | n | /ˈlɪrɪk/ | lời bài hát |
13. | salsa | n | /ˈsælsə/ | nhạc salsa |
14. | samba | n | /ˈsæmbə/ | nhạc samba |
15. | traditional | adj | /trəˈdɪʃənl/ | theo truyền thống |
16. | vocal | n | /ˈvəʊkl/ | người phụ trách vị trí hát trong một nhóm nhạc |
17. | Punk = punk rock | n | /pʌŋk/ | Punk -1 thể loại nhạc rock |
18. | rebel | n | /ˈrebl/ | nổi loạn |
19. | popcorn | n | /ˈpɒpkɔːn/ | ngô rang |
20. | catchy | n | /ˈkætʃi/ | lôi cuốn/ dễ thuộc |
21. | beat | n | /biːt/ | nhịp |
22. | rhythm | n | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
23. | weird | adj | /wɪəd/ | kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu |
24. | Chorus | n | /ˈkɔːrəs/ | hợp xướng, đồng ca |
25. | insanity | n | /ɪnˈsænəti/ | sự điên rồ; điều điên rồ |
26. | sympathy | n | /ˈsɪmpəθi/ | sự thương cảm |
27. | melody | n | /ˈmelədi/ | giai điệu |
28. | brilliant | adj | /ˈbrɪliənt/ | tài giỏi, lỗi lạc |
29. | TV presenter | /ˌtiː ˈviː/ /prɪˈzentə(r)/ | Người dẫn chương trình trên tivi | |
30. | judge | n | /dʒʌdʒ/ | quan toà, thẩm phán |
GRAMMAR
I. Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần)
Tương lai đơn (WILL + V) | Tương lai gần (BE GOING TO + V) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow. |
Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us? - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. |
||||||||||||
Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
|
II. Present continuous for future arrangements.
- We use the present continuous for future arrangements to describe future event that we have decided and fixed.
Ex: I’m meeting my friends this evening.
- We use with a time expression.
Ex: I’m cooking dinner at 7.00
*Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) | |||||||
Công thức
|
Cách dùng - Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói - Hành động tạm thời xảy ra - Kế hoạch trong tương lai gần |
||||||
Dấu hiệu - Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent! - now, right now, at the moment, at the present, ... - today, these days, this week, this month, ... |
Chú ý Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing - Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu You are always stepping on my foot. |
PHONICS
What are syllables?
A syllable is a part of a word that contains a single vowel sound and that is pronounced as a unit. So, for example, ' book' has one syllable, and ' reading' has two syllables.