Unit 6: Learn
VOCABULARY
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. a lawyer | (n) | /ə ˈlɔɪ.ər/ | luật sư |
2. alternative | (n) | /ɔːlˈtɜːnətɪv/ | sự lựa chọn |
3. apprenticeship | (n) | /əˈprentɪʃɪp/ | giai đoạn tập sự |
4. attend | (v) | / əˈtend/ | tham gia/ tham dự |
5. boarding school | (n) | /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ | trường nội trú/ trường có ký túc xá |
6. bully | (v) | /ˈbʊli/ | bắt nạt |
7. career | (n) | /kəˈrɪə(r)/ | công việc |
8. challenging | (adj) | /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ | mang tính thử thách |
9. cheat | (v) | /tʃiːt/ | gian lận |
10. concern | (v) | / kənˈsɜːn/ | bận tâm |
11. conclude | (v) | /kənˈkluːd/ | bao gồm |
12. construction | (n) | /kən'strʌk∫n/ | công trình |
13. curriculum | (n) | /kəˈrɪkjələm/ | chương trình giảng dạy |
14. enrol | (n) | /ɪnˈrəʊl/ | đăng ký |
15. entertainment | (n) | /ˌentəˈteɪnmənt/ | giải trí |
16. express | (v) | /ɪkˈspres/ | bộc lộ |
17. graduate | (v) | /ˈɡrædʒuət/ | tốt nghiệp |
18. graffiti art | (n) | /ɡrəˈfiː.ti ɑːt/ | nghệ thuật vẽ graffiti |
19. historic | (adj) | /hɪˈstɒrɪk/ | có tính lịch sử |
20. homeschooling | (n) | /ˌhəʊmˈskuːl.ɪŋ/ | giáo dục tại gia |
21. institution | (n) | /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ | tổ chức |
22. involve | (v) | /ɪnˈvɒlv/ | liên quan, tham gia |
23. journalism | (n) | / ˈdʒɜːnəlɪzəm/ | ngành báo chí |
24. management | (n) | /ˈmænɪdʒmənt/ | ngành quản lí |
25. obey | (v) | /əˈbeɪ/ | tuân thủ, nghe theo |
26. ordinary | (adj.) | /ˈɔːdnri/ | thông thường, bình thường |
27. panic | (adj) | /ˈpænɪk/ | hoảng sợ |
28. passion | (n) | /ˈpæʃn/ | đam mê |
29. professional | (adj) | /prəˈfeʃənl/ | có tính chuyên nghiệp |
30. prohibit | (v) | /prə'hibit/ | cấm |
31. qualification | (n) | /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ | bằng cấp |
32. reason | (n) | /ˈriːzn/ | lý do |
33. resist | (v) | / rɪˈzɪst/ | chống lại, cưỡng lại |
34. school-leavers | (n) | người vừa mới rời ghế nhà trường | |
35. single- sex school | (n) | /ˈsɪŋ.ɡəl seks skuːl/ | trường dành cho nam/nữ |
36. sociable | (adj.) | /ˈsəʊʃəbl/ | hòa đồng |
37. uniform | (n) | /ˈjuːnɪfɔːm/ | đồng phục |
38. unique | (adj) | /juˈniːk/ | độc nhất |
39. unusual | (adj) | /ʌnˈjuːʒuəl/ | khác biệt, khác thường |
40. upset | (adj.) | /ˌʌpˈset/ | buồn, thất vọng |
41. variety | (n) | / vəˈraɪəti/ | sự phong phú |
GRAMMAR
I. Can, could, be able to
1. Can/ could
CAN | COULD |
“can” và “could” được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu. |
|
Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà một người có thể làm được gì, hoặc một sự việc có thể xảy ra. Ví dụ: I can swim./ It can rain. |
Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: My brother could speak English when he was five. |
2. Can/ be able to
CAN | BE ABLE TO |
“be able to” và “can” để diễn tả một khả năng hay sự có thể. Tuy nhiên, “can” không có dạng tương lai nên ta sử dụng “will be able to” |
|
Dùng để diễn tả những điều có thể làm do khả năng, năng khiếu của bản thân Ví dụ: I can swim. (= I have the ability to swim). |
Dùng để diễn tả những điều có thể làm do cố gắng, xoay xở mới làm được Ví dụ: In spite of his broken leg, he was able to get out of the burning house. |
II. have to/ need to / must / should
1. Must/ have to
MUST | HAVE TO |
Cả “must” và “have to” đều có nghĩa là “cần phải/ phải” |
|
Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do chủ quan (tự bản thân nhận thức thấy) Ví dụ: I must phone my sister. (=> I am aware that this is necessary). |
Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội quy, quy định...) Ví dụ: Students have to go to school on time. |
2. Need
NEED (cần) | |
“Need” vừa là động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu | |
Need là động từ thường - Nó phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn - Động từ theo sau nó phải dùng dạng “to infinitive” Ví dụ: She needs to see you. She doesn’t need to see you. |
Need là động từ khuyết thiếu - Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thức hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết thiếu. Ví dụ: Need he work so hard? You needn’t go yet, need you? |
3. Mustn’t/ needn’t
MUSTN’T | NEEDN’T |
MUSTN’T (không được phép): mang ý cấm đoán. Ví dụ: You mustn’t drink it. It is poisonous. |
NEEDN’T (không cần thiết): mang ý nghĩa không bắt buộc. Ví dụ: You needn’t hurry. We still have a lot time to do it. |
4. Should/ ought to
SHOULD | OUGHT TO |
“should” và “ought to” đều có nghĩa là “nên” dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến | |
Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn “Must”. Ví dụ: - You should send this report by 8th September. |
Chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn “Should” nhưng chưa bằng “Must”. Ví dụ: She really ought to apologize. |