logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Leisure Time

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

127

Bình luận

3

Ngày đăng bài

27/09/23 04:53:26

Mô tả

Unit 1: Leisure Time

GETTING STARTED

I’m keen on doing DIY (do-it-yourself)
(Mình thích tự làm đồ dùng.) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.

Tạm dịch:

Tom: Chào Trang. Thật bất ngờ khi thấy cậu. Ngọn gió nào đưa cậu đến đây thế?
Trang: Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.
Tom: Một bộ dụng cụ đan len sao? Mình không biết là cậu thích đan đấy.
Trang: Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.
Tom: Mình hiểu rồi. Vậy cậu thích dành thời gian một mình.
Trang: Ừ. Cậu thích làm gì vào thời gian rảnh?
Tom: Mình có khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè. Tụi mình đi xem phim, đi đạp xe hoặc chơi thể thao trong công viên.
Trang: Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không?
Tom: Đúng rồi đấy. Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới.
Trang: Đồng ý. Mình có thể rủ Mai theo không?
Tom: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau ngoài rạp vào 9 giờ sáng nhé.

VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 1. Leisure activities, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng tên những hoạt động vui chơi, giải trí

→ Vào bài học

 

Từ vựng mô tả những hoạt động vui chơi, giải trí

→ Vào bài học

 

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Những động từ theo sau là "V-ing"

→ Vào bài học 

 

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Những động từ theo sau gồm cả “to-infinitive” và “V-ing”

→ Vào bài học 

 

 

PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ʊ/

→ Vào bài học

 

Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /u:/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

4.8

4 Ratings
75%
25%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Leisure Time
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    127
  • Bình luận
    3
  • Đánh giá
  • Ngày
    27/09/2023 04:26:53
Register ZALO