Unit 4: Our planet
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | raindrop | n | /ˈreɪndrɒp/ | hạt mưa |
2. | thunder | n | /ˈθʌndə(r)/ | sấm sét |
3. | lightning | n | /ˈlaɪtnɪŋ/ | chớp |
4. | foggy | adj | /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
5. | rainy | adj | /ˈreɪni/ | có mưa |
6. | hail | n | /heɪl/ | mưa đá |
7. | windy | adj | /ˈwɪndi/ | có gió |
8. | storm cloud | n | /ˈstɔːm klaʊd/ | mây mưa dày đặc (trước cơn bão) |
9. | sunshine | n | /ˈsʌnʃaɪn/ | ánh nắng |
10. | snowflake | n | /ˈsnəʊfleɪk/ | bông tuyết |
11. | rainbow | n | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vòng |
12. | frosty | adj | /ˈfrɒsti/ | lạnh cóng |
13. | icy | adj | /ˈaɪsi/ | rất lạnh |
14. | misty | adj | /ˈmɪsti/ | có sương mù bao phủ |
15. | showery | adj | /ˈʃaʊəri/ | có mưa rào |
16. | blizzard | n | /ˈblɪzəd/ | bão tuyết |
17. | spectacular | adj | /spekˈtækjələ(r)/ | ngoạn mục |
18. | devastating | adj | /ˈdevəsteɪtɪŋ/ | mang tính hủy hoại |
19. | volcanic eruption | n. p | /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ | phun trào núi lửa |
20. | dry land | n | /ˌdraɪ ˈlænd/ | đất liền |
21. | tsunami | n | /tsuːˈnɑːmi/ | song thần |
22. | wave | n | /weɪv/ | sóng |
23. | escape | v | /ɪˈskeɪp/ | trốn thoát |
24. | damage | v | /ˈdæmɪdʒ/ | gây thiệt hại |
25. | magnitude | n | /ˈmæɡnɪtjuːd/ | mức độ |
26. | earthquake | n | /ˈɜːθkweɪk/ | động đất |
27. | destructive | adj | /dɪˈstrʌktɪv/ | gây thiệt hại, phá hủy |
28. | smoke | n | /sməʊk/ | khói (gây ra bởi việc đốt) |
29. | pollution | n | /pəˈluːʃn/ | sự ô nhiễm |
30. | greenhouse gas | n | /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ | khí nhà kính |
31. | fossil fuel | n | /ˈfɒsl fjuːəl/ | nhiên liệu hóa thạch |
32. | climate change | n | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | biến đổi khí hậu |
33. | global warming | n | /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ | sự ấm lên toàn cầu |
34. | ice cap | n | /ˈaɪs kæp/ | tảng bang |
35. | renewable | adj | /rɪˈnjuːəbl/ | có thể tái tạo |
36. | approach | v | /əˈprəʊtʃ/ | ập tới, tiến lại gần |
37. | land | v | /lænd/ | hạ cánh |
38. | frostbite | n | /ˈfrɒstbaɪt/ | tê cóng |
39. | threat | n | /θret/ | mối đe dọa |
40. | recycle | v | /ˌriːˈsaɪkl/ | tái chế |
41. | emission | n | /ɪˈmɪʃn/ | sự phát thải |
42. | alter | v | /ˈɔːltə(r)/ | thay đổi |
43. | selfish | adj | /ˈselfɪʃ/ | ích kỷ |
44. | combat | v | /ˈkɒmbæt/ | đấu tranh chống lại |
45. | flood | n | /flʌd/ | lũ lụt |
46. | drought | n | /draʊt/ | hạn hán |
47. | hurricane | n | /ˈhʌrɪkən/ | bão to, mạnh kèm gió to |
*Structures (Cấu trúc)
No. | Structures | Meaning |
1. | Take something seriously | Nghiêm túc với thứ gì, coi trọng thứ gì |
2. | Lead a green lifestyle | Sống xanh |
*Phrasal verb (Cụm động từ)
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | pour out | (phrv) | /pɔː(r) aʊt/ | đổ, tuôn ra |
2. | heat up | (phrv) | /hiːt ʌp/ | làm nóng |
3. | give off | (phrv) | /ɡɪv ɒf/ | tỏa (mùi/nhiệt/ánh sáng…) |
4. | give up | (phrv) | /ɡɪv ʌp/ | từ bỏ, ngừng lại |
5. | cut down | (phrv) | /kʌt daʊn/ | chặt (cây), làm giảm |
6. | die out | (phrv) | /daɪ aʊt/ | tuyệt chủng |
7. | die of/ from | (phrv) | /daɪ əv//daɪ frəm/ | chết vì (bệnh, tai nạn…) |
8. | die for | (phrv) | /daɪ fə(r)/ | hi sinh (vì đất nước) |
9. | run out (of) | (phrv) | /rʌn aʊt (əv) | hết, cạn kiệt |
10. | use up | (phrv) | /juːz ʌp/ | sử dụng hết |
11. | carry on= continue | (phrv) | /ˈkæri ɒn/= /kənˈtɪnjuː/ | tiếp tục |
12. | take care of= look after | (phrv) | /teɪk keə(r) əv/= /lʊk ˈɑːftə(r)/ | chăm sóc, trông nom |
13. | put (something) off= delay | (phrv) | /pʊt (ˈsʌmθɪŋ) ɒf/= /dɪˈleɪ/ | hoãn lại |
14. | come up with | (phrv) | /kʌm ʌp wɪð/ | nghĩ ra |
15. | rely on | (phrv) | /rɪˈlaɪ ɒn/ | tin cậy, dựa vào |
16. | close down sth | (phrv) | /kləʊz daʊn ˈsʌmθɪŋ/ | đóng cửa, ngừng hoạt động |
17. | wake up | (phrv) | /weɪk ʌp/ | tỉnh giấc |
18. | keep away (from) | (phrv) | /kiːp əˈweɪ (frəm)/ | tránh xa |
19. | take off | (phrv) | /teɪk ɒf/ | cất cánh |
GRAMMARS
I. The comparison of adjectives and adverbs (so sánh của tính từ và trạng từ)
1 Comparative (so sánh hơn)
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. |
|||||||
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. |
|||||||
- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.
- Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối.
- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. |
||||||||
- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. |
||||||||
- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. |
||||||||
- Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. |
||||||||
- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. |
2. Superlative (so sánh nhất)
Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) |
John is the tallest boy in the family. |
|
Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) |
He did this work the most successfully. |
|
in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life... Birthday is the happiest day of my life. |
||
- Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. I'm nearly the oldest in the class. |
||
- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. |
||
One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson. |
c. Các tính từ và trạng từ đặc biệt
Tính từ/ trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
far | farther/ further | farthest/ furthest |
little | less | least |
much/ many | more | most |
good /well | better | best |
bad/ badly | worse | worst |
III. Structure with “enough, too”
*"enough ...to" đủ ...để làm gì
Đối với tính từ |
She is tall enough to reach the bookshelf. |
|
Đối với trạng từ |
He explains clearly enough for me to understand. |
|
Đối với danh từ |
I have enough tickets for everyone to watch the football match. |
|
*** NOTE He isn't strong enough to lift this suitcase. |
*"too ...to" quá ...đến nỗi không thể
Đối với tính từ |
The weather is too bad for us to go camping. These shoes are too small for me to wear |
|
Đối với trạng từ |
He speaks too fast for me to understand She drives too carelessly for the children to feel comfortable. |