READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
1.
Boy: Bye, Mum! I'm off to school now. See you about four.
Mum: Don't forget your coat. It might rain this afternoon.
Boy: OK. Got it.
2.
Man: I can just see the tornado on the horizon. But it's very dark out there.
Woman: It's the storm clouds. Shall we go out and take a closer look?
Man: I feel safer here because we can take cover in the cellar. And what about your lunch?
Woman: I'll finish it later. I'm going out to take a look. Bye, darling!
3.
Boy: The sun's so hot! Shall we get an ice cream?
Girl: Not yet. I'm still full from breakfast.
Boy: Well, I'm going to. Where's the money mum gave you?
Girl: Oh no, I left it on the kitchen table!
Boy: Oh, well done. Shall we go for a swim?
Girl: OK. Can we leave our bags here?
Boy: Yes, they'll be OK. We can see them from the water.
Tạm dịch:
1.
Con trai: Tạm biệt mẹ! Con đi học bây giờ đây ạ. Hẹn gặp mẹ khoảng bốn giờ ạ.
Mẹ: Đừng quên áo khoác của con. Chiều nay có thể mưa.
Chàng trai: Vâng. Con nhớ rồi ạ.
2.
Người đàn ông: Anh chỉ có thể nhìn thấy cơn lốc xoáy ở đường chân trời. Nhưng ngoài đó rất tối.
Người phụ nữ: Đó là những đám mây bão. Chúng ta ra ngoài và xem xét kỹ hơn anh nhé?
Người đàn ông: Anh cảm thấy an toàn hơn ở đây vì chúng ta có thể ẩn nấp trong hầm. Còn bữa trưa của em thì sao?
Người phụ nữ: Em sẽ hoàn thành nó sau. Em ra ngoài xem sao. Chào anh nhé!
3.
Bé trai: Nắng nóng quá! Chúng ta ăn kem nhé?
Bé gái: Chưa. Em vẫn còn no từ bữa sáng.
Bé trai: Ừm, anh sẽ đi. Tiền mẹ cho em đâu?
Bé gái: Ồ không, em để nó trên bàn bếp!
Bé trai: Ồ, làm tốt lắm. Chúng ta đi bơi nhé?
Bé gái: Vâng. Chúng ta có thể để túi của chúng ta ở đây không?
Bé trai: Ừm, họ sẽ ổn thôi. Chúng ta có thể nhìn thấy chúng từ mặt nước.
The Earth is heating up. The average surface temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago. When we burn fossil fuels, they give off greenhouse gases like carbon dioxide (CO2). This causes global warming. We have cut down over 50% of the Earth's rain forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species. Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of climate change. Sea levels are rising and the polar ice caps are melting. Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as renewable energy and nuclear energy.
Tạm dịch:
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất đã cao hơn 0,75 độ C so với 10 năm trước. Khi ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng sẽ thải ra một lượng khí nhà kính, giống như CO2. Điều này gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu. Chúng ta đã chặt phá hơn 50% diện tích rừng trên Trái Đất trong vòng 60 năm qua. Rừng cực kỳ quan trọng bởi chúng hấp thụ CO2 từ môi trường và thải ra O2. Rừng cũng là nhà của hơn một nửa số lượng thực vật và các loài động vật trên thế giới. Các nhà khoa học tin rằng đến năm 2030, 35% số lượng thực vật và các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vì biến đổi khí hậu. Mực nước biển đang dâng lên và những chỏm băng đang dần tan chảy. Các nhà khoa học nói rằng các nhiên liệu hóa thạch như than đá và ga có thể cạn kiệt đến năm 3000. Vậy nên chúng ta cần phải phát triển những nguồn nhiên liệu thay thế, ví dụ như năng lượng tái tạo hoặc năng lượng hạt nhân chẳng hạn.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 4. Our planet, Tiếng Anh 10 Friends Global
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | raindrop | n | /ˈreɪndrɒp/ | hạt mưa |
2. | thunder | n | /ˈθʌndə(r)/ | sấm sét |
3. | lightning | n | /ˈlaɪtnɪŋ/ | chớp |
4. | foggy | adj | /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
5. | rainy | adj | /ˈreɪni/ | có mưa |
6. | hail | n | /heɪl/ | mưa đá |
7. | windy | adj | /ˈwɪndi/ | có gió |
8. | storm cloud | n | /ˈstɔːm klaʊd/ | mây mưa dày đặc (trước cơn bão) |
9. | sunshine | n | /ˈsʌnʃaɪn/ | ánh nắng |
10. | snowflake | n | /ˈsnəʊfleɪk/ | bông tuyết |
11. | rainbow | n | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vòng |
12. | frosty | adj | /ˈfrɒsti/ | lạnh cóng |
13. | icy | adj | /ˈaɪsi/ | rất lạnh |
14. | misty | adj | /ˈmɪsti/ | có sương mù bao phủ |
15. | showery | adj | /ˈʃaʊəri/ | có mưa rào |
16. | blizzard | n | /ˈblɪzəd/ | bão tuyết |
17. | spectacular | adj | /spekˈtækjələ(r)/ | ngoạn mục |
18. | devastating | adj | /ˈdevəsteɪtɪŋ/ | mang tính hủy hoại |
19. | volcanic eruption | n. p | /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ | phun trào núi lửa |
20. | dry land | n | /ˌdraɪ ˈlænd/ | đất liền |
21. | tsunami | n | /tsuːˈnɑːmi/ | song thần |
22. | wave | n | /weɪv/ | sóng |
23. | escape | v | /ɪˈskeɪp/ | trốn thoát |
24. | damage | v | /ˈdæmɪdʒ/ | gây thiệt hại |
25. | magnitude | n | /ˈmæɡnɪtjuːd/ | mức độ |
26. | earthquake | n | /ˈɜːθkweɪk/ | động đất |
27. | destructive | adj | /dɪˈstrʌktɪv/ | gây thiệt hại, phá hủy |
28. | smoke | n | /sməʊk/ | khói (gây ra bởi việc đốt) |
29. | pollution | n | /pəˈluːʃn/ | sự ô nhiễm |
30. | greenhouse gas | n | /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ | khí nhà kính |
31. | fossil fuel | n | /ˈfɒsl fjuːəl/ | nhiên liệu hóa thạch |
32. | climate change | n | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | biến đổi khí hậu |
33. | global warming | n | /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ | sự ấm lên toàn cầu |
34. | ice cap | n | /ˈaɪs kæp/ | tảng bang |
35. | renewable | adj | /rɪˈnjuːəbl/ | có thể tái tạo |
36. | approach | v | /əˈprəʊtʃ/ | ập tới, tiến lại gần |
37. | land | v | /lænd/ | hạ cánh |
38. | frostbite | n | /ˈfrɒstbaɪt/ | tê cóng |
39. | threat | n | /θret/ | mối đe dọa |
40. | recycle | v | /ˌriːˈsaɪkl/ | tái chế |
41. | emission | n | /ɪˈmɪʃn/ | sự phát thải |
42. | alter | v | /ˈɔːltə(r)/ | thay đổi |
43. | selfish | adj | /ˈselfɪʃ/ | ích kỷ |
44. | combat | v | /ˈkɒmbæt/ | đấu tranh chống lại |
45. | flood | n | /flʌd/ | lũ lụt |
46. | drought | n | /draʊt/ | hạn hán |
47. | hurricane | n | /ˈhʌrɪkən/ | bão to, mạnh kèm gió to |
*Structures (Cấu trúc)
No. | Structures | Meaning |
1. | Take something seriously | Nghiêm túc với thứ gì, coi trọng thứ gì |
2. | Lead a green lifestyle | Sống xanh |
*Phrasal verb (Cụm động từ)
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | pour out | (phrv) | /pɔː(r) aʊt/ | đổ, tuôn ra |
2. | heat up | (phrv) | /hiːt ʌp/ | làm nóng |
3. | give off | (phrv) | /ɡɪv ɒf/ | tỏa (mùi/nhiệt/ánh sáng…) |
4. | give up | (phrv) | /ɡɪv ʌp/ | từ bỏ, ngừng lại |
5. | cut down | (phrv) | /kʌt daʊn/ | chặt (cây), làm giảm |
6. | die out | (phrv) | /daɪ aʊt/ | tuyệt chủng |
7. | die of/ from | (phrv) | /daɪ əv//daɪ frəm/ | chết vì (bệnh, tai nạn…) |
8. | die for | (phrv) | /daɪ fə(r)/ | hi sinh (vì đất nước) |
9. | run out (of) | (phrv) | /rʌn aʊt (əv) | hết, cạn kiệt |
10. | use up | (phrv) | /juːz ʌp/ | sử dụng hết |
11. | carry on= continue | (phrv) | /ˈkæri ɒn/= /kənˈtɪnjuː/ | tiếp tục |
12. | take care of= look after | (phrv) | /teɪk keə(r) əv/= /lʊk ˈɑːftə(r)/ | chăm sóc, trông nom |
13. | put (something) off= delay | (phrv) | /pʊt (ˈsʌmθɪŋ) ɒf/= /dɪˈleɪ/ | hoãn lại |
14. | come up with | (phrv) | /kʌm ʌp wɪð/ | nghĩ ra |
15. | rely on | (phrv) | /rɪˈlaɪ ɒn/ | tin cậy, dựa vào |
16. | close down sth | (phrv) | /kləʊz daʊn ˈsʌmθɪŋ/ | đóng cửa, ngừng hoạt động |
17. | wake up | (phrv) | /weɪk ʌp/ | tỉnh giấc |
18. | keep away (from) | (phrv) | /kiːp əˈweɪ (frəm)/ | tránh xa |
19. | take off | (phrv) | /teɪk ɒf/ | cất cánh |
Xem thêm từ vựng chủ đề thời tiết
GRAMMARS
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 4. Our planet, Tiếng Anh 10 Friends Global
I. The comparison of adjectives and adverbs (so sánh của tính từ và trạng từ)
1 Comparative (so sánh hơn)
Short Adjectives & Adverbs |
Today it is hotter than it was yesterday. |
|||||||
Long Adjectives & Adverbs |
She is more careful than her mother (is). |
|||||||
- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.
- Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối.
- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. |
||||||||
- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. |
||||||||
- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. |
||||||||
- Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. |
||||||||
- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. |
2. Superlative (so sánh nhất)
Short Adjectives & Adverbs |
John is the tallest boy in the family. |
|
Long Adjectives & Adverbs |
He did this work the most successfully. |
|
in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life... Birthday is the happiest day of my life. |
||
- Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. |
||
- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. |
||
One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson. |
c. Các tính từ và trạng từ đặc biệt
Tính từ/ trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
far | farther/ further | farthest/ furthest |
little | less | least |
much/ many | more | most |
good /well | better | best |
bad/ badly | worse | worst |
III. Structure with “enough, too”
*"enough ...to" đủ ...để làm gì
Đối với tính từ |
She is tall enough to reach the bookshelf. |
|
Đối với trạng từ |
He explains clearly enough for me to understand. |
|
Đối với danh từ |
I have enough tickets for everyone to watch the football match. |
|
*** NOTE He isn't strong enough to lift this suitcase. |
*"too ...to" quá ...đến nỗi không thể
Đối với tính từ |
The weather is too bad for us to go camping. These shoes are too small for me to wear |
|
Đối với trạng từ |
He speaks too fast for me to understand She drives too carelessly for the children to feel comfortable. |