logo-img

Thông báo

Unit 4: Life in the Past

Unit 4: Life in the Past

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

534

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:53:52

Mô tả

Unit 4 - Life in the Past

Vocabulary:

  • Từ ngữ về chủ đề cuộc sống thời xa xưa
  1. act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
  2. arctic (adj) /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
  3. bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
  4. behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
  5. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
  6. domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
  7. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
  8. eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
  9. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
  10. event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
  11. face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
  12. facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
  13. igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
  14. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
  15. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
  16. occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
  17. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
  18. post (v) /pəʊst/: đăng tải
  19. snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
  20. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
  21. strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
  22. treat (v) /triːt/: cư xử

Grammar:

I. CẤU TRÚC "USED TO" - INFINITIVE 

"Used to-infinitive” có nghĩa là trước đây thường, đã từng:  được dùng để diễn tả một sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
1. Cấu trúc :
                       (+) S+  used to+ V-infnitive.
                       (-)  S + didn't use to+ V-infinitive.
                       (?)  Did + S+ use to + V-infinitive?
2. Cách sử dụng

2.1. Sử dụng "used to inf" để diễn tả 1 sự việc thường xuyên diễn ra trong quá khứ nhưng hiện tại thì không còn nữa.

Ví dụ:
         -  We used to live in a small village but now we live in the city.
           (Trước đây chúng tôi sống ở một ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ chúng tôi sổng ở thành phố.)
          - I used to drive to work but now I take the bus.
            (Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt.)

2.2. Chỉ những sự vật có thực trước kia nhưng hiện nay không còn nữa

Ví dụ:
           There used to be a cinema in the town but now there isn't.
          (Trước đây có 1 rạp chiếu phim trong thị trấn nhưng hiện giờ nó không còn nữa)
           She used to have really long hair but she's had it all cut off.
          (Mái tóc trước đây của cô ấy thực sự dài nhưng giờ cô ấy đã cắt ngắn nó.)

II. WISH (CÂU ƯỚC)

Động từ “wish” được dùng để diễn tả một điều ước, một mong ước trái với thực tế.

  1. Câu ước ở hiện tại 

S + wish + (that) + S + V (simple past)

Chú ý: Động từ “tobe” chúng ta dùng “were” cho tất cả các ngôi

Ví dụ :

           I wish I had a lot of friends at school. (Tôi ước, tôi có nhiều bạn ở trường.)

           He wish he were a pilot. (Anh ấy ước, anh ấy là phi công.)

  1. Câu ước ở quá khứ 

S + wish + (that) + S +  past perfect + PP/ could have + PP

Ví dụ:

           I wish I had gone to the theater with you last night.

            (Tôi ước, tôi đã đi đến nhà hát cùng với bạn tối hôm qua.)

            I wish that we could have been at your house last night.

            (Tôi ước, chúng tôi đã ở nhà tối hôm qua.)

            I wish no child was/ were suffering from hunger.

           (Tôi ước, không có đứa trẻ nào phải chịu đói.)

            I wish I was/ were playing on the beach.

            (Tôi ước, Tôi đang chơi trên bãi biển.)

  1.  Câu ước ở tương lai 

S + wish + (that) + S + could/ would + V  hoặc S + were + V- ing

Ví dụ:

           We wish that you could come to the party tonight

           (Chúng tôi ước bạn có thể đến dự tiệc tối hôm qua.)

            I wish you would stop saying that.

            (Tôi ước, bạn sẽ không nói điều đó)

           She wishes that she were coming with us.

            (Cô ấy ước cô ấy sẽ đến được với chúng tôi.)

Pronunciation: Trọng âm ở các trợ động từ trong câu.

Listening: Listening for specific information about school life in the past.

Speaking: Making comments on or expressing opinions about facts in the past.

Reading: Reading for specific information about children's pastimes in the past.

Writing: Writing a description of how children in the past studied without technology.

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: Life in the Past
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    534
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:52:53