logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 4: Remembering the past

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

719

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:53:52

Mô tả

UNIT 4: REMEMBERING THE PAST


GETTING STARTED

At an English lesson
(Trong giờ học tiếng Anh) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Teacher: Now let's look at what you've done on your projects. Group one first, please.
Mi: OK. This is Angkor Wat in Cambodia. It's a temple complex, the largest religious monument in the world.
Teacher: Fantastic! When did people build it?
Mi: They built it in the 12th century. It's a World Heritage Site. Millions of visitors go there every year.
Teacher: Thank you. I wish I could go there one day too. And now group two, please.
Nam: Our project is about Dinh Bang Communal House in Bac Ninh Province - a national historic site. People were building it for 36 years, and it's about 300 years old!
Teacher: Great! It's quite magnificent! Now group three, please.
Lan: Well, this is Windsor Castle in England. It was built about a thousand years ago. It's been the home for about 40 English kings and queens.
Teacher: Yeah. It's the oldest and largest occupied castle in the world.
Mi & Nam: Amazing! So we need to preserve our heritage for future generations.
Teacher: Right. Thanks to preservation efforts, we know a lot about our history and life in the past.

Tạm dịch:

Giáo viên: Bây giờ chúng ta hãy xem các em đã làm gì trong các dự án của mình. Mời nhóm một trước.
Mi: Vâng ạ. Đây là Angkor Wat ở Campuchia. Đó là một quần thể đền thờ, di tích tôn giáo lớn nhất thế giới.
Giáo viên: Tuyệt vời! Người ta xây dựng nó khi nào?
Mi: Họ đã xây dựng nó vào thế kỷ thứ 12. Đó là một di sản thế giới. Hàng triệu du khách đến đó mỗi năm.
Giáo viên: Cảm ơn em. Cô ước gì tôi cũng có thể đến đó một ngày nào đó. Và bây giờ xin mời nhóm hai.
Nam: Dự án của chúng em là về Đình Đình Bảng ở tỉnh Bắc Ninh - một di tích lịch sử quốc gia. Người ta đã xây dựng nó trong 36 năm và nó đã khoảng 300 năm tuổi!
Giáo viên: Tuyệt vời! Nó khá hoành tráng! Bây giờ xin mời nhóm ba.
Lan: Dạ, đây là Lâu đài Windsor ở Anh. Nó được xây dựng khoảng một ngàn năm trước. Đây là nơi ở của khoảng 40 vị vua và hoàng hậu Anh.
Giáo viên: Ừm. Đây là lâu đài bị chiếm đóng lâu đời nhất và lớn nhất trên thế giới.
Mi & Nam: Tuyệt vời! Vì vậy chúng ta cần phải bảo tồn di sản của mình cho thế hệ mai sau.
Giáo viên: Đúng vậy. Nhờ nỗ lực bảo tồn, chúng ta biết được nhiều điều về lịch sử và cuộc sống ngày xưa.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 4. Remembering the past, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Từ ngữ về chủ đề cuộc sống thời xa xưa

  1. act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
  2. arctic (adj) /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
  3. bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
  4. behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
  5. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
  6. domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
  7. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
  8. eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
  9. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
  10. event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
  11. face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
  12. facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
  13. igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
  14. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
  15. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
  16. occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
  17. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
  18. post (v) /pəʊst/: đăng tải
  19. snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
  20. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
  21. strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
  22. treat (v) /triːt/: cư xử
Vào bài học

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 4. Remembering the past, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Quá khứ tiếp diễn (The past continuous)

→ Vào bài học

 

Wish + quá khứ đơn (wish + past simple)

→ Vào bài học

 

 PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 4. Remembering the past, tiếng Anh lớp 9 - Global Success

Cách phát âm âm /m/

→ Vào bài học

 

Cách phát âm âm /l/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: Remembering the past
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    719
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:52:53
Register ZALO