logo-img

Thông báo

Unit 3: Sustainable health

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

23

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 03:48:39

Mô tả

Unit 3: Sustainable health

 

VOCABULARY

I. New words (Từ mới)

Words Type Pronunciation Meaning
1.       ankle n /ˈæŋkl/ mắt cá chân
2.       calf n /kɑːf/ bắp chân
3.       elbow n /ˈelbəʊ/ khuỷu tay
4.       eyebrow n /ˈaɪbraʊ/ lông mày
5.       eyelid n /ˈaɪlɪd/ mí mãt
6.       forehead n /ˈfɔːhed/ trán
7.       heel n /hiːl/ gót chân
8.       hip n /hɪp/ hông
9.       intestine n /ɪnˈtestɪn/ ruột
10.   jaw n /dʒɔː/ hàm
11.   kidney n /ˈkɪdni/ thận
12.   rib n /rɪb/ xương sườn
13.   scalp n /skælp/ da đầu
14.   shin n /ʃɪn/ cẳng chân
15.   spine n /spaɪn/ sống lưng
16.   thigh n /θaɪ/ đủi
17.   waist n /weɪst/ eo
18.   wrist n /rɪst/ cổ tay
19.   treatment n /ˈtriːtmənt/ sự điều trị
20.   antibiotics n /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ thuốc kháng sinh
21.   bandage n /ˈbændɪdʒ/ bang gạ
22.   dressing n /ˈdresɪŋ/ băng (quấn vết thương)
23.   medicine n /ˈmedsn/ thuốc
24.   painkiller n /ˈpeɪnkɪlə(r)/ thuốc giảm đau
25.   concept n /ˈkɒnsept/ ý tưởng, nguyên tắc
26.   contempt n /kənˈtempt/ sự khinh thường
27.   crouch v /kraʊtʃ/ ngồi xổm
28.   dehydrated adj /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ mất nước (trong cơ thể)
29.   envious adj /ˈenviəs/ ghen tỵ
30.   fragile adj /ˈfrædʒaɪl/ yêu ớt và dễ bị bệnh
31.   genetics n /dʒəˈnetɪks/ di truyền học
32.   measure n /ˈmeʒə(r)/ biện pháp
33.   medallist n /ˈmedəlɪst/ người đạt huy chương
34.   nosebleed n /ˈnəʊzbliːd/ sự chảy máu cam
35.   nostril n /ˈnɒstrəl/ lỗ mũi
36.   organ n /ˈɔːɡən/ cơ quan, bộ phận (trong cơ thê)
37.   practicality n /ˌpræktɪˈkæləti/ tính thực tế, thực dụng
38.   practitioner n /prækˈtɪʃənə(r)/ người làm một nghề nào đó, như y học và luật
39.   radiation n /ˌreɪdiˈeɪʃn/ bức xạ
40.   remedy v /ˈremədi/ sửa chữa, cải thiện
41.   self-defence n /ˌself dɪˈfens/ sự tự vệ
42.   silhouette n /ˌsɪluˈet/ bóng người/ vật gì trên nền sáng
43.   sports gear n /ˈspɔːts ɡɪə(r)/ dụng cụ, thiết bị thể thao
44.   sprain v /spreɪn/ làm bong gân, làm trật khớp
45.   stiff adj /stɪf/ xơ cứng
46.   tackle v /ˈtækl/ xử lý, giải quyết
47.   tissue n /ˈtɪʃuː/ mô, tế bào
48.   twist v /twɪst/ làm sai, trật khớp

 

II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases

Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa
1. commit a foul phạm lỗi (thể thao)

 

GRAMMAR

I. Modal verbs

CAN (có thể) CAN'T (không thể)

- Diễn tả một khả năng.

I can speak English and French fluently.

- Diễn tả một điều có thể xảy đến

Can it be true? = Is it possible to be true?

- Diễn tả yêu cầu lịch sự

Can you open the door, please?

- Diễn tả một sự cấm đoán.

In London buses you can smoke on the upper deck, but you can't smoke downstairs.

- Diễn tả một điều khó có thể xảy ra

He can't have missed the way.

I explained the route carefully

COULD (có thể) (quá khứ của “can”)

- Diễn tả ai đó có khả năng hay được phép làm điều gì.

My grandfather could speak five languages.

- Diễn tả yêu cầu lịch sự (lịch sự hơn can)

Could you tell me the right time, please?

- Diễn tả 1 sự ngờ vực/ 1 lời phản kháng nhẹ nhàng/ sự chưa chắc chắn

His story could be true, but I don't think it is.

I hear someone coming. It could be John.

- Dạng phủ định couldn't có thể được dùng cho tất cả các trường hợp:

My grandfather couldn't swim.

We tried hard but we couldn't persuade them.

WILL (sẽ) MUST (phải)

- Diễn tả 1 sự mong muốn/ lời hứa/ sự quả quyết

All right, I will pay you at the rate you ask. (willingness)

I won't forget little Margaret's birthday. I will send her a present. (promise)

 

- Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói.

Students must pass an examination to study at this school.

- Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hắn là)

You have worked hard all day, you must be tired.

- “mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán

You mustn't walk on the grass.

 - Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't

Must I do it now? - No, you needn't.

MAY/ MIGHT

- Diễn tả sự xin phép, cho phép

May I go out?

I wonder if I might have a little more wine.

- Diễn tả khả năng xảy ra của 1 việc

[Mức độ xay ra: might (< 50%), may (> 50%)]

I may go to Saigon. Moe is very busy, but I hope she might join us tomorrow.

- may/might as well” đưa ra lựa chọn tối ưu

We might as well go out. (hàm ý nói chẳng mất gì mà không đi chơi).

- “may” dùng để chúc tụng/ nói về hi vọng

May all your dreams come true!

May she rest in peace!

- “might” được dùng trong câu để diễn tả 1 lời trách mắng có tính hờn dỗi. (Làm ơn)

You might listen when I am talking to you.

- Dùng thay mệnh đề trạng ngữ chỉ nhượng bộ

Try as he may, he won't pass the examination. (Though he tries hard.)

Try as he might, he couldn't pass the examination. (Though he tried hard.)

 

II. Future continuous and future perfect

FUTURE CONTINUOUS (TLTD) FUTURE PERFECT (TLHT)

Công thức

(+) S + will/ shall + be + Ving
(-) S + won’t/ shan’t + be + Ving
(?) Will/ Shall + S + be + Ving?

Công thức

(+) S + will/ shall + have + V3/ed
(-) S + won’t/ shan’t + have + V3/ed
(?) Will/ Shall + S + have + V3/ed?

Cách dùng

- Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai

This time next week I'll be lying on the beach.

-  Hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then.

- Một sự việc hoặc hành động tương lai đã được sắp đặt từ trước.

The government will be making a statement about the crisis later today.

- Hỏi 1 cách lịch sự về kế hoạch của người nào đó.

Will you be working this weekend?

Cách dùng

- Hành động sẽ được hoàn tất trước 1 thời điểm cu thể hoặc 1 hành động khác trong tương lai

When you come back, she will have finished college.

- Hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong tương lai

She will have learned English for 6 months when the course finishes this week.

 

Dấu hiệu
at this time/ at this moment/ at present + future time (at this time tomorrow/ at this moment next year...), at 5 p.m. tomorrow...
Dấu hiệu
by next time, by the end of,... before + future time (before 9 a.m. tomorrow), for (6 months).

 

III. The first conditional sentence

Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.

First conditional

If clause Main clause
If + S + V / V (-s/es)
If + S + am/is/are
, S + will / shall + V

If I get the scholarship, I will study in England.

If the weather is nice, I will go fishing.

If I find her address, I’ll send her an invitation.

Notes

- Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall

- Ở mệnh đề chính có thể dùng dạng mệnh lệnh.

If you learn hard, you will pass any examination

Lan can speak English fluently if she practices every day

Come to visit me if you have spare time.


- M
nh đ If”, có th đng trước hoc đng sau

      If I work hard, I’ll pass my exam.

      I’ll pass my exam if I work hard.

- Có th dùng các đng t khuyết thiếu thay cho will” mnh đ chính tu tình hung.

- Có th dùng dng “Mnh lnh: V+ …! / Don’t V…!” mnh đ chính.

      Please tell him to come to my office if you see him

- “If” có th được thay bng When”

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 3: Sustainable health
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    23
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 03:39:48
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO