Unit 3: Sustainable health
VOCABULARY
I. New words (Từ mới)
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
1. ankle | n | /ˈæŋkl/ | mắt cá chân |
2. calf | n | /kɑːf/ | bắp chân |
3. elbow | n | /ˈelbəʊ/ | khuỷu tay |
4. eyebrow | n | /ˈaɪbraʊ/ | lông mày |
5. eyelid | n | /ˈaɪlɪd/ | mí mãt |
6. forehead | n | /ˈfɔːhed/ | trán |
7. heel | n | /hiːl/ | gót chân |
8. hip | n | /hɪp/ | hông |
9. intestine | n | /ɪnˈtestɪn/ | ruột |
10. jaw | n | /dʒɔː/ | hàm |
11. kidney | n | /ˈkɪdni/ | thận |
12. rib | n | /rɪb/ | xương sườn |
13. scalp | n | /skælp/ | da đầu |
14. shin | n | /ʃɪn/ | cẳng chân |
15. spine | n | /spaɪn/ | sống lưng |
16. thigh | n | /θaɪ/ | đủi |
17. waist | n | /weɪst/ | eo |
18. wrist | n | /rɪst/ | cổ tay |
19. treatment | n | /ˈtriːtmənt/ | sự điều trị |
20. antibiotics | n | /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ | thuốc kháng sinh |
21. bandage | n | /ˈbændɪdʒ/ | bang gạ |
22. dressing | n | /ˈdresɪŋ/ | băng (quấn vết thương) |
23. medicine | n | /ˈmedsn/ | thuốc |
24. painkiller | n | /ˈpeɪnkɪlə(r)/ | thuốc giảm đau |
25. concept | n | /ˈkɒnsept/ | ý tưởng, nguyên tắc |
26. contempt | n | /kənˈtempt/ | sự khinh thường |
27. crouch | v | /kraʊtʃ/ | ngồi xổm |
28. dehydrated | adj | /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ | mất nước (trong cơ thể) |
29. envious | adj | /ˈenviəs/ | ghen tỵ |
30. fragile | adj | /ˈfrædʒaɪl/ | yêu ớt và dễ bị bệnh |
31. genetics | n | /dʒəˈnetɪks/ | di truyền học |
32. measure | n | /ˈmeʒə(r)/ | biện pháp |
33. medallist | n | /ˈmedəlɪst/ | người đạt huy chương |
34. nosebleed | n | /ˈnəʊzbliːd/ | sự chảy máu cam |
35. nostril | n | /ˈnɒstrəl/ | lỗ mũi |
36. organ | n | /ˈɔːɡən/ | cơ quan, bộ phận (trong cơ thê) |
37. practicality | n | /ˌpræktɪˈkæləti/ | tính thực tế, thực dụng |
38. practitioner | n | /prækˈtɪʃənə(r)/ | người làm một nghề nào đó, như y học và luật |
39. radiation | n | /ˌreɪdiˈeɪʃn/ | bức xạ |
40. remedy | v | /ˈremədi/ | sửa chữa, cải thiện |
41. self-defence | n | /ˌself dɪˈfens/ | sự tự vệ |
42. silhouette | n | /ˌsɪluˈet/ | bóng người/ vật gì trên nền sáng |
43. sports gear | n | /ˈspɔːts ɡɪə(r)/ | dụng cụ, thiết bị thể thao |
44. sprain | v | /spreɪn/ | làm bong gân, làm trật khớp |
45. stiff | adj | /stɪf/ | xơ cứng |
46. tackle | v | /ˈtækl/ | xử lý, giải quyết |
47. tissue | n | /ˈtɪʃuː/ | mô, tế bào |
48. twist | v | /twɪst/ | làm sai, trật khớp |
II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases
Cụm từ/ Cụm động từ | Nghĩa |
1. commit a foul | phạm lỗi (thể thao) |
GRAMMAR
I. Modal verbs
CAN (có thể) | CAN'T (không thể) | |
- Diễn tả một khả năng. I can speak English and French fluently. - Diễn tả một điều có thể xảy đến Can it be true? = Is it possible to be true? - Diễn tả yêu cầu lịch sự Can you open the door, please? |
- Diễn tả một sự cấm đoán. In London buses you can smoke on the upper deck, but you can't smoke downstairs. - Diễn tả một điều khó có thể xảy ra He can't have missed the way. I explained the route carefully |
|
COULD (có thể) (quá khứ của “can”) | ||
- Diễn tả ai đó có khả năng hay được phép làm điều gì. My grandfather could speak five languages. - Diễn tả yêu cầu lịch sự (lịch sự hơn can) Could you tell me the right time, please? - Diễn tả 1 sự ngờ vực/ 1 lời phản kháng nhẹ nhàng/ sự chưa chắc chắn His story could be true, but I don't think it is. I hear someone coming. It could be John. - Dạng phủ định couldn't có thể được dùng cho tất cả các trường hợp: My grandfather couldn't swim. We tried hard but we couldn't persuade them. |
||
WILL (sẽ) | MUST (phải) | |
- Diễn tả 1 sự mong muốn/ lời hứa/ sự quả quyết All right, I will pay you at the rate you ask. (willingness) I won't forget little Margaret's birthday. I will send her a present. (promise)
|
- Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school. - Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hắn là) You have worked hard all day, you must be tired. - “mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. - Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. |
|
MAY/ MIGHT | ||
- Diễn tả sự xin phép, cho phép May I go out? I wonder if I might have a little more wine. - Diễn tả khả năng xảy ra của 1 việc [Mức độ xay ra: might (< 50%), may (> 50%)] I may go to Saigon. Moe is very busy, but I hope she might join us tomorrow. - may/might as well” đưa ra lựa chọn tối ưu We might as well go out. (hàm ý nói chẳng mất gì mà không đi chơi). |
- “may” dùng để chúc tụng/ nói về hi vọng May all your dreams come true! May she rest in peace! - “might” được dùng trong câu để diễn tả 1 lời trách mắng có tính hờn dỗi. (Làm ơn) You might listen when I am talking to you. - Dùng thay mệnh đề trạng ngữ chỉ nhượng bộ Try as he may, he won't pass the examination. (Though he tries hard.) Try as he might, he couldn't pass the examination. (Though he tried hard.) |
II. Future continuous and future perfect
FUTURE CONTINUOUS (TLTD) | FUTURE PERFECT (TLHT) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai This time next week I'll be lying on the beach. - Hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then. - Một sự việc hoặc hành động tương lai đã được sắp đặt từ trước. The government will be making a statement about the crisis later today. - Hỏi 1 cách lịch sự về kế hoạch của người nào đó. Will you be working this weekend? |
Cách dùng - Hành động sẽ được hoàn tất trước 1 thời điểm cu thể hoặc 1 hành động khác trong tương lai When you come back, she will have finished college. - Hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong tương lai She will have learned English for 6 months when the course finishes this week.
|
||||||||||||
Dấu hiệu at this time/ at this moment/ at present + future time (at this time tomorrow/ at this moment next year...), at 5 p.m. tomorrow... |
Dấu hiệu by next time, by the end of,... before + future time (before 9 a.m. tomorrow), for (6 months). |
III. The first conditional sentence
Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.
First conditional |
If clause | Main clause |
If + S + V / V (-s/es) If + S + am/is/are |
, S + will / shall + V | |
If I get the scholarship, I will study in England. If the weather is nice, I will go fishing. If I find her address, I’ll send her an invitation. |
||
Notes |
- Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall - Ở mệnh đề chính có thể dùng dạng mệnh lệnh. If you learn hard, you will pass any examination Lan can speak English fluently if she practices every day Come to visit me if you have spare time. |
- Mệnh đề “If”, có thể đứng trước hoặc đứng sau
If I work hard, I’ll pass my exam.
I’ll pass my exam if I work hard.
- Có thể dùng các động từ khuyết thiếu thay cho “will” ở mệnh đề chính tuỳ tình huống.
- Có thể dùng dạng “Mệnh lệnh: V+ …! / Don’t V…!” ở mệnh đề chính.
Please tell him to come to my office if you see him
- “If” có thể được thay bằng “When”