Unit 5: Technology
VOCABULARY
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
1. social networking | n | /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ | mạng xã hội |
2. forward | v | /ˈfɔːwəd/ | gửi chuyển tiếp |
3. update | v | /ˌʌpˈdeɪt/ | cập nhật |
4. upload | v | /ˌʌpˈləʊd/ | đăng tải |
5. subscribe | v | /səbˈskraɪb/ | đăng ký |
6. tech-savvy | adj | /ˌtek ˈsævi/ | thành thạo về công nghệ |
7. face-to-face | adj | /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ | trực tiếp, mặt đối mặt |
8. gadget | n | /ˈɡædʒɪt/ | thiết bị |
9. software | n | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm |
10. handle | v | /ˈhændl/ | xử lý |
11. technical | adj | /ˈteknɪkl/ | thuộc kỹ thuật |
12. password | n | /ˈpɑːswɜːd/ | mật khẩu |
13. sensor | n | /ˈsensə(r)/ | bộ phận cảm ứng, thiết bị cảm ứng |
14. record | v | /ˈrekɔːd/ | lưu trữ hồ sơ, dữ liệu |
15. connect | v | /kəˈnekt/ | kết nối |
16. monitor | v | /ˈmɒnɪtə(r)/ | quan sát, theo dõi |
17. attach | v | /əˈtætʃ/ | gắn, nối, ghép |
18. smartwatch | n | /ˈsmɑːtwɒtʃ/ | đồng hồ thông minh |
19. tablet | n | /ˈtæblət/ | máy tính bảng |
20. social media | n | /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ | mạng xã hội |
21. interactive | adj | /ˌɪntərˈæktɪv/ | tương tác |
22. browse | v | /braʊz/ | lướt (web) |
23. addicted | adj | /əˈdɪktɪd/ | nghiện |
24. sensitive | adj | /ˈsensətɪv/ | nhạy cảm |
25. obsessed | adj | /əbˈses/ | ám ảnh |
26. criticism | n | /ˈkrɪtɪsɪzəm/ | lời phê bình, chỉ trích |
27. impaired | adj | /ɪmˈpeəd/ | bị suy yếu (thể chất/ thần kinh) |
28. digital | adj | /ˈdɪdʒɪtl/ | thuộc kỷ thuật số |
29. dedicated | adj | /ˈdedɪkeɪtɪd/ | tận tụy, tận tâm |
30. obstacle | n | /ˈɒbstəkl/ | chướng ngại vật |
31. vibration | n | /vaɪˈbreɪʃn/ | tiếng rung |
32. immense | adj | /ɪˈmens/ | to lớn |
33. database | n | /ˈdeɪtəbeɪs/ | cơ sở dử liệu |
34. schedule | n | /ˈʃedjuːl/ | lịch trình |
35. curriculum | n | /kəˈrɪkjələm/ | chương trình học |
36. warning | n | /ˈwɔːnɪŋ/ | cảnh báo |
37. distracted | adj | /dɪˈstræktɪd/ | phân tâm |
38. convert | v | /kənˈvɜːt/ | chuyển đổi |
39. brainchild | n | /ˈbreɪntʃaɪld/ | ý tưởng phát minh |
40. Braille | n | /breɪl/ | hệ thống chữ nổi |
41. dictate | v | /dɪkˈteɪt/ | đọc chép chính tả |
42. persistence | n | /pəˈsɪstəns/ | sự kiên trì |
43. strictness | n | /ˈstrɪktnəs/ | sự nghiêm khắc |
44. fury | n | /ˈfjʊəri/ | cơn thịnh nộ |
45. companion | n | /kəmˈpænjən/ | người bạn đồng hành |
46. inspiration | n | /ˌɪnspəˈreɪʃn/ | nguồn cảm hứng |
47. mainstream school | n | /ˌmeɪnstriːm skuːl/ | trường dành cho trẻ em bình thường |
48. register | v | /ˈredʒɪstə(r)/ | đăng ký |
49. access | v | /ˈækses/ | truy cập |
50. message | v | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
51. storage | n | /ˈstɔːrɪdʒ/ | lưu trừ |
52. second-hand | adj | /ˌsekənd ˈhænd/ | cũ, đã qua sử dụng |
53. malware | n | /ˈmælweə(r)/ | phần mềm độc hại |
54. model | v | /ˈmɒdl/ | mô phỏng |
55. fragile | adj | /ˈfrædʒaɪl/ | dễ vỡ, dễ hỏng |
56. artificial intelligence | n | /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ | trí tuệ nhân tạo |
57. hotspot | n | /ˈhɒtspɒt/ | điểm có thể kết nối Wifi |
58. visually | adv | /ˈvɪʒuəli/ | liên quan tới thị giác |
59. wearable | adj | /ˈweərəbl/ | có the đeo, mặc, mang được |
60. nightmare | n | /ˈnaɪtmeə(r)/ | tình huống đáng sợ, cơn ác mộng |
GRAMMAR
I. Quantifiers
Cách dùng | MANY | MUCH |
Diễn đạt ý nghĩa là “NHIỀU” |
- MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of - Dùng với danh từ đếm được. |
MUCH = a great deal of/a large amount of... - Dùng với danh từ không đếm được. |
MANY + MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được). |
||
Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT ÍT” |
A FEW | A LITTLE |
- Dùng với danh từ đếm được. |
- Dùng với danh từ không đếm được. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT” |
FEW | LITTLE |
- Dùng với danh từ đếm được. |
- Dùng với danh từ không đếm được. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT VÀI” |
SOME | ANY |
- Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị. |
- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “TẤT CẢ” |
ALL | BOTH |
- Dùng để chỉ từ ba ngườỉ/vật (tất cả) trở lên. |
- Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả hai). |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “KHÔNG” |
NONE | NEITHER/EITHER |
- Dùng để chỉ từ ba người/vật trở lên đều không. |
- Dùng để chỉ cả hai người/vật đều không. Trong đó: + Neither: dùng trong câu khẳng định. + Either: dùng trong câu phủ định. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU HẾT” |
MOST | MOST OF |
- Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N Lưu ý: MOSTLY (chủ yếu là): dùng như một trạng từ ALMOST (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ, danh từ. |
||
Diễn đạt ý nghĩa là “MỖl/MỌI” |
EACH | EVERY |
EACH/EVERY: dùng với danh từ đếm được số ít |
||
|
- Dùng với danh từ số nhiều khi có số lượng cụ thể. |
|
Diễn đạt ý nghĩa là “CÁI KHÁC/NGƯỜI KHÁC” |
OTHER | ANOTHER |
- Other + danh từ không đếm được. - Other + danh từ số nhiều - Other + ones - Others được sử dụng như đại từ. Lưu ý: Phân biệt “other” và “others”: - Theo sau “other” thường là một danh từ hoặc đại từ. - Mặt khác “others”, bản thân nó là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả. Sự khác nhau giữa THE OTHER - THE OTHERS: - The other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người,... - The others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người. |
- Another + danh từ số ít
- Another + one - Another + số đếm + danh từ số nhiều - Another được sử dụng như đại từ |
II. MUST- HAVE TO + bare infinitive
MUST (phải) | HAVE TO (phải) |
+ Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school. + Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hẳn là) You have worked hard all day, you must be tired. + “mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. + Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. |
+ Diễn tả 1 mệnh lệnh/ bắt buộc khách quan do nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thỏa hiệp. They have to leave earlier than usual. In Japan, guests have to leave their shoes at the door. + “have to” không thể thay thế “must” khi “must” mang nghĩa kết luận đương nhiên cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói. He must be mad. (I personally thought that he was mad). + “have to” dùng thay cho “must” trong những hình thức mà “must” không có He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train. |
III. MODALS IN THE PAST
Động từ khiếm khuyết: MODAL VERBS + HAVE + past participle : suy đoán về quá khứ