logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 3: The past

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

130

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 09:42:24

Mô tả

Unit 3: The past

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1&2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Sarah: Hey, Mark. How was your weekend?
Mark: Not bad, thanks. I played football and got a haircut. What do you think?
Sarah: It looks great. Very cool. I got a haircut, too.
Mark: When?
Sarah: Two weeks ago. But nobody noticed.
Mark: Oh dear. So, what about you? What did you do?
Sarah: Well, I stayed at my friend Jenny’s house on Saturday night.
Mark: Oh, right. How was that?
Sarah: It wasn’t brilliant. Jenny was sick, so I didn’t sleep much, and I was too tired to go out on Sunday.
Mark: Bad luck! I met some friends for a picnic on Sunday.
Sarah: Really? What was it like?
Mark: It was fun.
Sarah: Oh, you had a much better weekend. Can I come out with you next time?

Tạm dịch:

Sarah: Này, Mark. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Mark: Không tệ, cảm ơn. Tôi chơi bóng và cắt tóc. Bạn nghĩ sao?
Sarah: Nó trông rất tuyệt. Rất ngầu. Tôi cũng đi cắt tóc.
Mark: Khi nào?
Sarah: Hai tuần trước. Nhưng không ai để ý.
Mark: Ôi trời. Vậy còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì?
Sarah: À, tôi ở nhà của bạn tôi, Jenny vào tối thứ Bảy.
Mark: Ồ, đúng rồi. Hôm đó thế nào?
Sarah: Nó không tuyệt lắm. Jenny bị ốm nên tôi không ngủ được nhiều và tôi quá mệt để đi ra ngoài vào Chủ nhật.
Mark: Thật không may! Tôi đã gặp vài người bạn để đi dã ngoại vào Chủ nhật.
Sarah: Thật không? Nó thế nào?
Mark: Nó rất vui.
Sarah: Ồ, bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời hơn nhiều. Tôi có thể đi chơi với bạn lần sau được không?

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 3: The past, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề con người và địa điểm

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. century (n) /ˈsentʃəri/   thế kỷ
2. millennium (n) /mɪˈleniəm/ thiên niên kỷ
3. timeline (n) /ˈtaɪmlaɪn/ dòng thời gian
4. slavery (n) /ˈsleɪvəri/   sự nô lệ
5. victory (n) /ˈvɪktəri/      sự chiến thắng
6. invade (v) /ɪnˈveɪd/     xâm lược
7. invader (n) /ɪnˈveɪdər/  kẻ xâm lược
8. invent (v) /ɪnˈvent/     phát minh
9. invention (n) /ɪnˈvenʃən/ sự phát minh
10. inventor (n) /ɪnˈventə/  nhà phát minh
11. rule (v) /ruːl/          qui tắc, điều lệ
12. human sacrifice   /ˈhjuːmən ˈsækrɪfaɪs/ sự hy sinh.
13. museum (n) /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng
14. exhibit (v) /ɪɡˈzɪbɪt/      trưng bày, triển lãm
15. exhibition (n) /eksɪˈbɪʃən/ cuộc triển lãm
16. building (n) /ˈsentʃəri/   tòa nhà cao ốc 
17. collect (v) /kəˈlekt/     thu thập, sưu tầm
18. collection (n) /kəˈlek.ʃən/  bộ sưu tập        
19. was/ were (v) /wɒz / wɜːr/   
20. there was         /ðeər wɒz /      có 1
21. there were       /ðeər wɜːr /     có nhiều
22. complete (v) /kəmˈpliːt/      hoàn thành, hoàn tất
23. sentence (v) /ˈsen.təns/       câu
24. great (adj) /ɡreɪt/ tuyệt vời
25. interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
26. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú, sôi động
27. brilliant (adj) /ˈbrɪliənt/ rực rỡ, lấp lánh
28. honest (adj) /ˈɒnɪst/ thật thà, thành thật
29. visit (v) /ˈvɪzɪt/ thăm, viếng, ngắm cảnh
30. spend (v) /spend/ tiêu xài, trãi qua
31. + spend time   /spend taɪm/ trãi qua (thời gian làm gì)
32. + spend money   /spend ˈmʌni/ xài tiền
33. marry (v) /ˈmɛri / kết hôn
34. decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
35. fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời, không tưởng
36. celebrate (v) /ˈsɛləbreɪt/ tổ chức
37. firework display (n) /ˈfaɪəwɜːk dɪˈspleɪ/ biểu diễn pháo hoa
38. surprise (n) /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
39. present (n) /ˈprez.ənt/ món quà
40. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thích
41. hunt                   (v)  /hʌnt/ săn bắn
42. harvest (n) /ˈhɑː.vɪst/ vụ mùa
43. settler                         (n) /ˈset.lɚ/ người khai hoang
44. pumpkin (n) /ˈpʌmp.kɪn/ trái bí
45. corn          (n) /kɔːn/            bắp
46. turkey               (n) /ˈtɝː.ki/ gà tây
47. take place (v) /mæp/ diễn ra
48. religious   (adj) /rɪˈlɪdʒ.əs/                  tôn giáo
49. special (adj) /ˈspeʃ.əl/ đặc biệt
50. dessert                       (n)  /dɪˈzɝːt/ tráng miệng
51. leader (n) /ˈliː.dɚ/ nhà cầm quyền
52. festival (n) /ˈfes.tɪ.vəl/ lễ hội
→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 3: The past, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus

I. THE PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

1. Cách dùng

Cách dùng Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ.
Ex: I met her last summer.
Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ex: She often went swimming every day last year.

 

2. Dạng thức của thì quá khứ đơn.

Với động từ to be (am/ is/ are) (+) S + was/ were
(-) S + was/ were + not …
(?) Was/ Were + S + …?
Với động từ thường (+) S + V2/ed
(-) S + did + not + V
(?) Did + S + V?

 

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trang từ chỉ thời gian như:

yesterday (hôm qua)

last night/ week/ month/ … (tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ …)

ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ; two weeks ago: cách đây 2 ngày, …)

in + thời gian trong quá khứ (in 1990)

when: khi (trong câu kể)

4. Cách thêm ed vào sau động từ

Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed.

Quy tắc Ví dụ
Thêm –ed vào đằng sau hầu hết các động từ
want – wanted
look – looked
Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc “ee”, chúng ta chỉ việc thêm “d” vào cuối động từ
live – lived
love – loved

Đối với những động từ tận cùng là “y”
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, u, i, o), ta thêm “ed” bình thường.
+ Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “ed”

play – played
stay – stayed
enjoy – enjoyed
Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ những từ kết thúc bằng h, w, x, y), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed”
stop – stopped
plan – planned

 

II. THERE + BE (WAS/ WERE)

Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là danh từ đi sau động từ to be. Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Mọi biến đổi về thì và thể đều diễn ra ở to be còn there thì giữ nguyên.

1. Cấu trúc ở thể KHẲNG ĐỊNH (+)

Dạng Cấu trúc

 

SỐ ÍT

 

There was + (n) số ít + (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
(n) không đếm được

E. g:

- There was a fire in the town centre.
- There was something about it on the TV news.

*** Notes

+ Trước danh từ đếm được số ít, cần dùng a/ an/ one.
+ Trước danh từ không đếm được, không dùng a/an nhưng có thể dùng no (Không), a little (Một ít), some (Một ít), much (Nhiều), a lot of (Rất nhiều)

 

SỐ NHIỀU

There were +

(n) số nhiều

+ (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

E. g:

- There were ten people injured and there was a lot of building damage.
- There were fire engines and police cars everywhere.

*** Notes: Trước danh từ số nhiều thường có các số từ như two, three, four…hoặc many, a few, some, a lot of, no.

 

2. Cấu trúc ở thể PHỦ ĐỊNH (-)

Dạng Cấu trúc

 

SỐ ÍT

There was not + (n) đếm được số ít + (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
There was not  any + (n)  không đếm được + (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

E. g:

- There wasn’t any money in the kitty.
- There wasn’t any sugar for my coffee.

*** Notes

+ There was not = There wasn’t
+ Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any”

 

SỐ NHIỀU

There were not + (n) số nhiều + (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

E. g:

- There weren’t any eggs for breakfast this morning.
- There weren’t any new ideas in that conference.

 

3. Cấu trúc ở thể GHI VẤN (?)

Dạng Cấu trúc

 

SỐ ÍT

Was there + (n) đếm được số ít + (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) ?
Was there any + (n) không đếm được + (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) ?

E. g:

- Was there any bread left?
- Yes, there was. / No, there wasn’t

*** Notes

+ Thêm “any” trước các danh từ không đếm được
+ Không dùng “any” trước các danh từ đếm được số ít.

 

SỐ NHIỀU

Were there any +

(n) số nhiều

+ (Cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

E. g:

- Were there any biscuits in the tin?
Were there any biscuits in the tin?

*** Notes: Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any”

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 3: The past, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Cách phát âm từ có đuôi "ed"

-ed được phát âm là Khi tận cùng của từ là Ví dụ
/id/ t hoặc d
Mẹo: tđá
added, wanted
/t/ ch, x, gh, c, p, k, f, ss, sh
Mẹo: chàng xuống ghềnh có pkhông fải sssông shâu
brushed, looked, missed
/d/ Các âm hữu thanh còn lại involved, planned, played

*Ngoại lệ
- Chú ý các từ có đuôi –ed sau luôn được phát âm là /id/
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/.

No. Word Meaning
1 ♦  aged / eɪdʒid /(a) ♦ cao tuổi, lớn tuổi
2 ♦ aged / eɪdʒd /(Vpast) ♦ trở nên già, làm cho già cỗi
3 ♦ naked /neikid/(a) ♦ trơ trụi, trần truồng
4 ♦ learned / lɜːnd /(Vpast) ♦ học
5 ♦ sacred / ˈseɪkrɪd /(a) ♦ thiêng liêng, trân trọng

- Chú ý những từ sau –ed được phát âm là /d/

ploughed, bathed, breathed, weighed

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 3: The past
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    130
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 09:24:42
Register ZALO