Unit 2: Adventure
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | cave | n | /keɪv/ | hang động |
2. | cliff | n | /klɪf/ | vách đá |
3. | desert | n | /ˈdezət/ | sa mạc |
4. | forest | n | /ˈfɒrɪst/ | rừng |
5. | hill | n | /hɪl/ | đồi |
6. | shore | n | /ʃɔː(r)/ | bờ biển |
7. | stream | n | /striːm/ | suối |
8. | valley | n | /ˈvæli/ | thung lũng |
9. | volcano | n | /vɒlˈkeɪnəʊ/ | núi lửa |
10. | waterfall | n | /ˈwɔːtəfɔːl/ | thác nước |
11. | deep | adj | /diːp/ | sâu |
12. | icy | adj | /ˈaɪsi/ | đóng bang, băng giá |
13. | narrow | adj | /ˈnærəʊ/ | hẹp |
14. | rocky | adj | /ˈrɒki/ | nhiều đá |
15. | shallow | adj | /ˈʃæləʊ/ | nông |
16. | steep | adj | /stiːp/ | dốc |
17. | backpack | n | /ˈbækpæk/ | ba lô đeo vai |
18. | crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
19. | athletic | adj | /æθˈletɪk/ | khỏa khoắn, cường tráng |
20. | brave | adj | /breɪv/ | dũng cảm |
21. | impressive | adj | /ɪmˈpresɪv/ | ấn tượng |
22. | remote | adj | /rɪˈməʊt/ | xa xôi, hẻo lánh |
23. | risky | adj | /ˈrɪski/ | mạo hiểm |
24. | spectacular = breathtaking | adj | /spekˈtækjələ(r)/= /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ngoạn mục (cảnh tượng) |
25. | terrifying | adj | /ˈterɪfaɪɪŋ/ | đáng sợ |
26. | thrilling | adj | /ˈθrɪlɪŋ/ | thú vị, vui vẻ |
27. | far-away | adj | /fɑː əˈweɪ/ | xa xôi |
28. | courageous | adj | /kəˈreɪdʒəs/ | dũng cảm, can đảm |
29. | fir | adj | /fɜː(r)/ | khỏe khoắn |
30. | landscape | n | /ˈlændskeɪp/ | cảnh vật |
31. | extreme sport | n.p | /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ | thể thao mạo hiểm |
32. | venue | n | /ˈvenjuː/ | địa điểm |
33. | danger | n | /ˈdeɪndʒə(r)/ | mối nguy, sự nguy hiểm |
34. | unwilling | adj | /ʌnˈwɪlɪŋ/ | không sẵn long |
35. | dive | v | /daɪv/ | lặn |
36. | underwater | adv | /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ | dưới nước |
37. | attempt | n | /əˈtempt/ | sự thử sức, nổ lực |
38. | circumnavigate | v | /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ | đi vòng quanh |
39. | exploration | n | /ˌekspləˈreɪʃn/ | sự khám phá |
40. | adventure | n | /ədˈventʃə(r)/ | sự phiêu lưu |
41. | wild | adj | /waɪld/ | hoang dã, hoang dại |
42. | accomplish | v | /əˈkʌmplɪʃ/ | hoàn thành |
43. | sink | v | /sɪŋk/ | chìm xuống |
44. | brilliant | adj | /ˈbrɪliənt/ | tuyệt vời |
45. | huge | adj | /hjuːdʒ/ | to lớn |
46. | captain | n | /ˈkæptɪn/ | thuyền trưởng |
47. | awful | adj | /ˈɔːfl/ | tồi tệ |
48. | life jacket | n.p | /ˈlaɪf dʒækɪt/ | áo phao |
49. | rescue | n/ v | /ˈreskjuː/ | cứu giúp |
50. | exhausted | adj | /ɪɡˈzɔːstɪd/ | mệt lừ |
51. | sandy | adj | /ˈsændi/ | đầy cát |
52. | tragic | adj | /ˈtrædʒɪk/ | thảm thương, bi kịch |
53. | boot | n | /buːt/ | ủng |
54. | dinghy | n | /ˈdɪŋi/ | xuồng |
55. | paddle | n | /ˈpædl/ | mái chèo |
56. | pole | n | /pəʊl/ | cọc |
57. | safety harness | n.p | /ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/ | bộ dây đai an toàn |
58. | backpacking | n | /ˈbækpækɪŋ/ | đi phượt |
59. | route | n | /ruːt/ | lộ trình, hành trình |
60. | outback | n | /ˈaʊtbæk | (ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú |
GRAMMAR
I. Past continuous
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) | ||||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. |
||||||
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... |
II. Contrast: Past simple and past continuous
Past Simple (Quá khứ đơn) | Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) | |||
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.
|
|||
Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) |
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... |
|||
Past simple and past continuous with “When” and “While” | ||||
Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. |
- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
E.g: I was watching TV when she came home.
E.g: When she came home, I was watching television. |
|||
- Những hành động xảy ra song song
E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.
E.g: While they were running, we were walking. |
||||
- Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. |
PHONICS
I. Stress in the verb
1. 2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết)
Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2.
Words | Pronunciation | Type | Meaning |
adapt | / a'dæpt/ | v | tra (lắp) vào, thích nghi với |
invest | /in'vest/ | v | đầu tư |
believe | Bi’lli:v | v | tin tưởng |
decide | /di'said/ | v | quyết định |
detect | / di'tekt/ | v | dò ra, tìm ra |
decrease | /di'kri:s/ | v | giảm xuống |
Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất.
Words | Pronunciation | Type | Meaning |
enter | /'entər/ | v | vào |
open | /'əʊpən/ | v | mở |
manage | /'mænıdʒ/ | v | điều hành, quản lý |
happen | /'hæpən/ | v | xảy ra |
visit | /'vizit/ | v | tới thăm |
listen | /'lisn/ | v | nghe |
finish | /'finiʃ/ | v | hoàn thành |
offer | /'ɔ:fər/ | v | đề xuất |
study | /'stʌdi/ | v | hoc |
damage | /dæmidʒ/ | v | gây thiệt hại |
2. 3-SYLLABLE WORDS (Từ có 3 âm tiết)
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
* Động từ gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối:
- nguyên âm ngắn
- và kết thúc với không quá 1 phụ âm.
Words | Pronunciation | Meaning |
consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
deliver | /dɪˈlɪv.ər/ | giao hàng |
determine | /dɪˈtɜː.mɪn/ | xác định, quyết định |
develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
encounter | /ɪnˈkaʊn.tər/ | bắt gặp, chạm trán |
examine | ɪɡˈzæm.ɪn/ | kiểm tra |
establish | /ɪˈstæb.lɪʃ/ | thiết lập |
inhabit | /ɪnˈhæb.ɪt/ | sống, ở (nơi nào đó) |
remember | /rɪˈmem.bər/ | nhớ |