READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Presenter Speaker 1
Man Bored with the beach? Hungry for adventure? Why not spend seven days in a remote and beautiful landscape in Alaska? Kayak across icy lakes and shallow rivers. See eagles, bears and other fascinating wildlife. Or just enjoy the amazing scenery from your river kayak journey through tall mountains and deep valleys.
Presenter Speaker 2
Woman For experienced divers only, this holiday offers an amazing chance to explore the rocky caves by boat along the coast of Mexico. After three days near the caves, the boat leaves the steep cliffs and heads for the ocean for two days - a chance to see some of Mexico's amazing marine wildlife.
Presenter Speaker 3
Man On this seven-day walking holiday in the Philippines, you'll see mountains and valleys, lakes and forests. But the highlight of the week is the chance to stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano. When Mount Pinatubo erupted in 1991, the top of the volcano blew off. A shallow lake formed, which soon became deep because of all the rain. Enjoy a swim in this beautiful and exotic natural feature!
Presenter Speaker 4
Woman Join Forest Trekkers on a two-week Canadian adventure you'll never forget. Kayak down narrow rivers under the trees or walk across high, wooden bridges. Find dark caves behind tall waterfalls. We promise you’ll fall in love with this exciting and magical landscape!
Tạm dịch:
Người thuyết trình 1
Con người chán với bãi biển? Khao khát cuộc phiêu lưu? Tại sao không dành bảy ngày ở một vùng xa xôi và phong cảnh tuyệt đẹp ở Alaska? Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn. Ngắm đại bàng, gấu và các loài động vật hoang dã hấp dẫn khác. Hoặc chỉ cần tận hưởng phong cảnh tuyệt vời từ hành trình chèo thuyền kayak trên sông của bạn qua những ngọn núi cao và thung lũng sâu.
Người thuyết trình 2
Phụ nữ chỉ dành cho những thợ lặn có kinh nghiệm, kỳ nghỉ này mang đến cơ hội tuyệt vời để khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico. Sau ba ngày gần các hang động, con thuyền rời khỏi những vách đá dựng đứng và đi ra biển trong hai ngày - một cơ hội để ngắm một số động vật hoang dã biển tuyệt vời của Mexico.
Người thuyết trình 3
Phái mạnh trong kỳ nghỉ đi bộ bảy ngày ở Philippines, bạn sẽ ngắm núi và thung lũng, hồ và rừng. Nhưng điểm nổi bật của tuần này là cơ hội đứng cạnh Hồ Pinatubo, một hồ bên trong một ngọn núi lửa. Khi núi Pinatubo phun trào vào năm 1991, đỉnh núi lửa đã tắt. Một hồ cạn hình thành, nhanh chóng trở nên sâu vì mưa. Hãy tận hưởng một cuộc bơi lội trong đặc điểm thiên nhiên tuyệt đẹp và kỳ lạ này!
Người thuyết trình 4
Phụ nữ tham gia đi bộ xuyên rừng trong chuyến phiêu lưu Canada kéo dài hai tuần mà bạn sẽ không bao giờ quên. Chèo thuyền kayak xuống những con sông hẹp dưới tán cây hoặc đi bộ qua những cây cầu gỗ cao. Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao. Chúng tôi hứa rằng bạn sẽ yêu thích cảnh quan kỳ thú và kỳ diệu này!
Teacher: Do you think the people are enjoying themselves?
Student 2: Yes, I think they are.
Teacher: Why do you think that?
Student 2: Well, basically, you can see it in their faces. They don't look scared at all. They're smiling and they seem really excited.
Teacher: Is it something that you would like to try?
Student 2: To be honest, no, I wouldn't.
Teacher: Oh? Why not?
Student 2: I think I'd be really scared. For me, the worst thing would be that I couldn't stop or get out of the dinghy. I'd have to keep going right to the end, even if I was having a bad time.
Teacher: Yes, I see what you mean. Now, can you tell me about the last time you did an outdoor activity?
Student 2: A while ago, I went on a bike ride with a friend of mine. We headed out of town and through some woods. We took food and water with us. We stayed out for about six hours, but we didn't get bored at all. In fact, it was a really good day out. I suppose that's the last time I did an outdoor activity.
Teacher: OK. Thank you.
Tạm dịch:
Giáo viên: Em có nghĩ rằng mọi người đang rất vui không?
Học sinh 2: Vâng, em nghĩ là có ạ.
Giáo viên: Tại sao em lại nghĩ như vậy?
Học sinh 2: Về cơ bản, có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ. Trông họ không sợ hãi chút nào. Họ đang mỉm cười và họ có vẻ rất phấn khích.
Giáo viên: Đó có phải là điều mà em muốn thử không?
Học sinh 2: Thành thật mà nói, là không, em sẽ không thử ạ.
Giáo viên: Ồ? Tại sao không?
Học sinh 2: Em nghĩ em thực sự sợ hãi. Đối với em, điều tồi tệ nhất là tôi không thể dừng lại hoặc ra khỏi xuồng. Em sẽ phải tiếp tục đi đến cùng, ngay cả khi em đang có một khoảng thời gian tồi tệ.
Giáo viên: Ừm, thầy hiểu ý của em rồi. Bây giờ, em có thể kể cho thầy nghe về lần cuối cùng em thực hiện một hoạt động ngoài trời không?
Học sinh 2: Cách đây một thời gian, em đi đạp xe với một người bạn của em. Chúng em đi ra khỏi thị trấn và đi qua một số khu rừng. Chúng em mang theo thức ăn và nước uống. Chúng em ở ngoài khoảng sáu giờ, nhưng chúng em không cảm thấy buồn chán chút nào. Thực ra, đó là một ngày thực sự vui. Em cho rằng đó là lần cuối cùng em tham gia hoạt động ngoài trời.
Giáo viên: Ừm. Cảm ơn em nhé.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 2. Adventure, Tiếng Anh 10 Friends Global
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | cave | n | /keɪv/ | hang động |
2. | cliff | n | /klɪf/ | vách đá |
3. | desert | n | /ˈdezət/ | sa mạc |
4. | forest | n | /ˈfɒrɪst/ | rừng |
5. | hill | n | /hɪl/ | đồi |
6. | shore | n | /ʃɔː(r)/ | bờ biển |
7. | stream | n | /striːm/ | suối |
8. | valley | n | /ˈvæli/ | thung lũng |
9. | volcano | n | /vɒlˈkeɪnəʊ/ | núi lửa |
10. | waterfall | n | /ˈwɔːtəfɔːl/ | thác nước |
11. | deep | adj | /diːp/ | sâu |
12. | icy | adj | /ˈaɪsi/ | đóng bang, băng giá |
13. | narrow | adj | /ˈnærəʊ/ | hẹp |
14. | rocky | adj | /ˈrɒki/ | nhiều đá |
15. | shallow | adj | /ˈʃæləʊ/ | nông |
16. | steep | adj | /stiːp/ | dốc |
17. | backpack | n | /ˈbækpæk/ | ba lô đeo vai |
18. | crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
19. | athletic | adj | /æθˈletɪk/ | khỏa khoắn, cường tráng |
20. | brave | adj | /breɪv/ | dũng cảm |
21. | impressive | adj | /ɪmˈpresɪv/ | ấn tượng |
22. | remote | adj | /rɪˈməʊt/ | xa xôi, hẻo lánh |
23. | risky | adj | /ˈrɪski/ | mạo hiểm |
24. | spectacular = breathtaking | adj | /spekˈtækjələ(r)/= /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ngoạn mục (cảnh tượng) |
25. | terrifying | adj | /ˈterɪfaɪɪŋ/ | đáng sợ |
26. | thrilling | adj | /ˈθrɪlɪŋ/ | thú vị, vui vẻ |
27. | far-away | adj | /fɑː əˈweɪ/ | xa xôi |
28. | courageous | adj | /kəˈreɪdʒəs/ | dũng cảm, can đảm |
29. | fir | adj | /fɜː(r)/ | khỏe khoắn |
30. | landscape | n | /ˈlændskeɪp/ | cảnh vật |
31. | extreme sport | n.p | /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ | thể thao mạo hiểm |
32. | venue | n | /ˈvenjuː/ | địa điểm |
33. | danger | n | /ˈdeɪndʒə(r)/ | mối nguy, sự nguy hiểm |
34. | unwilling | adj | /ʌnˈwɪlɪŋ/ | không sẵn long |
35. | dive | v | /daɪv/ | lặn |
36. | underwater | adv | /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ | dưới nước |
37. | attempt | n | /əˈtempt/ | sự thử sức, nổ lực |
38. | circumnavigate | v | /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ | đi vòng quanh |
39. | exploration | n | /ˌekspləˈreɪʃn/ | sự khám phá |
40. | adventure | n | /ədˈventʃə(r)/ | sự phiêu lưu |
41. | wild | adj | /waɪld/ | hoang dã, hoang dại |
42. | accomplish | v | /əˈkʌmplɪʃ/ | hoàn thành |
43. | sink | v | /sɪŋk/ | chìm xuống |
44. | brilliant | adj | /ˈbrɪliənt/ | tuyệt vời |
45. | huge | adj | /hjuːdʒ/ | to lớn |
46. | captain | n | /ˈkæptɪn/ | thuyền trưởng |
47. | awful | adj | /ˈɔːfl/ | tồi tệ |
48. | life jacket | n.p | /ˈlaɪf dʒækɪt/ | áo phao |
49. | rescue | n/ v | /ˈreskjuː/ | cứu giúp |
50. | exhausted | adj | /ɪɡˈzɔːstɪd/ | mệt lừ |
51. | sandy | adj | /ˈsændi/ | đầy cát |
52. | tragic | adj | /ˈtrædʒɪk/ | thảm thương, bi kịch |
53. | boot | n | /buːt/ | ủng |
54. | dinghy | n | /ˈdɪŋi/ | xuồng |
55. | paddle | n | /ˈpædl/ | mái chèo |
56. | pole | n | /pəʊl/ | cọc |
57. | safety harness | n.p | /ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/ | bộ dây đai an toàn |
58. | backpacking | n | /ˈbækpækɪŋ/ | đi phượt |
59. | route | n | /ruːt/ | lộ trình, hành trình |
60. | outback | n | /ˈaʊtbæk | (ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú |
Xem thêm từ vựng du lịch, phiêu lưu
GRAMMAR
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 2. Adventure, Tiếng Anh 10 Friends Global
I. Past continuous
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) | ||||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. |
||||||
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... |
II. Contrast: Past simple and past continuous
Past Simple (Quá khứ đơn) | Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) | |||
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.
|
|||
Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) |
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... |
|||
Past simple and past continuous with “When” and “While” | ||||
Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. |
- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
E.g: I was watching TV when she came home.
E.g: When she came home, I was watching television. |
|||
- Những hành động xảy ra song song
E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.
E.g: While they were running, we were walking. |
||||
- Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. |
PHONICS
Tổng hợp kiến thức ngữ âm Unit 2. Adventure, Tiếng Anh 10 Friends Global. Trọng âm của động từ
I. 2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết)
Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2.
Words | Pronunciation | Type | Meaning |
adapt | / a'dæpt/ | v | tra (lắp) vào, thích nghi với |
invest | /in'vest/ | v | đầu tư |
believe | Bi’lli:v | v | tin tưởng |
decide | /di'said/ | v | quyết định |
detect | / di'tekt/ | v | dò ra, tìm ra |
decrease | /di'kri:s/ | v | giảm xuống |
Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất.
Words | Pronunciation | Type | Meaning |
enter | /'entər/ | v | vào |
open | /'əʊpən/ | v | mở |
manage | /'mænıdʒ/ | v | điều hành, quản lý |
happen | /'hæpən/ | v | xảy ra |
visit | /'vizit/ | v | tới thăm |
listen | /'lisn/ | v | nghe |
finish | /'finiʃ/ | v | hoàn thành |
offer | /'ɔ:fər/ | v | đề xuất |
study | /'stʌdi/ | v | hoc |
damage | /dæmidʒ/ | v | gây thiệt hại |
II. 3-SYLLABLE WORDS (Từ có 3 âm tiết)
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
* Động từ gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối:
- nguyên âm ngắn
- và kết thúc với không quá 1 phụ âm.
Words | Pronunciation | Meaning |
consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
deliver | /dɪˈlɪv.ər/ | giao hàng |
determine | /dɪˈtɜː.mɪn/ | xác định, quyết định |
develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
encounter | /ɪnˈkaʊn.tər/ | bắt gặp, chạm trán |
examine | ɪɡˈzæm.ɪn/ | kiểm tra |
establish | /ɪˈstæb.lɪʃ/ | thiết lập |
inhabit | /ɪnˈhæb.ɪt/ | sống, ở (nơi nào đó) |
remember | /rɪˈmem.bər/ | nhớ |