logo-img

Thông báo

Unit 2: Adventure

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

18

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 08:58:43

Mô tả

Unit 2: Adventure

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. cave n /keɪv/ hang động
2. cliff n /klɪf/ vách đá
3. desert n /ˈdezət/ sa mạc
4. forest n /ˈfɒrɪst/ rừng
5. hill n /hɪl/ đồi
6. shore n /ʃɔː(r)/ bờ biển
7. stream n /striːm/ suối
8. valley n /ˈvæli/ thung lũng
9. volcano n /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa
10. waterfall n /ˈwɔːtəfɔːl/ thác nước
11. deep adj /diːp/ sâu
12. icy adj /ˈaɪsi/ đóng bang, băng giá
13. narrow adj /ˈnærəʊ/ hẹp
14. rocky adj /ˈrɒki/ nhiều đá
15. shallow adj /ˈʃæləʊ/ nông
16. steep adj /stiːp/ dốc
17. backpack n /ˈbækpæk/ ba lô đeo vai
18. crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
19. athletic adj /æθˈletɪk/ khỏa khoắn, cường tráng
20. brave adj /breɪv/ dũng cảm
21. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng
22. remote adj /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh
23. risky adj /ˈrɪski/ mạo hiểm
24. spectacular = breathtaking adj /spekˈtækjələ(r)/= /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngoạn mục (cảnh tượng)
25. terrifying adj /ˈterɪfaɪɪŋ/ đáng sợ
26. thrilling adj /ˈθrɪlɪŋ/ thú vị, vui vẻ
27. far-away adj /fɑː əˈweɪ/ xa xôi
28. courageous adj /kəˈreɪdʒəs/ dũng cảm, can đảm
29. fir adj /fɜː(r)/ khỏe khoắn
30. landscape n /ˈlændskeɪp/ cảnh vật
31. extreme sport n.p /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ thể thao mạo hiểm
32. venue n /ˈvenjuː/ địa điểm
33. danger n /ˈdeɪndʒə(r)/ mối nguy, sự nguy hiểm
34. unwilling adj /ʌnˈwɪlɪŋ/ không sẵn long
35. dive v /daɪv/ lặn
36. underwater adv /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ dưới nước
37. attempt n /əˈtempt/ sự thử sức, nổ lực
38. circumnavigate v /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ đi vòng quanh
39. exploration n /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá
40. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu
41. wild adj /waɪld/ hoang dã, hoang dại
42. accomplish v /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành
43. sink v /sɪŋk/ chìm xuống
44. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tuyệt vời
45. huge adj /hjuːdʒ/ to lớn
46. captain n /ˈkæptɪn/ thuyền trưởng
47. awful adj /ˈɔːfl/ tồi tệ
48. life jacket n.p /ˈlaɪf dʒækɪt/ áo phao
49. rescue n/ v /ˈreskjuː/ cứu giúp
50. exhausted adj /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lừ
51. sandy adj /ˈsændi/ đầy cát
52. tragic adj /ˈtrædʒɪk/ thảm thương, bi kịch
53. boot n /buːt/ ủng
54. dinghy n /ˈdɪŋi/ xuồng
55. paddle n /ˈpædl/ mái chèo
56. pole n /pəʊl/ cọc
57. safety harness n.p /ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/ bộ dây đai an toàn
58. backpacking n /ˈbækpækɪŋ/ đi phượt
59. route n /ruːt/ lộ trình, hành trình
60. outback n /ˈaʊtbæk (ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú

 

GRAMMAR

I. Past continuous

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Công thc

(+) S + was/ were + V-ing
(-) S + was/ were + not + V-ing
(?) Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.

Du hiu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

 

II. Contrast: Past simple and past continuous

Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g: My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.

 

Du hiu

- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)

Du hiu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

Past simple and past continuous with “When” and “While”

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD

E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”

E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

  

PHONICS

I. Stress in the verb

1. 2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết)

Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2.

Words Pronunciation Type Meaning
adapt / a'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với
invest /in'vest/ v đầu tư
believe Bi’lli:v v tin tưởng
decide /di'said/ v quyết định
detect / di'tekt/ v dò ra, tìm ra
decrease /di'kri:s/ v giảm xuống

Ngoi l: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất.

Words Pronunciation Type Meaning
enter /'entər/ v vào
open /'əʊpən/ v mở
manage /'mænıdʒ/ v điều hành, quản lý
happen /'hæpən/ v xảy ra
visit /'vizit/ v tới thăm
listen /'lisn/ v nghe
finish /'finiʃ/ v hoàn thành
offer /'ɔ:fər/ v đề xuất
study /'stʌdi/ v hoc
damage /dæmidʒ/ v gây thiệt hại

 

2. 3-SYLLABLE WORDS (Từ có 3 âm tiết)

Trng âm rơi vào âm tiết th hai

* Đng t gm 3 âm tiết nếu âm tiết cui:

      - nguyên âm ngắn

      - và kết thúc với không quá 1 phụ âm.

Words Pronunciation Meaning
consider /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc
deliver /dɪˈlɪv.ər/  giao hàng
determine /dɪˈtɜː.mɪn/  xác định, quyết định
develop  /dɪˈvel.əp/ phát triển
discover /dɪˈskʌv.ər/ khám phá
encounter  /ɪnˈkaʊn.tər/ bắt gặp, chạm trán
examine ɪɡˈzæm.ɪn/  kiểm tra
establish  /ɪˈstæb.lɪʃ/ thiết lập
inhabit  /ɪnˈhæb.ɪt/ sống, ở (nơi nào đó)
remember /rɪˈmem.bər/ nhớ

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Adventure
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    18
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 08:43:58