logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 2: Adventure

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

138

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 08:58:43

Mô tả

Unit 2: Adventure

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

2A. Vocabulary - Exercise 5,6

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Presenter Speaker 1

Man Bored with the beach? Hungry for adventure? Why not spend seven days in a remote and beautiful landscape in Alaska? Kayak across icy lakes and shallow rivers. See eagles, bears and other fascinating wildlife. Or just enjoy the amazing scenery from your river kayak journey through tall mountains and deep valleys.

Presenter Speaker 2

Woman For experienced divers only, this holiday offers an amazing chance to explore the rocky caves by boat along the coast of Mexico. After three days near the caves, the boat leaves the steep cliffs and heads for the ocean for two days - a chance to see some of Mexico's amazing marine wildlife.

Presenter Speaker 3

Man On this seven-day walking holiday in the Philippines, you'll see mountains and valleys, lakes and forests. But the highlight of the week is the chance to stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano. When Mount Pinatubo erupted in 1991, the top of the volcano blew off. A shallow lake formed, which soon became deep because of all the rain. Enjoy a swim in this beautiful and exotic natural feature!

Presenter Speaker 4

Woman Join Forest Trekkers on a two-week Canadian adventure you'll never forget. Kayak down narrow rivers under the trees or walk across high, wooden bridges. Find dark caves behind tall waterfalls. We promise you’ll fall in love with this exciting and magical landscape!

Tạm dịch:

Người thuyết trình 1

Con người chán với bãi biển? Khao khát cuộc phiêu lưu? Tại sao không dành bảy ngày ở một vùng xa xôi và phong cảnh tuyệt đẹp ở Alaska? Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn. Ngắm đại bàng, gấu và các loài động vật hoang dã hấp dẫn khác. Hoặc chỉ cần tận hưởng phong cảnh tuyệt vời từ hành trình chèo thuyền kayak trên sông của bạn qua những ngọn núi cao và thung lũng sâu.

Người thuyết trình 2

Phụ nữ chỉ dành cho những thợ lặn có kinh nghiệm, kỳ nghỉ này mang đến cơ hội tuyệt vời để khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico. Sau ba ngày gần các hang động, con thuyền rời khỏi những vách đá dựng đứng và đi ra biển trong hai ngày - một cơ hội để ngắm một số động vật hoang dã biển tuyệt vời của Mexico.

Người thuyết trình 3

Phái mạnh trong kỳ nghỉ đi bộ bảy ngày ở Philippines, bạn sẽ ngắm núi và thung lũng, hồ và rừng. Nhưng điểm nổi bật của tuần này là cơ hội đứng cạnh Hồ Pinatubo, một hồ bên trong một ngọn núi lửa. Khi núi Pinatubo phun trào vào năm 1991, đỉnh núi lửa đã tắt. Một hồ cạn hình thành, nhanh chóng trở nên sâu vì mưa. Hãy tận hưởng một cuộc bơi lội trong đặc điểm thiên nhiên tuyệt đẹp và kỳ lạ này!

Người thuyết trình 4

Phụ nữ tham gia đi bộ xuyên rừng trong chuyến phiêu lưu Canada kéo dài hai tuần mà bạn sẽ không bao giờ quên. Chèo thuyền kayak xuống những con sông hẹp dưới tán cây hoặc đi bộ qua những cây cầu gỗ cao. Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao. Chúng tôi hứa rằng bạn sẽ yêu thích cảnh quan kỳ thú và kỳ diệu này!

2G. Speaking - Exercise 5,6

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Teacher: Do you think the people are enjoying themselves?
Student 2: Yes, I think they are.
Teacher: Why do you think that?
Student 2: Well, basically, you can see it in their faces. They don't look scared at all. They're smiling and they seem really excited.
Teacher: Is it something that you would like to try?
Student 2: To be honest, no, I wouldn't.
Teacher: Oh? Why not?
Student 2: I think I'd be really scared. For me, the worst thing would be that I couldn't stop or get out of the dinghy. I'd have to keep going right to the end, even if I was having a bad time.
Teacher: Yes, I see what you mean. Now, can you tell me about the last time you did an outdoor activity?
Student 2: A while ago, I went on a bike ride with a friend of mine. We headed out of town and through some woods. We took food and water with us. We stayed out for about six hours, but we didn't get bored at all. In fact, it was a really good day out. I suppose that's the last time I did an outdoor activity.
Teacher: OK. Thank you.

Tạm dịch:

Giáo viên: Em có nghĩ rằng mọi người đang rất vui không?
Học sinh 2: Vâng, em nghĩ là có ạ.
Giáo viên: Tại sao em lại nghĩ như vậy?
Học sinh 2: Về cơ bản, có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ. Trông họ không sợ hãi chút nào. Họ đang mỉm cười và họ có vẻ rất phấn khích.
Giáo viên: Đó có phải là điều mà em muốn thử không?
Học sinh 2: Thành thật mà nói, là không, em sẽ không thử ạ.
Giáo viên: Ồ? Tại sao không?
Học sinh 2: Em nghĩ em thực sự sợ hãi. Đối với em, điều tồi tệ nhất là tôi không thể dừng lại hoặc ra khỏi xuồng. Em sẽ phải tiếp tục đi đến cùng, ngay cả khi em đang có một khoảng thời gian tồi tệ.
Giáo viên: Ừm, thầy hiểu ý của em rồi. Bây giờ, em có thể kể cho thầy nghe về lần cuối cùng em thực hiện một hoạt động ngoài trời không?
Học sinh 2: Cách đây một thời gian, em đi đạp xe với một người bạn của em. Chúng em đi ra khỏi thị trấn và đi qua một số khu rừng. Chúng em mang theo thức ăn và nước uống. Chúng em ở ngoài khoảng sáu giờ, nhưng chúng em không cảm thấy buồn chán chút nào. Thực ra, đó là một ngày thực sự vui. Em cho rằng đó là lần cuối cùng em tham gia hoạt động ngoài trời.
Giáo viên: Ừm. Cảm ơn em nhé.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 2. Adventure, Tiếng Anh 10 Friends Global

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. cave n /keɪv/ hang động
2. cliff n /klɪf/ vách đá
3. desert n /ˈdezət/ sa mạc
4. forest n /ˈfɒrɪst/ rừng
5. hill n /hɪl/ đồi
6. shore n /ʃɔː(r)/ bờ biển
7. stream n /striːm/ suối
8. valley n /ˈvæli/ thung lũng
9. volcano n /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa
10. waterfall n /ˈwɔːtəfɔːl/ thác nước
11. deep adj /diːp/ sâu
12. icy adj /ˈaɪsi/ đóng bang, băng giá
13. narrow adj /ˈnærəʊ/ hẹp
14. rocky adj /ˈrɒki/ nhiều đá
15. shallow adj /ˈʃæləʊ/ nông
16. steep adj /stiːp/ dốc
17. backpack n /ˈbækpæk/ ba lô đeo vai
18. crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
19. athletic adj /æθˈletɪk/ khỏa khoắn, cường tráng
20. brave adj /breɪv/ dũng cảm
21. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng
22. remote adj /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh
23. risky adj /ˈrɪski/ mạo hiểm
24. spectacular = breathtaking adj /spekˈtækjələ(r)/= /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngoạn mục (cảnh tượng)
25. terrifying adj /ˈterɪfaɪɪŋ/ đáng sợ
26. thrilling adj /ˈθrɪlɪŋ/ thú vị, vui vẻ
27. far-away adj /fɑː əˈweɪ/ xa xôi
28. courageous adj /kəˈreɪdʒəs/ dũng cảm, can đảm
29. fir adj /fɜː(r)/ khỏe khoắn
30. landscape n /ˈlændskeɪp/ cảnh vật
31. extreme sport n.p /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ thể thao mạo hiểm
32. venue n /ˈvenjuː/ địa điểm
33. danger n /ˈdeɪndʒə(r)/ mối nguy, sự nguy hiểm
34. unwilling adj /ʌnˈwɪlɪŋ/ không sẵn long
35. dive v /daɪv/ lặn
36. underwater adv /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ dưới nước
37. attempt n /əˈtempt/ sự thử sức, nổ lực
38. circumnavigate v /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ đi vòng quanh
39. exploration n /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá
40. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu
41. wild adj /waɪld/ hoang dã, hoang dại
42. accomplish v /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành
43. sink v /sɪŋk/ chìm xuống
44. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tuyệt vời
45. huge adj /hjuːdʒ/ to lớn
46. captain n /ˈkæptɪn/ thuyền trưởng
47. awful adj /ˈɔːfl/ tồi tệ
48. life jacket n.p /ˈlaɪf dʒækɪt/ áo phao
49. rescue n/ v /ˈreskjuː/ cứu giúp
50. exhausted adj /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lừ
51. sandy adj /ˈsændi/ đầy cát
52. tragic adj /ˈtrædʒɪk/ thảm thương, bi kịch
53. boot n /buːt/ ủng
54. dinghy n /ˈdɪŋi/ xuồng
55. paddle n /ˈpædl/ mái chèo
56. pole n /pəʊl/ cọc
57. safety harness n.p /ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/ bộ dây đai an toàn
58. backpacking n /ˈbækpækɪŋ/ đi phượt
59. route n /ruːt/ lộ trình, hành trình
60. outback n /ˈaʊtbæk (ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú

Xem thêm từ vựng du lịch, phiêu lưu

→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 2. Adventure, Tiếng Anh 10 Friends Global

I. Past continuous

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Công thc

(+) S + was/ were + V-ing
(-) S + was/ were + not + V-ing
(?) Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.

Du hiu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

→ Vào bài học

 

II. Contrast: Past simple and past continuous

Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g: My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.

 

Du hiu

- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)

Du hiu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

Past simple and past continuous with “When” and “While”

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD

E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”

E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

→ Vào bài học

 

PHONICS

Tổng hợp kiến thức ngữ âm Unit 2. Adventure, Tiếng Anh 10 Friends Global. Trọng âm của động từ

I. 2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết)

Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2.

Words Pronunciation Type Meaning
adapt / a'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với
invest /in'vest/ v đầu tư
believe Bi’lli:v v tin tưởng
decide /di'said/ v quyết định
detect / di'tekt/ v dò ra, tìm ra
decrease /di'kri:s/ v giảm xuống

Ngoi l: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất.

Words Pronunciation Type Meaning
enter /'entər/ v vào
open /'əʊpən/ v mở
manage /'mænıdʒ/ v điều hành, quản lý
happen /'hæpən/ v xảy ra
visit /'vizit/ v tới thăm
listen /'lisn/ v nghe
finish /'finiʃ/ v hoàn thành
offer /'ɔ:fər/ v đề xuất
study /'stʌdi/ v hoc
damage /dæmidʒ/ v gây thiệt hại
→ Vào bài học

 

II. 3-SYLLABLE WORDS (Từ có 3 âm tiết)

Trng âm rơi vào âm tiết th hai

* Đng t gm 3 âm tiết nếu âm tiết cui:

      - nguyên âm ngắn

      - và kết thúc với không quá 1 phụ âm.

Words Pronunciation Meaning
consider /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc
deliver /dɪˈlɪv.ər/  giao hàng
determine /dɪˈtɜː.mɪn/  xác định, quyết định
develop  /dɪˈvel.əp/ phát triển
discover /dɪˈskʌv.ər/ khám phá
encounter  /ɪnˈkaʊn.tər/ bắt gặp, chạm trán
examine ɪɡˈzæm.ɪn/  kiểm tra
establish  /ɪˈstæb.lɪʃ/ thiết lập
inhabit  /ɪnˈhæb.ɪt/ sống, ở (nơi nào đó)
remember /rɪˈmem.bər/ nhớ
→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Adventure
  • Bài học
    2
  • Lượt xem
    138
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 08:43:58
Register ZALO