Unit 4: Ethnic groups of VietNam
I'm from the Tay ethnic group
(Tôi là người dân tộc Tày)
Tom: Hi, I’m Tom. You look new here.
Lai: I am. I'm Lai from Ha Giang.
Tom: Oh, I’ve heard about beautiful Ha Giang. Do you live in the mountains?
Lai: Yes, I do. I’m from the Tay ethnic group. We are the second largest ethnic group in Viet Nam, only after the Kinh.
Tom: Oh ... I once saw a bamboo house on high posts in a travel brochure. Do you live in a home like that?
Lai: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.
Tom: Awesome. What is life in your village like?
Lai: It’s peaceful. There are 16 houses in my village. We live very close to nature.
Tom: I love it. Can you tell me something about your culture?
Lai: Certainly. We have our own culture. You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.
Tom: It sounds interesting. I hope to visit Ha Giang one day.
Tạm dịch:
Tom: Xin chào, mình là Tom. Trông cậu giống người mới đến đây.
Lai: Đúng rồi. Mình là Lai đến từ Hà Giang.
Tom: Ồ, mình đã nghe về tỉnh Hà Giang tươi đẹp rồi. Cậu có sống trên những ngọn núi không?
Lai: Có chứ. Mình là người Tày. Dân tộc mình lớn thứ hai ở Việt Nam, chỉ sau người Kinh.
Tom: Ồ… mình từng thấy một ngôi nhà tre trên một tờ gấp quảng cáo du lịch. Cậu có sống ở một căn nhà như thế không?
Lai: Có chứ, người ta gọi nó là nhà sàn. Nhà mình thì nhìn ra được ruộng bậc thang.
Tom: Tuyệt vời. Cuộc sống ở làng bạn như thế nào?
Lai: Nó rất là yên bình. Có 16 ngôi nhà trong làng mình. Làng mình sống rất gần gũi với thiên nhiên.
Tom: Thích quá. Cậu có thể nói cho mình biết một vài thứ về văn hóa làng cậu không?
Lai: Chắc chắn rồi. Tụi mình có nền văn hóa riêng. Cậu có thể thấy nó trong các điệu dân vũ, hay các nhạc cụ như đàn tính và món xôi ngũ sắc đặc biệt.
Tom: Nghe thú vị quá. Mong là ngày nào đó mình sẽ được đến thăm Hà Giang.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 4. Ethnic groups of VietNam, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng về bản sắt văn hóa
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Câu hỏi Yes/ No (Yes/ No questions)
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Câu hỏi Wh (Wh- questions)
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /k/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /g/