READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Good morning, ladies and gentlemen, and welcome back to your Golden Days coach tour across Europe. I hope you all enjoyed your day in Berlin yesterday. Well, today, we’re going to head south across Germany and over the border into the Czech Republic. We’re going to spend a day in the capital, Prague, and will visit Havel’s Market. There you can buy souvenirs, paintings ... It’s quite touristy, but there are lots of interesting things to see. After some more sightseeing in Prague, we’re going to head southeast across Slovakia and into Hungary. There’s lots to see and do in Budapest, but I recommend visiting the Liberty Statue. It’s very impressive. When we leave Hungary, we’ll travel south through Croatia, all the way down to Dubrovnik. The old harbour there is a very romantic place to have dinner in the evening. The next day, we’re crossing to Italy by ferry. Rome is the next - and final - stop on our tour. And when we’re in Rome, don’t miss the wonderful and historic Trevi Fountain. Now, are there any questions? No? Well, fasten your seat belts and let’s set off!
Tạm dịch:
Xin chào buổi sáng, thưa quý vị và các bạn, và chào mừng các bạn trở lại với chuyến du lịch bằng xe khách Golden Days xuyên châu Âu. Tôi mong tất cả mọi người đã tận hưởng một ngày ở Berlin hôm qua. Và, hôm nay, chúng ta sẽ hướng đến miền nam qua Đức, đến biên giới của Cộng hòa Séc. Chúng ta sẽ dành một ngày ở thủ đô Prague và ghé thăm chợ Havel. Bạn có thể mua quà lưu niệm, tranh vẽ… Nó rất là hút khách, những cũng có nhiều thứ khác để xem. Sau một vài lúc đi ngắm cảnh ở Prague, chúng ta sẽ đi về hướng đông nam, đi qua Slovakia và tiến đến Hungary. Có rất nhiều thứ để xem và chơi ở Budapest, nhưng tôi gợi ý đi đến bức tượng Tự do. Nó rất ấn tượng. Khi chúng ta rời Hungary, chúng ta sẽ đi về hướng nam, qua Croatia, xuống đến Dubrovnik. Có một nơi để dùng bữa tối ở hải cảng cũ vào buổi tối. Ngày tiếp theo, chúng ta sẽ đi qua Ý bằng phà. Rome sẽ là điểm đến tiếp theo – và cuối cùng trong chuyến đi chúng ta. Và khi chúng ta ở Rome, đừng bỏ lỡ ngọn thác nước tuyệt vời và mang tính lịch sử, đài phun nước Trevi. Bây giờ còn ai có câu hỏi gì không? Không? Vậy thì thắt dây an toàn và lên đường nào!
Beth: Have you ever been to Bulgaria?
Fred: Yes, I went there last year with my family. Have you been there?
Beth: No, I haven't. What cities did you visit?
Fred: We didn't visit any cities. We went skiing.
Beth: Sounds great. I've never been skiing, but I'd love to go. Was it good?
Fred: Not really. I fell and broke my leg on the first day, so I spent the rest of the holiday in hospital!
Tạm dịch:
Beth: Cậu đã bao giờ đến Bulgaria chưa?
Fred: Rồi, mình đến đó với gia đình năm ngoái. Cậu đã đến đó chưa?
Beth: Mình chưa. Cậu đã ghé thăm thành phố nào thế?
Fred: Nhà mình không đến thành phố nào cả. Nhà mình trượt tuyết.
Beth: Nghe tuyệt đó. Mình chưa trượt tuyết bao giờ, nhưng mình muốn đi. Nó hay không?
Fred: Không hẳn. Mình đã ngã gãy chân ngay ngày đầu tiên, nên mình dành toàn bộ kì nghỉ hè ở trong bệnh viện.
7G_Speaking - Exercises 6&7
Georgina Hepworth relaxed back in her seat. Two hours into her flight, she turned to the woman next to her and said, ‘I’m really looking forward to my holiday in Spain.’ ‘Oh, when are you going to Spain, then?’ asked the woman. ‘Well, now, of course!’ said Georgina.
The woman look puzzled. ‘not on this plane,’ she replied. That’s when Georgina found out that her plane wasn’t heading for Granada in Spain, but for the island of Grenada, in the Caribbean.
The Spanish city is 1,500 kms south of London. The island is 7,000 km away on the other side of the Atlantic.
When Georgina decided to go to Spain she called a travel agent to book the flight. When the tickets arrived, she didn’t notice that one letter was wrong.
‘It said Grenada, not Granada,’ Georgina explained.
The flight attendant was very sympathetic, and allowed Georgina to sit in a first-class seat. When the plane finally arrived in the Caribbean, the airline put her in a hotel for the night and then, on the following day, flew her to Granada in Spain.
The travel agent apologised. ‘It was just a misunderstanding,’ said Georgina. ‘I’m certainly not complaining. they’ve even given me a free holiday in Austria. Let’s hope they don’t send me a ticket to Australia!”
Tạm dịch:
Georgina Hepworth nghỉ ngơi tại chỗ ngồi của mình. Hai tiếng trên chuyến bay, cô ấy quay sang nói với người phụ nữ bên cạnh mình: “Tôi rất mong chờ kỉ nghỉ của mình ở Tây Ban Nha.”. Người phụ nữ hỏi cô khi nào đi Tây Ban Nha. Georgina nói rằng tất nhiên là bây giờ rồi.
Người phụ nữ trông bối rối. Cô ấy đáp: “Không phải trên máy bay này”. Đó là khi Georgina biết được chuyến bay của cô ấy không đi đến Granada ở Tây Ban Nha, mà đến đảo Grenada ở vùng biển Ca-ri-bê.
Thành phố đó ở Tây Ban Nha cách Anh 1500 km về phía Nam. Còn hòn đảo đó cách 7000 km ở phía bên kia của Đại Tây Dương.
Khi Georgina quyết định đến Tây Ban Nha, cô ấy đã gọi cho một đại lý du lịch để đặt chuyến bay. Khi vé đến, cô ấy không chú ý rằng đã có một chữ cái viết sai.
“Nó là GrEnada, không phải GrAnada”, Georgina giải thích.
Tiếp viên hàng không rất nhiệt tình, và cho phép Georgina ngồi ở ghế hạng sang. Khi mà máy bay cuối cùng cũng đến Ca-ri-bê, hãng hàng không đã cho cô ấy nghỉ một đêm trong khách sạn và sau đó, sáng hôm sau, đưa cô ấy về Granada ở Tây Ban Nha.
Đại lí du lịch xin lỗi: “Đó chỉ là một sự hiểu lầm.”. Georgina nói: “Chắc chắn là tôi không phàn nàn gì. Họ còn cho tôi một kì nghỉ miễn phí ở Áo. Hãy mong là họ không gửi cho tôi tấm vé đến Úc!”
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 7. Tourism, Tiếng Anh 10 Friends Global
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | aquarium | n | /əˈkweəriəm/ | thủy cung |
2. | botanical garden | n | /bəˌtænɪkl ˈɡɑːdn/ | vườn bách thảo |
3. | cathedral | n | /kəˈθiːdrəl/ | nhà thờ |
4. | fountain | n | /ˈfaʊntən/ | thác nước |
5. | mosque | n | /mɒsk/ | thánh đường (Hồi Giáo) |
6. | bay | n | /beɪ/ | vịnh |
7. | ruins | n | /ˈruːɪnz/ | tàn tích |
8. | atmospheric | adj | /ˌætməsˈferɪk/ | ngập tràn phấn khích, cảm xúc |
9. | crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
10. | historic | adj | /hɪˈstɒrɪk/ | có tầm quan trọng trong lịch sử |
11. | impressive | adj | /ɪmˈpresɪv/ | ấn tượng |
12. | peaceful | adj | /ˈpiːsfl/ | yên bình |
13. | remote | adj | /rɪˈməʊt/ | xa xôi, hẻo lánh |
14. | romantic | adj | /rəʊˈmæntɪk/ | lãng mạn |
15. | spectacular | adj | /spekˈtækjələ(r)/ | ngoạn mục |
16. | touristy | adj | /ˈtʊərɪsti/ | đông du khách |
17. | boarding pass | n | /ˈbɔːdɪŋ /pɑːs/ | thẻ lên máy bay |
18. | check-in desk | n | /tʃek ɪn desk/ | bàn làm thủ tục check-in |
19. | departure | n | /dɪˈpɑːtʃə(r)/ | sự khởi hành |
20. | security check | n | /sɪˈkjʊərəti tʃek/ | kiểm tra an ninh |
21. | passport | n | /ˈpɑːspɔːt/ | hộ chiếu |
22. | flight attendant | n | /ˈflaɪt ətendənt/ | tiếp viên hàng không |
23. | ecotourism | n | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
24. | sunburned | adj | /ˈsʌnbɜːnd/ | bị cháy nắng |
25. | campsite | n | /ˈkæmpsaɪt/ | khu cắm trại |
26. | jungle | n | /ˈdʒʌŋɡl/ | từng rậm |
27. | guide | n | /ɡaɪd/ | hướng dẫn viên |
28. | safari park | n | /səˈfɑːri pɑːk/ | khu dã sinh |
29. | monument | n | /ˈmɒnjumənt/ | tượng đài tưởng niệm |
30. | excursion | n | /ɪkˈskɜːʃn/ | chuyến đi |
31. | book | v | /bʊk/ | đặt (chỗ, vé ...) |
32. | bumpy | adj | /ˈbʌmpi/ | gập ghềnh, không thoải mái |
33. | inn | n | /ɪn/ | khách sạn, nhà trọ nhỏ |
34. | seafood | n | /ˈsiːfuːd/ | hải sản |
35. | picturesque | adj | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp tựa tranh vẽ |
36. | landscape | n | /ˈlændskeɪp/ | phong cảnh, quang cảnh |
37. | luxurious | adj | /lʌɡˈʒʊəriəs/ | xa hoa |
38. | souvenir | n | /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ | quà lưu niệm |
Xem thêm từ vựng chủ đề du dịch
GRAMMAR
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 7. Tourism, Tiếng Anh 10 Friends Global
I. PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)
Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) |
*Note:- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.
|
|||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PRESENT PERFECT
* Giống nhau: Cùng diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
Ex:
I finished “The Hobbit” last night. I really enjoyed it.
I’ve finished “The Hobbit”. You can read it now.
* Khác nhau:
THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành) |
THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) |
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể. Ex: Mary has lost her key. She is finding it. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chưa kết thúc và còn tiếp diễn đến hiện tại. Ex: I have known his family for 10 years. - Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó trong quá khứ (có thể lặp đi lặp lại nhiều lần). Ex: I’ve been to Italy three times. |
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thường có thời gian cụ thể. Ex: I visted my cousin last Sunday. - Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ex: She turned on her computer, read the email and answered it. |
* Lưu ý: - Chúng ta thường sử dụng thì HTHT để hỏi và trả lời về một trải nghiệm / kinh nghiệm và dùng thì QKĐ để đưa thêm thông tin cụ thể. Ex: “Have you ever broken a bone?” - “Yes, I broke my leg when I was 12.” |
III. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
1. ĐỔI NGÔI
- Ngôi 1: Đổi cùng ngôi với chủ ngữ của mệnh đề chính.
- Ngôi 2: Đổi cùng ngôi với túc từ của mệnh đề chính.
- Ngôi 3: giữ nguyên.
Ngôi | Chủ từ | Túc từ | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu | Đại từ phản thân | |
SỐ ÍT | 1 | I | me | my | mine | myself |
2 | you | you | your | yours | yourself | |
3 | he | him | his | his | himself | |
she | her | her | hers | herself | ||
it | it | its | its | itself | ||
SỐ NHIỀU | 1 | we | us | our | ours | ourselves |
2 | you | you | your | yours | yourself | |
3 | they | them | their | theirs | themselves |
2. LÙI THÌ
Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) | ||
HTĐ |
V1/ Vs(es) |
→ QKĐ |
V2/ed |
HTTD |
am/ is/ are + V-ing |
→ QKTD |
was/ were + V-ing |
HTHT |
have/ has + V3/ed |
→ QKHT |
had + V3/ed |
QKĐ |
V2/ed |
→ QKHT |
had + V3/ed |
QKTD |
was/ were + V-ing |
→ QKHTTD |
had been + V-ing |
will/ shall can/ may must |
→ would/ should → could/ might → must/ had to |
*Chú ý các trường hợp không lùi thì
+ Động từ trích dẫn ở hiện tại/ tương lai
Ex: The farmer says, “I hope it will rain tomorrow”
→ The farmer says (that) he hope it will rain the day after.
- Không thay đổi thì dù động từ ở MĐ chính ở thì QK khi
+ Thời gian xác định cụ thể
Ex: “I was born in 1980” → He said that he was born in 1980
+ If 2, If 3
Ex: He said, “If I were you, I wouldn’t come here” → He said if he were me, he wouldn’t come there.
+ Mệnh đề sau “wish, as if”
Ex: Mary said, “I wish I were a boy” → Mary said that she wishes she were a boy.
+ Diễn tả chân lí
Ex: My teacher said: “The Sun rises in the East” → My teacher said the Sun rises in the East
+ Cấu trúc it’s (high/ about) time/ if only/ wish/ used to/ had better/ would rather/ would/ should/ could/ might/ ought to
+ Thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed)
3. ĐỔI TRẠNG TỪ
Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) |
1. today / tonight | 1. that day / that night |
2. - yesterday - last night - last week - the day before yesterday |
2. - the day before, the previous day - the night before, the previous night - the week before, the previous week - two days before |
3. - tomorrow - tomorrow night - next week (month,…) - that day after tomorrow |
3. - the day after, the next day, the following day - the night after, the next night, the following night - the week after, the following week - in two days’ time |
4. - now - ago |
4. - then - before |
5. here | 5. there |
6. this | 6. that |
7. these | 7. those |
8. right now | 8. at once |
4. CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP
Statements (Câu trần thuật)
|
E.g: “I saw her this morning”, he said Mary said to Bill, “I don’t like living here.” |