logo-img

Thông báo

Unit 7: Tourism

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

16

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 01:05:06

Mô tả

Unit 7: Tourism

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. aquarium n /əˈkweəriəm/ thủy cung
2. botanical garden n /bəˌtænɪkl ˈɡɑːdn/ vườn bách thảo
3. cathedral n /kəˈθiːdrəl/ nhà thờ
4. fountain n /ˈfaʊntən/ thác nước
5. mosque n /mɒsk/ thánh đường (Hồi Giáo)
6. bay n /beɪ/ vịnh
7. ruins n /ˈruːɪnz/ tàn tích
8. atmospheric adj /ˌætməsˈferɪk/ ngập tràn phấn khích, cảm xúc
9. crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
10. historic adj /hɪˈstɒrɪk/ có tầm quan trọng trong lịch sử
11. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng
12. peaceful adj /ˈpiːsfl/ yên bình
13. remote adj /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh
14. romantic adj /rəʊˈmæntɪk/ lãng mạn
15. spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục
16. touristy adj /ˈtʊərɪsti/ đông du khách
17. boarding pass n /ˈbɔːdɪŋ /pɑːs/ thẻ lên máy bay
18. check-in desk n /tʃek ɪn desk/ bàn làm thủ tục check-in
19. departure n /dɪˈpɑːtʃə(r)/ sự khởi hành
20. security check n /sɪˈkjʊərəti tʃek/ kiểm tra an ninh
21. passport n /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu
22. flight attendant n /ˈflaɪt ətendənt/ tiếp viên hàng không
23. ecotourism n /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ du lịch sinh thái
24. sunburned adj /ˈsʌnbɜːnd/ bị cháy nắng
25. campsite n /ˈkæmpsaɪt/ khu cắm trại
26. jungle n /ˈdʒʌŋɡl/ từng rậm
27. guide n /ɡaɪd/ hướng dẫn viên
28. safari park n /səˈfɑːri pɑːk/ khu dã sinh
29. monument n /ˈmɒnjumənt/ tượng đài tưởng niệm
30. excursion n /ɪkˈskɜːʃn/ chuyến đi
31. book v /bʊk/ đặt (chỗ, vé ...)
32. bumpy adj /ˈbʌmpi/ gập ghềnh, không thoải mái
33. inn n /ɪn/ khách sạn, nhà trọ nhỏ
34. seafood n /ˈsiːfuːd/ hải sản
35. picturesque adj /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp tựa tranh vẽ
36. landscape n /ˈlændskeɪp/ phong cảnh, quang cảnh
37. luxurious adj /lʌɡˈʒʊəriəs/ xa hoa
38. souvenir n /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm

 

GRAMMAR

I. PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)

Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

*Note:

- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read.

- Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.

 

Công thức

(+) S + have/ has + V3/ed
(-) S + have/ has + not + V3/ed
(?) Have/ Has + S + V3/ed?

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

E.g: I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

E.g: I have washed the car. (The car is clean now).

Dấu hiệu

- already, never, ever, yet, just, recently, lately

- so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian

- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

 

II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PRESENT PERFECT

* Giống nhau: Cùng diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

Ex:

I finished “The Hobbit” last night. I really enjoyed it.

Ive finished “The Hobbit”. You can read it now.

* Khác nhau:

THE PRESENT PERFECT
(Thì hiện tại hoàn thành)
THE PAST SIMPLE
(Thì quá khứ đơn)

- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể.

Ex: Mary has lost her key. She is finding it.

- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chưa kết thúc và còn tiếp diễn đến hiện tại.

Ex: I have known his family for 10 years.

- Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó trong quá khứ (có thể lặp đi lặp lại nhiều lần).

Ex: I’ve been to Italy three times.

- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thường có thời gian cụ thể.

Ex: I visted my cousin last Sunday.

- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Ex: She turned on her computer, read the email and answered it.

* Lưu ý: 

- Chúng ta thường sử dụng thì HTHT để hỏi và trả lời về một trải nghiệm / kinh nghiệm và dùng thì QKĐ để đưa thêm thông tin cụ thể.

Ex:

“Have you ever broken a bone?”     

- “Yes, I broke my leg when I was 12.”

 

III. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)

1. ĐỔI NGÔI

- Ngôi 1: Đổi cùng ngôi với chủ ngữ của mệnh đề chính.

- Ngôi 2: Đổi cùng ngôi với túc từ của mệnh đề chính.

- Ngôi 3: giữ nguyên.

  Ngôi Chủ từ Túc từ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
SỐ ÍT 1 I me my mine myself
2 you you your yours yourself
3 he him his his himself
she her her hers herself
it it its its itself
SỐ NHIỀU 1 we us our ours ourselves
2 you you your yours yourself
3 they them their theirs themselves

 

2. LÙI THÌ

Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)

HTĐ

V1/ Vs(es)

→ QKĐ

V2/ed

HTTD

am/ is/ are + V-ing

→ QKTD

was/ were + V-ing

HTHT

have/ has + V3/ed

→ QKHT

had + V3/ed

QKĐ

V2/ed

→ QKHT

had + V3/ed

QKTD

was/ were + V-ing

→ QKHTTD

had been + V-ing

will/ shall

can/ may

must

→ would/ should

→ could/ might

→ must/ had to

*Chú ý các trường hợp không lùi thì

+ Động từ trích dẫn ở hiện tại/ tương lai

      Ex: The farmer says, “I hope it will rain tomorrow”

      → The farmer says (that) he hope it will rain the day after.

- Không thay đổi thì dù động từ ở MĐ chính ở thì QK khi

   + Thời gian xác định cụ thể

      Ex:  “I was born in 1980”  → He said that he was born in 1980

   + If 2, If 3

      Ex: He said, “If I were you, I wouldn’t come here”  → He said if he were me, he wouldn’t come there.

   + Mệnh đề sau “wish, as if”

      Ex: Mary said, “I wish I were a boy”  → Mary said that she wishes she were a boy.

   + Diễn tả chân lí

      Ex: My teacher said: “The Sun rises in the East”  → My teacher said the Sun rises in the East

+ Cấu trúc it’s (high/ about) time/ if only/ wish/ used to/ had better/ would rather/ would/ should/ could/ might/ ought to

+ Thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed)


3. ĐỔI TRẠNG TỪ

Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)
1. today / tonight 1. that day / that night

2. - yesterday

    - last night

    - last week

    - the day before yesterday

2. - the day before, the previous day

    - the night before, the previous night

    - the week before, the previous week

    - two days before

3. - tomorrow

    - tomorrow night

    - next week (month,…)

    - that day after tomorrow

3. - the day after, the next day, the following day

    - the night after, the next night, the following night

    - the week after, the following week

    - in two days’ time

4. - now

    - ago

4. - then

    - before

5. here 5. there
6. this 6. that
7. these 7. those
8. right now 8. at once


4. CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP

Statements (Câu trần thuật)

S­ + said (that) + S + V

S­ + said to + O (that) + S + V

S­ + told + O (that) + S + V

E.g:

I saw her this morning”, he said

He said that he had seen her that morning.

Mary said to Bill, “I don’t like living here.

 → Mary told Bill (that) she didn’t like living there. 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 7: Tourism
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    16
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 01:06:05