Unit 7: Tourism
VOCABULARY
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | aquarium | n | /əˈkweəriəm/ | thủy cung |
2. | botanical garden | n | /bəˌtænɪkl ˈɡɑːdn/ | vườn bách thảo |
3. | cathedral | n | /kəˈθiːdrəl/ | nhà thờ |
4. | fountain | n | /ˈfaʊntən/ | thác nước |
5. | mosque | n | /mɒsk/ | thánh đường (Hồi Giáo) |
6. | bay | n | /beɪ/ | vịnh |
7. | ruins | n | /ˈruːɪnz/ | tàn tích |
8. | atmospheric | adj | /ˌætməsˈferɪk/ | ngập tràn phấn khích, cảm xúc |
9. | crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
10. | historic | adj | /hɪˈstɒrɪk/ | có tầm quan trọng trong lịch sử |
11. | impressive | adj | /ɪmˈpresɪv/ | ấn tượng |
12. | peaceful | adj | /ˈpiːsfl/ | yên bình |
13. | remote | adj | /rɪˈməʊt/ | xa xôi, hẻo lánh |
14. | romantic | adj | /rəʊˈmæntɪk/ | lãng mạn |
15. | spectacular | adj | /spekˈtækjələ(r)/ | ngoạn mục |
16. | touristy | adj | /ˈtʊərɪsti/ | đông du khách |
17. | boarding pass | n | /ˈbɔːdɪŋ /pɑːs/ | thẻ lên máy bay |
18. | check-in desk | n | /tʃek ɪn desk/ | bàn làm thủ tục check-in |
19. | departure | n | /dɪˈpɑːtʃə(r)/ | sự khởi hành |
20. | security check | n | /sɪˈkjʊərəti tʃek/ | kiểm tra an ninh |
21. | passport | n | /ˈpɑːspɔːt/ | hộ chiếu |
22. | flight attendant | n | /ˈflaɪt ətendənt/ | tiếp viên hàng không |
23. | ecotourism | n | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
24. | sunburned | adj | /ˈsʌnbɜːnd/ | bị cháy nắng |
25. | campsite | n | /ˈkæmpsaɪt/ | khu cắm trại |
26. | jungle | n | /ˈdʒʌŋɡl/ | từng rậm |
27. | guide | n | /ɡaɪd/ | hướng dẫn viên |
28. | safari park | n | /səˈfɑːri pɑːk/ | khu dã sinh |
29. | monument | n | /ˈmɒnjumənt/ | tượng đài tưởng niệm |
30. | excursion | n | /ɪkˈskɜːʃn/ | chuyến đi |
31. | book | v | /bʊk/ | đặt (chỗ, vé ...) |
32. | bumpy | adj | /ˈbʌmpi/ | gập ghềnh, không thoải mái |
33. | inn | n | /ɪn/ | khách sạn, nhà trọ nhỏ |
34. | seafood | n | /ˈsiːfuːd/ | hải sản |
35. | picturesque | adj | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp tựa tranh vẽ |
36. | landscape | n | /ˈlændskeɪp/ | phong cảnh, quang cảnh |
37. | luxurious | adj | /lʌɡˈʒʊəriəs/ | xa hoa |
38. | souvenir | n | /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ | quà lưu niệm |
GRAMMAR
I. PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)
Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) |
*Note:- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.
|
|||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PRESENT PERFECT
* Giống nhau: Cùng diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
Ex:
I finished “The Hobbit” last night. I really enjoyed it.
I’ve finished “The Hobbit”. You can read it now.
* Khác nhau:
THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành) |
THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) |
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể. Ex: Mary has lost her key. She is finding it. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chưa kết thúc và còn tiếp diễn đến hiện tại. Ex: I have known his family for 10 years. - Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó trong quá khứ (có thể lặp đi lặp lại nhiều lần). Ex: I’ve been to Italy three times. |
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thường có thời gian cụ thể. Ex: I visted my cousin last Sunday. - Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ex: She turned on her computer, read the email and answered it. |
* Lưu ý: - Chúng ta thường sử dụng thì HTHT để hỏi và trả lời về một trải nghiệm / kinh nghiệm và dùng thì QKĐ để đưa thêm thông tin cụ thể. Ex: “Have you ever broken a bone?” - “Yes, I broke my leg when I was 12.” |
III. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
1. ĐỔI NGÔI
- Ngôi 1: Đổi cùng ngôi với chủ ngữ của mệnh đề chính.
- Ngôi 2: Đổi cùng ngôi với túc từ của mệnh đề chính.
- Ngôi 3: giữ nguyên.
Ngôi | Chủ từ | Túc từ | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu | Đại từ phản thân | |
SỐ ÍT | 1 | I | me | my | mine | myself |
2 | you | you | your | yours | yourself | |
3 | he | him | his | his | himself | |
she | her | her | hers | herself | ||
it | it | its | its | itself | ||
SỐ NHIỀU | 1 | we | us | our | ours | ourselves |
2 | you | you | your | yours | yourself | |
3 | they | them | their | theirs | themselves |
2. LÙI THÌ
Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) | ||
HTĐ |
V1/ Vs(es) |
→ QKĐ |
V2/ed |
HTTD |
am/ is/ are + V-ing |
→ QKTD |
was/ were + V-ing |
HTHT |
have/ has + V3/ed |
→ QKHT |
had + V3/ed |
QKĐ |
V2/ed |
→ QKHT |
had + V3/ed |
QKTD |
was/ were + V-ing |
→ QKHTTD |
had been + V-ing |
will/ shall can/ may must |
→ would/ should → could/ might → must/ had to |
*Chú ý các trường hợp không lùi thì
+ Động từ trích dẫn ở hiện tại/ tương lai
Ex: The farmer says, “I hope it will rain tomorrow”
→ The farmer says (that) he hope it will rain the day after.
- Không thay đổi thì dù động từ ở MĐ chính ở thì QK khi
+ Thời gian xác định cụ thể
Ex: “I was born in 1980” → He said that he was born in 1980
+ If 2, If 3
Ex: He said, “If I were you, I wouldn’t come here” → He said if he were me, he wouldn’t come there.
+ Mệnh đề sau “wish, as if”
Ex: Mary said, “I wish I were a boy” → Mary said that she wishes she were a boy.
+ Diễn tả chân lí
Ex: My teacher said: “The Sun rises in the East” → My teacher said the Sun rises in the East
+ Cấu trúc it’s (high/ about) time/ if only/ wish/ used to/ had better/ would rather/ would/ should/ could/ might/ ought to
+ Thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed)
3. ĐỔI TRẠNG TỪ
Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) |
1. today / tonight | 1. that day / that night |
2. - yesterday - last night - last week - the day before yesterday |
2. - the day before, the previous day - the night before, the previous night - the week before, the previous week - two days before |
3. - tomorrow - tomorrow night - next week (month,…) - that day after tomorrow |
3. - the day after, the next day, the following day - the night after, the next night, the following night - the week after, the following week - in two days’ time |
4. - now - ago |
4. - then - before |
5. here | 5. there |
6. this | 6. that |
7. these | 7. those |
8. right now | 8. at once |
4. CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP
Statements (Câu trần thuật)
|
E.g: “I saw her this morning”, he said → He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, “I don’t like living here.” → Mary told Bill (that) she didn’t like living there. |