logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 9: Protecting the environment

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

127

Bình luận

0

Ngày đăng bài

26/12/23 10:24:03

Mô tả

Unit 9: Protecting the environment


GETTING STARTED

A presentation on the environment
(Buổi thuyết trình về môi trường) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Nam’s father: What are you doing, Nam?
Nam: I’m preparing a presentation for my geography class.
Nam’s father: What’s the topic?
Nam: It’s environmental protection. My teacher asked me to do some research, but I don’t know where to start.
Nam’s father: I think you should identify some environmental problems first. What have you found so far?
Nam: I’ve come up with a range of environmental issues such as global warming, deforestation, endangered animals and pollution, but I don’t know how to organise them.
Nam’s father: You should focus on each problem, explain the main causes of it, and the suggest the solutions.
Nam: Thanks, Dad. But presenting all the solutions will be hard.
Nam’s father: Have you asked your teacher for advice?
Nam: Yes, I have. She advised that I should start with small, practical actions to protect the environment before coming up with big ideas that need a lot of effort or money to succeed.
Nam’s father: Sounds good. You’d better follow her advice. When did she ask you to present it?
Nam: She said I should present it the following week.
Nam’s father: You still have a lot of time. Good luck!
Nam: Thanks, Dad.

Tạm dịch:

Nam’s father: Nam ơi con đang làm gì vậy?
Nam: Con đang chuẩn bị một bài thuyết trình cho lớp học địa lý của con.
Nam’s father: Chủ đề là gì thế con?
Nam: Là bảo vệ môi trường ạ. Giáo viên của con yêu cầu thực hiện một số nghiên cứu, nhưng con không biết bắt đầu từ đâu.
Nam’s father: Bố nghĩ trước tiên con nên xác định một số vấn đề về môi trường. Đến bây giờ thì con đã tìm thấy những gì rồi?
Nam: Con đã tìm ra một loạt các vấn đề về môi trường như sự nóng lên toàn cầu, nạn phá rừng, động vật có nguy cơ tuyệt chủng và ô nhiễm, nhưng con không biết cách sắp xếp chúng.
Nam’s father: Con nên tập trung vào từng vấn đề, giải thích nguyên nhân chính của nó và đề xuất giải pháp.
Nam: Cảm ơn bố. Nhưng việc trình bày tất cả các giải pháp sẽ khó bố ạ.
Nam’s father: Con đã hỏi ý kiến giáo viên của con chưa?
Nam: Dạ, con có. Cô giáo khuyên con nên bắt đầu từ những hành động nhỏ, thiết thực để bảo vệ môi trường trước khi nảy ra những ý tưởng lớn cần nhiều công sức hay tiền bạc mới thành công.
Nam’s father: Nghe hay đấy. Tốt hơn con nên làm theo lời khuyên của cô ấy. Khi nào cô ấy yêu cầu con trình bày nó?
Nam: Cô ấy nói con nên trình bày nó vào tuần sau.
Nam’s father: Con vẫn còn rất nhiều thời gian. Chúc con may mắn!
Nam: Cảm ơn bố.


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 9. protecting the environment, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. từ ngữ liên quan đến môi trường và bảo vệ môi trường

Words Type Pronunciation Meaning
identify (v) /aiˈdentifai/ nhận ra, nhận dạng
environmental (a) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ thuộc về môi trường
a range of (n) /reɪndʒ/ sắp xếp, sắp xếp có thứ tự
issue (n) /ˈɪs.juː/ vấn đề
deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ sự phá rừng
endanger (v) /ɪn`deɪndʒə/ gây nguy hiểm
substance (n) /ˈsʌb.stəns/ chất
presentation (n) /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ sự trình bày
focus (n) /ˈfəʊ.kəs/ trọng tâm, trọng điểm
solution (n) /səˈluː.ʃən/ sự giải quyết, dung dịch
effort (n) /ˈef.ət/ nỗ lực
succeed (v) /səkˈsiːd/ nối tiếp, kế tiếp, thành công
habitat (n) /ˈhæb.ɪ.tæt/ môi trường sống
ecosystem (n) /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ hệ sinh thái
climate (n) /ˈklaɪ.mət/ khí hậu , thời tiết
survive (v) /səˈvaɪv/ sống sót
involve (v) /ɪnˈvɒlv/ bao hàm, gồm
series (n) /ˈsɪə.riːz/ loạt, dãy, chuỗi
to deal with sb (v) /diːl/ đối phó với
balance (n) /ˈbæl.əns/ cân bằng
aspect (n) /ˈæs.pekt/ phương diện, vẻ bề ngoài
average (n) /ˈæv.ər.ɪdʒ/ trung bình
consequence (n) /ˈkɒn.sɪ.kwəns/ hậu quả
polar ice (n) /ˈpəʊ.lər aɪs / băng ở địa cực
emission (n) /iˈmɪʃ.ən/ sự phát ra, sự bốc ra, tỏa ra
heatwave (n) /ˈhiːtˌweɪv/ sóng nhiệt, đợt kh. khí nóng
loss (n) /lɒs/ sự mất mát
lose - lost - lost (v)   mất, thua
respiratory (adj) /rɪˈspɪr.ə.tər.i/ thuộc về hô hấp
lung cancer (n) /lʌŋ ˈkæn.sɚ / ung thư phổi
illegally (adv) /ɪˈliː.ɡəl.i/ trái pháp luật
various (adj) /ˈveəriəs/ khác nhau, nhiều thứ
affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng
recycle (v) /ˌriːˈsaɪ.kəl/ tái chế
rubbish (n) /ˈrʌb.ɪʃ/ rác, vật bỏ đi
strict (v) /strɪkt/ ` nghiêm khắc
effective (adj) /ɪˈfek.tɪv/ có tính hiệu quả
recognizeto recognize sb/ sth as sth (v) /ˈrek.əɡ.naɪz/ công nhận, thừa nhận
non-governmental (adj) /ˌnɒn.ɡʌv.ənˈmen.təl/ phi chính phủ
submit (v) /səbˈmɪt/ đệ trình, đưa ra để xem xét
assignment (n) /əˈsaɪn.mənt/ nhiệm vụ, bổn phận
awareness (n) /əˈweər/ sự nhận thức
expertexpert at/ in sth / doing sth (n, adj) /ˈek.spɜːt/ chuyên gia, thành thạo, lão luyện
territory (n) /ˈter.ɪ.tər.i/ lãnh thổ
promote (v) /prəˈməʊt/ thăng tiến
supporter (n) /səˈpɔː.tər/ người ủng hộ, vật chống đỡ
impact (n) /ˈɪm.pækt/ sự ảnh hưởng, sự va chạm
respond (v) /rɪˈspɒnd/ phản ứng, đối phó lại
field trip (n) /ˈfiːld trɪp/ chuyến đi thực tế
eco-friendly (adj) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với môi trường
ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ du lịch sinh thái
explanation (n) /ˌekspləˈneɪʃn/ sự giải nghĩa, giải thích
duty (n) /ˈdjuːti/ bổn phận, trách nhiệm
coral reef (n) /ˈkɒrəlriːf/ rặng san hô, dải san hô
hippo (n) /ˈhɪpəʊ/ con hà mã
herb garden (n) /hɜːb ˈɡɑːdn/ vườn thảo mộ


* Structures
(Cấu trúc)

No. Structures Meaning
1. die out chết dần
2. come down rơi, giảm, sa sút
3. prevent …from ngăn cản ….khỏi
4. aware of nhận thức
5. in danger bị nguy hiểm
6. focus on tập trung
7. increase in tăng
8. depend on phụ thuộc
9. balance of cân bằng
10. related to có liên quan, có quan hệ với
→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp  Unit 9. protecting the environment, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Reported speech (Câu tường thuật)

1. Đổi ngôi

- Ngôi 1: Đổi cùng ngôi với chủ ngữ của mệnh đề chính.

- Ngôi 2: Đổi cùng ngôi với túc từ của mệnh đề chính.

- Ngôi 3: giữ nguyên.

  Ngôi Chủ từ Túc từ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
SỐÍT 1 I me my mine myself
2 you you your yours yourself
3 he him his his himself
she her her hers herself
it it its its itself
SỐNHIỀU 1 we us our ours ourselves
2 you you your yours yourself
3 they them their theirs themselves

2. Lùi thì

Direct speech
(Câu trực tiếp)
Indirect speech
(Câu gián tiếp)
·        HTĐ V1/ Vs(es)   QKĐ V2/ed
·        HTTD am/ is/ are + V-ing  QKTD was/ were + V-ing
·        HTHT have/ has + V3/ed  QKHT had + V3/ed
·        QKĐ V2/ed  QKHT had + V3/ed
·        QKTD was/ were + V-ing  QKHTTD had been + V-ing
·        will/ shall
·        can/ may
·        must
would/ should 
could/ might
 
must/ had to
  • Chú ý các trường hợp không lùi thì

+ Động từ trích dẫn ở hiện tại/ tương lai

      Ex: The farmer says, “I hope it will rain tomorrow”

       → The farmer says (that) he hope it will rain the day after.

- Không thay đổi thì dù động từ ở MĐ chính ở thì QK khi

   + Thời gian xác định cụ thể

      Ex:  “I was born in 1980

→ He said that he was born in 1980

   + If 2, If 3

      Ex: He said, “If I were you, I wouldn’t come here”   

      → He said if he were me, he wouldn’t come there.

   + Mệnh đề sau “wish, as if”

      Ex: Mary said, “I wish I were a boy”                         

      → Mary said that she wishes she were a boy.

   + Diễn tả chân lí

      Ex: My teacher said: “The Sun rises in the East”       

      → My teacher said the Sun rises in the East

+ Cấu trúc it’s (high/ about) time/ if only/ wish/ used to/ had better/ would rather/ would/ should/ could/ might/ ought to

+ Thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed)

 3. Đổi trạng từ

Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)

1. today / tonight

1. that day / that night

2. - yesterday

    - last night

    - last week

    - the day before yesterday

2. - the day before, the previous day

    - the night before, the previous night

    - the week before, the previous week

    - two days before

3. - tomorrow

    - tomorrow night

    - next week (month, …)

    - that day after tomorrow

3. - the day after, the next day, the following day

    - the night after, the next night, the following night

    - the week after, the following week

    - in two days’ time

4. - now   - ago 4. - then   - before
5. here 5. there
6. this 6. that
7. these 7. those
8. right now 8. at once


Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp  Unit 9. protecting the environment, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Cấu trúc câu gián tiếp

Imperative (Thể mệnh lệnh)

 S + told/ asked + O + (not) to V-inf

E.g:
She said to John:” Show me your paper.”
→ She told John to show her his paper.Ann

said to him: “Don’t wait for me if I am late.”
→ Ann told him not to wait for her if she was late.


Statements (Câu trần thuật)

S­ + said (that) + S + V

S­ + said to + O (that) + S + V

S­ + told + O (that) + S + V

E.g:
I saw her this morning”, he said
He said that he had seen her that morning.
      
Mary said to Bill, “I don’t like living here.
→ Mary told Bill (that) she didn’t like living there. 


Questions (Câu nghi vấn)

1. Yes/ No question

  asked  
S + wanted to know + (O) + if/ whether + S + V(lùi thì)
  wondered  
 E.g: “Does your brother live in London, Nam?”, she       
        She asked Nam if his brother lived in London.

2. Wh- question

  asked  
S + wanted to know + O + wh-question + S + V(lùi thì)
  wondered  
 E.g: The boy asked me, “What time is it?”
        The boy asked me what time it was.
→ Vào bài học

 
PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 9. protecting the environment, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.

Nhịp điệu trong câu (Rhythm in sentences)

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 9: Protecting the environment
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    127
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    26/12/2023 10:03:24
Register ZALO