READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?
James: No. I haven't. Let me see. Wow! You used to have great hair!
Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It's much quicker now.
James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?
Grandad: I didn't use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.
James: I used to do that too. But he doesn't let me borrow them now!
Tạm dịch:
Ông nội: Cháu đã xem bức ảnh này của ông khi ông bằng tuổi cháu chưa?
James: Không. Cháu chưa. Hãy để cháu xem. Ồ! Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!
Ông nội: Ông biết, ông đã từng mất nhiều thời gian để làm cho đúng. Bây giờ nó nhanh hơn nhiều.
James: Quần áo của ông trông cũng rất ngầu. Ông đã từng chi tiêu rất nhiều tiền cho chúng đúng không?
Ông nội: Ông đã từng không có nhiều tiền. Mẹ ông đã làm một số trong số chúng. Và ông đã từng chia sẻ quần áo với anh trai ông.
James: Cháu cũng từng làm như vậy. Nhưng bây giờ anh ấy không cho cháu mượn chúng!
Mum: I used to live opposite the Palace Cinema when I was ten.
Alice: Did you go there often?
Mum: Yes. But we didn’t use to pay. It wasn’t our fault – we didn’t use to have any money for tickets.
Alice: So how did you get in?
Mum: We used to wait outside the fire exit and run in when somebody opened it!
Alice: I can’t believe you used to do that! You’re always telling me how important it is to be honest!
Mum: Well, yes. I used to be very naughty, but I grew out of it.
Tạm dịch:
Mẹ: Mẹ đã từng sống đối diện với rạp chiếu phim Palace khi mẹ mười tuổi.
Alice: Mẹ có đến đó thường xuyên không?
Mẹ: Có. Nhưng bọn mẹ đã từng không trả tiền. Đó không phải là lỗi của bọn mẹ - Mẹ và các bạn đã từng không có tiền mua vé.
Alice: Vậy làm thế nào mẹ vào được?
Mẹ: Bọn mẹ đã từng đợi bên ngoài lối thoát hiểm và chạy vào khi ai đó mở nó ra!
Alice: Con không thể tin rằng mẹ đã từng làm điều đó! Mẹ luôn nói với con tầm quan trọng của việc trung thực!
Mẹ: Ừ đúng. Mẹ đã từng rất nghịch ngợm, nhưng mẹ đã lớn lên.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 1. Generations, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global.
I. New words
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
1. infant | (n) | /ˈɪnfənt/ | sơ sinh |
2. toddler | (n) | /ˈtɒdlə(r)/ | vừa biết đi |
3. child | (n) | /tʃaɪld/ | đứa trẻ |
4. teens | (n) | /tiːnz/ | thiếu niên |
5. twenties | (n) | / ˈtwentiz/ | đôi mươi |
6. adult | (n) | /ˈædʌlt/ | người lớn |
7. middle – aged | (adj) | /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ | tuổi trung niên |
8. elderly | (adj) | /ˈeldəli/ | người già |
9. centenarian | (n) | /ˌsentɪˈneəriən/ | người sống trăm tuổi |
10. born | (v) | /bɔːn/ | sinh ra |
11. emigrate | (v) | /ˈemɪɡreɪt/ | di cư |
12. divorced | (adj) | /dɪˈvɔːst/ | ly hôn |
13. engaged | (adj) | /ɪnˈɡeɪdʒd/ | đính hôn |
14. married | (adj) | /ˈmærid/ | kết hôn |
15. inherit | (v) | /ɪnˈherɪt/ | thừa kế |
16. retire | (v) | /rɪˈtaɪə(r)/ | về hưu |
17. aggressive | (adj) | /əˈɡresɪv/ | hung hăng |
18. arrogant | (adj) | /ˈærəɡənt/ | kiêu ngạo |
19. miserable | (adj) | /ˈmɪzrəbl/ | khốn khổ |
20. nostalgic | (adj) | /nɒˈstældʒɪk/ | hoài niệm, luyến tiếc quá khứ |
21. pessimistic | (adj) | /ˌpesɪˈmɪstɪk/ | bi quan |
22. sarcastic | (adj) | /sɑːˈkæstɪk/ | mỉa mai |
23. urgent | (adj) | /ˈɜːdʒənt/ | khẩn cấp |
24. bitter | (adj) | /ˈbɪtə(r)/ | gay gắt |
25. calm | (adj) | /kɑːm/ | bình tĩnh |
26. complimentary | (adj) | /ˌkɒmplɪˈmentri/ | ca ngợi, khen tặng, biếu |
27. enthusiastic | (adj) | /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | nhiệt tình |
28. optimistic | (adj) | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ | lạc quan |
29. sympathetic | (adj) | /ˌsɪmpəˈθetɪk/ | thông cảm, đồng cảm |
30. grateful | (adj) | /ˈɡreɪtfl/ | biết ơn |
31. admire | (v) | /ədˈmaɪə(r)/ | ngưỡng mộ |
32. tolerate | (v) | /ˈtɒləreɪt/ | chịu đựng |
II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases
Cụm từ/ Cụm động từ | Nghĩa |
1. live up to | xứng đáng |
2. fit in with | phù hợp với |
3. get on with | có mối quan hệ với |
4. catch up with | bắt gặp |
5. go through with | vượt qua |
6. put up with | chịu đựng |
7. run out of | hết/ cạn kiệt |
8. look up | tra cứu |
9. look up to | ngưỡng mộ, kính trọng |
10. get away | đi nghỉ dưỡng |
11. get away with | bỏ trốn |
12. make up | dựng chuyện |
13. make up for | bù đắp cho |
14. go back | quay lại |
15. go back on | thất hứa |
16. be brought up (by) | được nuôi lớn bởi |
17. become a grandparent | trở thành ông bà |
18. buy a house or flat | mua một căn nhà hoặc căn hộ |
19. get your first job | có công việc đầu tiên |
20. go to university | đi học đại học |
21. learn to drive | học cách chạy ô tô |
22. have a change of career | có sự thay đổi nghề nghiệp |
23. leave school | tốt nghiệp |
24. leave home | rời khỏi nhà |
25. split up | chia tay |
26. settle down | ổn định, lập nghiệp |
27. pass away | qua đời |
28. start a business | khởi nghiệp |
29. start school | bắt đầu đi học |
30. fall in love | phải lòng ai đó |
31. grow up | lớn lên |
32. move (house) | chuyển nhà |
33. start a family | lập gia đình |
Xem thêm từ vựng chủ đề khác biệt thế hệ
GRAMMAR
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 1. Generations, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global.
I. Past tense contrast (Past simple, Past continuous and Past perfect)
PAST SIMPLE (QKĐ) | PAST CONTINUOUS (QKTD) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ I was watching TV at 9 o'clock last night.
|
||||||||||||
Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) |
Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... |
||||||||||||
Past simple and past continuous with “When” and “While”
|
|||||||||||||
PAST PERFECT (QKHT) | |||||||||||||
Công thức
|
*Kết hợp thì + Before + S + VQKĐ, S + VQKHT + By the time + S + VQKĐ, S + VQKHT + After + S + VQKHT, S + VQKĐ.
|
||||||||||||
Cách dùng - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành đông khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn) After he had finished work, he went home. - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.I had gone to bed before 10 o'clock last night |
|||||||||||||
Dấu hiệu before, after, already, just, when, as soon as, by the time, until, by the end of + time, by + time, … |
II. Used to (Contrast with be/ get used to)
Cách dùng |
- “used to” được dùng để miêu tả nhũng thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại. - “(be) used to + V-ing” quen với - “get used to + V-ing” được dùng để diễn tả ai đó đang dần quen một vấn đề hoặc sự việc nào đó. |
Cấu trúc |
(+) S + used to + V... (-) S + didn’t use to + V... (?) Did + S + use to + V...? |
Ví dụ |
- I used to listen to the radio. - They used to go swimming together. - He didn’t use to play marbles. - Did you use to ride a buffalo? |
*** Chú ý - Cả hai cấu trúc “(be) used to” và “get used to” đều theo sau bởi danh từ hoặc danh động từ (động từ đuôi -ing) - “(be) used to” và “get used to” có thể dùng ở tất cả các thì, chia động từ phù hợp cho từng thì. |
III. should and ought to for advise
OUGHT TO = SHOULD (nên) |
+ Lời khuyên, lời đề nghị, nên dùng kèm với: “I think/ I don't think/ do you think..."
I think he should do something to solve this. You ought not to stay up so late. + Hỏi xin lời khuyên, ý kiến, sự hướng dẫn. What should we do now? + Sự mong đợi. He should/ ought to be home by 7 o'clock. [I expect him to be home by 7 o'clock.] + Diễn tả 1 sự gần đúng /rất có thể đúng If she left home at 9:00, she should be here any minute now. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp kiến thức ngữ âm Unit 1. Generations, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global.
Cách phát âm "used to"
Cụm từ "used to" thường được dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ và không còn xảy ra ở hiện tại. Cách phát âm của nó khá đơn giản, nhưng có một số điểm cần lưu ý để phát âm chuẩn:
- "used": Phát âm là /juːzd/. Âm "u" ở đây là âm dài, tương tự như âm "u" trong từ "blue".
- "to": Phát âm là /tuː/. Âm "u" ở đây cũng là âm dài.
Ví dụ:
- I used to play the piano when I was a child. (Tôi thường chơi piano khi còn nhỏ.)