logo-img

Thông báo

Unit 1: Generations

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

17

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 03:33:01

Mô tả

Unit 1: Generations

 

VOCABULARY

I. New words 

Words Type Pronunciation Meaning
1.       infant (n) /ˈɪnfənt/  sơ sinh
2.       toddler (n) /ˈtɒdlə(r)/ vừa biết đi
3.       child (n) /tʃaɪld/ đứa trẻ
4.       teens (n) /tiːnz/ thiếu niên
5.       twenties (n) / ˈtwentiz/ đôi mươi
6.       adult (n) /ˈædʌlt/ người lớn
7.       middle – aged (adj) /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ tuổi trung niên
8.       elderly (adj) /ˈeldəli/ người già
9.       centenarian (n) /ˌsentɪˈneəriən/ người sống trăm tuổi
10.   born (v) /bɔːn/ sinh ra
11.   emigrate (v) /ˈemɪɡreɪt/  di cư
12.   divorced (adj) /dɪˈvɔːst/  ly hôn
13.   engaged (adj) /ɪnˈɡeɪdʒd/ đính hôn
14.   married (adj) /ˈmærid/ kết hôn
15.   inherit (v) /ɪnˈherɪt/ thừa kế
16.   retire (v) /rɪˈtaɪə(r)/ về hưu
17.   aggressive (adj) /əˈɡresɪv/ hung hăng
18.   arrogant (adj) /ˈærəɡənt/ kiêu ngạo
19.   miserable (adj) /ˈmɪzrəbl/ khốn khổ
20.   nostalgic (adj) /nɒˈstældʒɪk/ hoài niệm, luyến tiếc quá khứ
21.   pessimistic (adj) /ˌpesɪˈmɪstɪk/ bi quan
22.   sarcastic (adj) /sɑːˈkæstɪk/ mỉa mai
23.   urgent (adj) /ˈɜːdʒənt/ khẩn cấp
24.   bitter (adj) /ˈbɪtə(r)/ gay gắt
25.   calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
26.   complimentary (adj) /ˌkɒmplɪˈmentri/ ca ngợi, khen tặng, biếu
27.   enthusiastic (adj) /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ nhiệt tình
28.   optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan
29.   sympathetic (adj) /ˌsɪmpəˈθetɪk/ thông cảm, đồng cảm
30.   grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn
31.   admire (v) /ədˈmaɪə(r)/ ngưỡng mộ
32.   tolerate (v) /ˈtɒləreɪt/ chịu đựng

 

II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases

Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa
1.       live up to xứng đáng
2.       fit in with phù hợp với
3.       get on with có mối quan hệ với
4.       catch up with bắt gặp 
5.       go through with  vượt qua
6.       put up with chịu đựng
7.       run out of  hết/ cạn kiệt
8.       look up tra cứu
9.       look up to ngưỡng mộ, kính trọng
10.   get away đi nghỉ dưỡng
11.   get away with bỏ trốn
12.   make up dựng chuyện
13.   make up for bù đắp cho
14.   go back quay lại
15.   go back on thất hứa
16.   be brought up (by) được nuôi lớn bởi
17.   become a grandparent trở thành ông bà
18.   buy a house or flat mua một căn nhà hoặc căn hộ
19.   get your first job có công việc đầu tiên
20.   go to university đi học đại học
21.   learn to drive học cách chạy ô tô
22.   have a change of career có sự thay đổi nghề nghiệp
23.   leave school tốt nghiệp
24.   leave home rời khỏi nhà
25.   split up chia tay
26.   settle down ổn định, lập nghiệp
27.   pass away qua đời
28.   start a business khởi nghiệp
29.   start school bắt đầu đi học
30.   fall in love phải lòng ai đó
31.   grow up lớn lên
32.   move (house) chuyển nhà
33.   start a family lập gia đình

 

GRAMMAR

I. Past tense contrast (Past simple, Past continuous and Past perfect)

PAST SIMPLE (QKĐ) PAST CONTINUOUS (QKTD)

Công thức

(+) S + V2/ed
(-) S + didn’t + Vn.m
(?) Did + S + Vn.m

Công thức

(+) S + was/ were + V-ing
(-) S + was/ were + not + V-ing
(?) Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

I was watching TV at 9 o'clock last night.

 

Dấu hiệu
last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)
Dấu hiệu
- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...
Past simple and past continuous with “When” and “While”

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

 E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD
 E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

 E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

 E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”
E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.
PAST PERFECT (QKHT)

Công thức

(+) S + had + V3/ed
(-) S + had not + V3/ed
(?) Had + S + V3/ed?

*Kết hợp thì

+ Before + S + VQKĐ, S + VQKHT

+ By the time + S + VQKĐ, S + VQKHT

+ After + S + VQKHT, S + VQKĐ.

 

 

Cách dùng
- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành đông khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn)
After he had finished work, he went home.
- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.I had gone to bed before 10 o'clock last night
Dấu hiệu
before, after, already, just, when, as soon as, by the time, until, by the end of + time, by + time, …

 

2. Used to (Contrast with be/ get used to)

Cách dùng

- “used to” được dùng để miêu tả nhũng thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại.

- “(be) used to + V-ing” quen với

- “get used to + V-ing” được dùng để diễn tả ai đó đang dần quen một vấn đề hoặc sự việc nào đó. 

Cấu trúc

(+) S + used to + V...

(-) S + didn’t use to + V...

(?) Did + S + use to + V...?

Ví dụ

- I used to listen to the radio.

- They used to go swimming together.

- He didn’t use to play marbles.

- Did you use to ride a buffalo?

*** Chú ý

- Cả hai cấu trúc “(be) used to” và “get used to” đều theo sau bởi danh từ hoặc danh động từ (động từ đuôi -ing)

- “(be) used to” và “get used to” có thể dùng ở tất cả các thì, chia động từ phù hợp cho từng thì.

 

III. should and ought to for advise

OUGHT TO = SHOULD (nên)
+ Lời khuyên, lời đề nghị, nên dùng kèm với: “I think/ I don't think/ do you think..."

I think he should do something to solve this.

You ought not to stay up so late.

+ Hỏi xin lời khuyên, ý kiến, sự hướng dẫn.

What should we do now?

+ Sự mong đợi.

He should/ ought to be home by 7 o'clock.

[I expect him to be home by 7 o'clock.]

+ Diễn tả 1 sự gần đúng /rất có thể đúng

If she left home at 9:00, she should be here any minute now.

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Generations
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    17
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 03:01:33