Unit 2: Leisure time
VOCABULARY
I. New words (Từ mới)
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
1. activity | (n) | /ækˈtɪv.ə.ti/ | hoạt động |
2. venue | (n) | /ˈven.juː/ | địa điểm, nơi gặp mặt |
3. social | (adj) | /ˈsəʊʃl/ | xã hội |
4. collect | (v) | /kəˈlekt/ | thu thập |
5. draw | (v) | /drɔː/ | vẽ tranh |
6. social media | /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ | truyền thông mạng xã hội | |
7. video blog | /ˈvɪdiəʊ blɒɡ/ | làm video blog | |
8. ballet | (n) | /ˈbæleɪ/ | múa ballet |
9. ballroom dancing | (n) | /ˈbɔːlruːm ˈdɑːnsɪŋ/ | phòng khiêu vũ nhảy múa |
10. basketball | (n) | /ˈbɑːskɪtbɔːl/ | bóng rổ |
11. board games | (n) | /bɔːd ˈɡeɪmz/ | cờ bàn |
12. bowling | (n) | /ˈbəʊlɪŋ/ | chơi bowling |
13. camping | (n) | /ˈkæmpɪŋ/ | cắm trại |
14. cards | (n) | /kɑːdz/ | bài |
15. chess | (n) | /tʃes/ | cờ |
16. cycling | (n) | /ˈsaɪklɪŋ/ | chạy xe đạp |
17. drama | (n) | /ˈdrɑːmə/ | kịch |
18. gymnastics | (n) | /dʒɪmˈnæstɪks/ | môn thể dục |
19. ice hockey | (n) | /ˈaɪs hɒki/ | khúc côn cầu trên băng |
20. martial arts | (n) | /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ | võ thuật |
21. shopping | (n) | /ˈʃɒpɪŋ/ | mua |
22. skateboarding | (n) | /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ | trượt ván |
23. weight | (n) | /weɪt/ | tạ |
24. photography | (n) | /fəˈtɒɡrəfi/ | thuật chụp ảnh |
25. rollerblading | (n) | /ˈrəʊləbleɪdɪŋ/ | trượt patin |
26. running | (n) | /ˈrʌnɪŋ/ | cuộc chạy đua |
27. employ | (v) | /ɪmˈplɔɪ/ | thuê mướn |
28. decorate | (v) | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
29. curry pie | (n) | /ˈkʌri paɪ/ | bánh nướng cà ri |
30. pudding | (n) | /ˈpʊdɪŋ/ | bánh pút-đinh |
31. risotto | (n) | /rɪˈzɒtəʊ/ | món ăn ý gồm gạo nấu với thịt và rau |
32. salad | (n) | /ˈsæləd/ | rau trộn |
33. banh mi | (n) | /ˌbɑːn ˈmiː/ | bánh mì |
34. soup | (n) | /suːp/ | canh súp |
35. stew | (n) | /stjuː/ | thịt hầm |
36. stir-fry | (n) | /ˈstɜː fraɪ/ | món xào |
37. steak | (n) | /steɪk/ | bít tết |
38. avocado | (n) | /ˌævəˈkɑːdəʊ/ | quả bơ |
39. peanuts | (n) | /ˈpiːnʌts/ | đậu phộng |
40. chocolate | (n) | /ˈtʃɒklət/ | sô cô la |
41. exhausted | (adj) | /ɪɡˈzɔːstɪd/ | kiệt sức, mệt nhừ |
42. guilty | (adj) | /ˈɡɪlti/ | tội lỗi, có tội |
43. sleepy | (adj) | /ˈsliːpi/ | buồn ngủ |
44. upset | (adj) | /ˌʌpˈset/ | buồn chán, buồn rầu |
45. hot | (adj) | /hɒt/ | nóng nực |
46. worried | (adj) | /ˈwʌrid/ | lo lắng |
47. relieved | (adj) | /rɪˈliːvd/ | nhẹ nhõm |
48. flood lights | (n) | /ˈflʌdlaɪts/ | đèn pha |
49. football pitch | (n) | /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ | sân bóng đá |
50. main road | (n) | /meɪn rəʊd/ | đường chính |
51. mountain range | (n) | /ˈmaʊntən reɪndʒ/ | dãy núi |
52. swimming pool | (n) | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | hồ bơi |
53. tennis court | (n) | /ˈtenɪsˌkɔːt/ | sân quần vợt |
54. safety net | (n) | /ˈseɪfti net/ | mạng lưới an toàn |
55. sea shore | (n) | /ˈsiːʃɔː(r)/ | bờ biển |
56. tennis player | (n) | /ˈtenɪs ˈpleɪə(r)/ | người chơi tennis |
57. tower block | (n) | /ˈtaʊə blɒk/ | tòa tháp |
58. athletics | (n) | /æθˈletɪks/ | điền kinh |
59. boxing | (n) | /ˈbɒksɪŋ/ | quyền anh |
60. climbing | (n) | /ˈklaɪmɪŋ/ | môn leo (núi, thành, vách, tường) |
61. dance | (n) | /dɑːns/ | khiêu vũ, nhảy |
62. golf | (n) | /ɡɒlf/ | môn chơi golf |
63. alley | (n) | /ˈæli/ | sảnh |
64. room | (n) | /ruːm/ | phòng |
65. course | (n) | /kɔːs/ | trường đua |
66. court | (n) | /kɔːt/ | sân thi đấu |
67. ring | (n) | /rɪŋ/ | võ đài (đấu quyền anh) |
68. rink | (n) | /rɪŋk/ | sân trượt băng |
69. studio | (n) | /ˈstjuːdiəʊ/ | phòng, xưởng |
70. track | (n) | /træk/ | đường đi, hành trình |
71. wall | (n) | /wɔːl/ | tường, vách |
72. athletics track | (n) | /æθˈletɪks træk/ | sân điền kinh |
73. basketball court | (n) | /ˈbeɪsbɔːl kɔːt/ | sân bóng rổ |
74. bowling alley | (n) | /ˈbəʊlɪŋ æli/ | sân chơi bowling |
75. boxing ring | (n) | /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/ | võ đài quyền anh |
76. climbing wall | (n) | /ˈklaɪmɪŋ wɔːl/ | leo tường |
77. ice rink | (n) | /ˈaɪs rɪŋk/ | sân trượt băng |
78. dance studio | (n) | /ˈdɑːns ˈstjuːdiəʊ/ | phòng tập nhảy |
79. golf course | (n) | /ˈɡɒlf kɔːs/ | sân gôn |
80. weights room | (n) | /weɪts ruːm/ | phòng tập tạ |
81. blog | (n) | /blɒɡ/ | nhật ký điện tử |
82. geocaching | (n) | /ˈdʒiː.əʊ.kæʃ.ɪŋ/ | trò chơi săn kho báu |
83. variation | (n) | /ˌveə.riˈeɪ.ʃən/ | mức độ thay đổi |
84. treasure-hunting | (n) | /ˈtreʒə hʌntɪŋ / | săn lùng kho báu |
85. GPS devices | (n) | /ˌdʒiː piː ˈes dɪˈvaɪs/ | thiết bị định vị |
86. addictive | (adj) | /əˈdɪktɪv/ | gây nghiện |
87. boring | (adj) | /ˈbɔːrɪŋ/ | chán nản |
88. difficult | (adj) | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
89. exciting | (adj) | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thú vị |
90. exhausting | (adj) | /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ | kiệt sức, mệt nhừ |
91. healthy | (adj) | /ˈhelθi/ | lành mạnh, khỏe mạnh |
92. time-consuming | (adj) | /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ | tốn thời gian |
93. abseiling | (n) | /ˈæbseɪlɪŋ/ | sự tuột xuống núi bằng dây thừng |
94. bodyboarding | (n) | /ˈbɒdibɔːdɪŋ/ | lướt ván nằm |
95. bungee | (n) | /ˈbʌndʒi/ | nhảy bungee |
96. jumping | (n) | / dʒʌmpɪŋ/ | sự nhảy |
97. climbing | (n) | /ˈklaɪmɪŋ/ | sự leo |
98. hang-gliding | (n) | /ˈhæŋ ɡlaɪdɪŋ/ | dù lượn |
99. hiking | (n) | /ˈhaɪkɪŋ/ | đi bộ đường dài |
100. karting | (n) | /ˈkɑːtɪŋ/ | đua xe kart (đua ô tô rất nhỏ) |
101. kayaking | (n) | /ˈkaɪækɪŋ/ | chèo thuyền kayak |
102. mountain biking | (n) | /ˈmaʊntən baɪkɪŋ/ | đi xe đạp leo núi |
103. parkour | (n) | /pɑːˈkɔː(r)/ | vượt chướng ngại vật |
104. snowboarding | (n) | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | trượt tuyết |
105. surfing | (n) | /ˈsɜːfɪŋ/ | lướt sóng |
106. art club | (n) | /ɑːt klʌb/ | câu lạc bộ nghệ thuật |
107. astronomy club | (n) | /əˈstrɒnəmi klʌb/ | câu lạc bộ thiên văn học |
108. baking club | (n) | /ˈbeɪkɪŋ klʌb/ | câu lạc bộ làm bánh |
109. computer club | (n) | /kəmˈpjuːtə(r) klʌb/ | câu lạc bộ máy tính |
110. photography club | (n) | /fəˈtɒɡrəfi klʌb/ | câu lạc bộ chụp ảnh |
111. film club | (n) | /fɪlm klʌb/ | câu lạc bộ phim ảnh |
112. fitness club | (n) | /ˈfɪtnəs klʌb/ | câu lạc bộ thể hình |
113. school choir | (n) | /ˈskuːl ˈkwaɪə(r)/ | dàn đồng ca của trường |
114. science club | (n) | /ˈsaɪəns klʌb/ | câu lạc bộ khoa học |
115. deforestation | (n) | /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ | sự phá rừng |
116. industrialization | (n) | /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ | công nghiệp hóa |
117. climate change | (n) | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | thay đổi khí hậu |
118. emissions | (n) | /ɪˈmɪʃnz/ | khí thải |
119. habitat destruction | (n) | /ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃn/ | sự phá hủy môi trường sống |
120. animal poaching | (n) | /ˈænɪml pəʊtʃɪŋ/ | sự săn trộm động vật |
121. ice melting | (n) | /ˈaɪs ˈmeltɪŋ/ | băng tan |
122. population growth | (n) | /pɒpjuˈleɪʃn ɡrəʊθ/ | sự tăng trưởng dân số |
II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases
Cụm từ/ Cụm động từ | Nghĩa |
1. bake cakes | nướng bánh |
2. hang out with | hẹn hò |
3. make clothes | may mặc, may quần áo |
4. text your friends | nhắn tin cho bạn bè |
5. watch videos online | xem video trực tuyến |
6. play bowling | chơi môn bowling |
7. play board games | chơi cờ |
8. do photography | chụp hình, nhiếp ảnh |
9. go camping | cắm trại |
10. play a musical instrument | chơi nhạc cụ |
11. a bit special | một chút đặc biệt |
12. a real let-down | thật sự thất vọng |
13. fine | ổn |
14. nothing special | không có gì đặc biệt |
15. not up to standard | không đạt tiêu chuẩn |
16. out of this world | rất tuyệt vời |
17. pretty average | khá ổn |
18. fill with | điền vào, đầy |
19. decorate with | trang trí với |
20. work out | tập thể dục, tìm ra |
21. talk about | nói chuyện về, kể về |
22. have a connection with | liên kết, kết nối, có mối quan hệ |
23. for a while | một khoảng thời gian ngắn |
24. bring with | mang theo |
25. get into | dấn thân vào, đi vào, thừa nhận |
26. find out = figure out | tìm ra |
27. become popular | trở nên nổi tiếng |
28. take place = happen | xảy ra, diễn ra |
29. at the beginning of/ the end of | bắt đầu / kết thúc |
30. learn about | học về |
GRAMMAR
I. Present perfect and past simple contrast
PRESENT PERFECT (HTHT) | PAST SIMPLE (QKĐ) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
||||||||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) |
||||||||||||
*Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. |
II. Present perfect simple and continuous
PRESENT PERFECT (HTHT) | PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
Cách dùng - Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động E.g: We've been working really hard for three months. She has been waiting for him all her lifetime. - Kết quả không mong muốn Why are you so wet? - I have been washing the car. |
||||||||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
Dấu hiệu - all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ... |