logo-img

Thông báo

Unit 2: Leisure time

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

17

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 03:04:31

Mô tả

Unit 2: Leisure time

 

VOCABULARY

I. New words (Từ mới)

Words Type Pronunciation Meaning
1.       activity (n) /ækˈtɪv.ə.ti/     hoạt động
2.       venue (n) /ˈven.juː/         địa điểm, nơi gặp mặt
3.       social (adj) /ˈsəʊʃl/ xã hội
4.       collect (v) /kəˈlekt/ thu thập
5.       draw (v) /drɔː/ vẽ tranh
6.       social media   /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ truyền thông mạng xã hội
7.       video blog   /ˈvɪdiəʊ blɒɡ/ làm video blog
8.       ballet (n) /ˈbæleɪ/ múa ballet
9.       ballroom dancing (n) /ˈbɔːlruːm ˈdɑːnsɪŋ/ phòng khiêu vũ nhảy múa
10.   basketball (n) /ˈbɑːskɪtbɔːl/ bóng rổ
11.   board games (n) /bɔːd ˈɡeɪmz/ cờ bàn
12.   bowling (n) /ˈbəʊlɪŋ/ chơi bowling
13.   camping (n) /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại
14.   cards (n) /kɑːdz/ bài
15.   chess (n) /tʃes/ cờ 
16.   cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ chạy xe đạp 
17.   drama (n) /ˈdrɑːmə/ kịch
18.   gymnastics (n) /dʒɪmˈnæstɪks/ môn thể dục
19.   ice hockey (n) /ˈaɪs hɒki/ khúc côn cầu trên băng
20.   martial arts (n) /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ võ thuật
21.   shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ mua
22.   skateboarding (n) /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ trượt ván
23.   weight (n) /weɪt/ tạ
24.   photography (n) /fəˈtɒɡrəfi/ thuật chụp ảnh
25.   rollerblading (n) /ˈrəʊləbleɪdɪŋ/ trượt patin
26.   running (n) /ˈrʌnɪŋ/ cuộc chạy đua
27.   employ   (v) /ɪmˈplɔɪ/ thuê mướn
28.   decorate (v) /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí
29.   curry pie (n) /ˈkʌri paɪ/ bánh nướng cà ri
30.   pudding (n) /ˈpʊdɪŋ/ bánh pút-đinh
31.   risotto (n) /rɪˈzɒtəʊ/ món ăn ý gồm gạo nấu với thịt và rau
32.   salad (n) /ˈsæləd/ rau trộn
33.   banh mi (n) /ˌbɑːn ˈmiː/ bánh mì
34.   soup (n) /suːp/ canh súp
35.   stew (n) /stjuː/  thịt hầm
36.   stir-fry (n) /ˈstɜː fraɪ/ món xào
37.   steak (n) /steɪk/ bít tết
38.   avocado (n) /ˌævəˈkɑːdəʊ/ quả bơ
39.   peanuts (n) /ˈpiːnʌts/ đậu phộng
40.   chocolate (n) /ˈtʃɒklət/ sô cô la
41.   exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức, mệt nhừ
42.   guilty (adj) /ˈɡɪlti/ tội lỗi, có tội
43.   sleepy (adj) /ˈsliːpi/ buồn ngủ
44.   upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn chán, buồn rầu
45.   hot (adj) /hɒt/ nóng nực
46.   worried (adj) /ˈwʌrid/ lo lắng
47.   relieved (adj) /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
48.   flood lights (n) /ˈflʌdlaɪts/ đèn pha
49.   football pitch (n) /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ sân bóng đá
50.   main road (n) /meɪn rəʊd/ đường chính
51.   mountain range (n) /ˈmaʊntən reɪndʒ/ dãy núi
52.   swimming pool (n) /ˈswɪmɪŋ puːl/ hồ bơi
53.   tennis court (n) /ˈtenɪsˌkɔːt/ sân quần vợt
54.   safety net (n) /ˈseɪfti net/ mạng lưới an toàn
55.   sea shore (n) /ˈsiːʃɔː(r)/ bờ biển
56.   tennis player (n) /ˈtenɪs ˈpleɪə(r)/ người chơi tennis
57.   tower block (n) /ˈtaʊə blɒk/ tòa tháp
58.   athletics (n) /æθˈletɪks/ điền kinh
59.   boxing (n) /ˈbɒksɪŋ/ quyền anh
60.   climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/ môn leo (núi, thành, vách, tường)
61.   dance (n) /dɑːns/ khiêu vũ, nhảy
62.   golf (n) /ɡɒlf/ môn chơi golf
63.   alley (n) /ˈæli/ sảnh
64.   room (n) /ruːm/ phòng
65.   course (n) /kɔːs/ trường đua
66.   court (n) /kɔːt/ sân thi đấu
67.   ring (n) /rɪŋ/ võ đài (đấu quyền anh)
68.   rink (n) /rɪŋk/ sân trượt băng
69.   studio (n) /ˈstjuːdiəʊ/ phòng, xưởng
70.   track (n) /træk/ đường đi, hành trình
71.   wall (n) /wɔːl/ tường, vách
72.   athletics track (n) /æθˈletɪks træk/ sân điền kinh
73.   basketball court (n) /ˈbeɪsbɔːl kɔːt/ sân bóng rổ
74.   bowling alley (n) /ˈbəʊlɪŋ æli/ sân chơi bowling
75.   boxing ring (n) /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/ võ đài quyền anh
76.   climbing wall (n) /ˈklaɪmɪŋ wɔːl/ leo tường
77.   ice rink (n) /ˈaɪs rɪŋk/ sân trượt băng
78.   dance studio (n) /ˈdɑːns ˈstjuːdiəʊ/ phòng tập nhảy
79.   golf course (n) /ˈɡɒlf kɔːs/ sân gôn
80.   weights room (n) /weɪts ruːm/ phòng tập tạ
81.   blog (n) /blɒɡ/ nhật ký điện tử
82.   geocaching (n) /ˈdʒiː.əʊ.kæʃ.ɪŋ/ trò chơi săn kho báu
83.   variation (n) /ˌveə.riˈeɪ.ʃən/ mức độ thay đổi
84.   treasure-hunting (n) /ˈtreʒə hʌntɪŋ / săn lùng kho báu
85.   GPS devices (n) /ˌdʒiː piː ˈes dɪˈvaɪs/ thiết bị định vị
86.   addictive (adj) /əˈdɪktɪv/ gây nghiện
87.   boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ chán nản
88.   difficult (adj) /ˈdɪfɪkəlt/ khó khăn
89.   exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ thú vị
90.   exhausting (adj) /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ kiệt sức, mệt nhừ
91.   healthy (adj) /ˈhelθi/ lành mạnh, khỏe mạnh
92.   time-consuming (adj) /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ tốn thời gian
93.   abseiling (n) /ˈæbseɪlɪŋ/ sự tuột xuống núi bằng dây thừng
94.   bodyboarding (n) /ˈbɒdibɔːdɪŋ/ lướt ván nằm
95.   bungee (n) /ˈbʌndʒi/ nhảy bungee
96.   jumping (n) / dʒʌmpɪŋ/ sự nhảy
97.   climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/ sự leo
98.   hang-gliding (n) /ˈhæŋ ɡlaɪdɪŋ/ dù lượn
99.   hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài 
100.     karting (n) /ˈkɑːtɪŋ/ đua xe kart (đua ô tô rất nhỏ)
101.     kayaking (n) /ˈkaɪækɪŋ/ chèo thuyền kayak
102.     mountain biking (n) /ˈmaʊntən baɪkɪŋ/ đi xe đạp leo núi
103.     parkour (n) /pɑːˈkɔː(r)/ vượt chướng ngại vật
104.     snowboarding (n) /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ trượt tuyết
105.     surfing (n) /ˈsɜːfɪŋ/ lướt sóng
106.     art club (n) /ɑːt klʌb/ câu lạc bộ nghệ thuật
107.     astronomy club (n) /əˈstrɒnəmi klʌb/ câu lạc bộ thiên văn học
108.     baking club (n) /ˈbeɪkɪŋ klʌb/ câu lạc bộ làm bánh
109.     computer club (n) /kəmˈpjuːtə(r) klʌb/ câu lạc bộ máy tính
110.     photography club (n) /fəˈtɒɡrəfi klʌb/ câu lạc bộ chụp ảnh
111.     film club (n) /fɪlm klʌb/ câu lạc bộ phim ảnh
112.     fitness club (n) /ˈfɪtnəs klʌb/ câu lạc bộ thể hình
113.     school choir (n) /ˈskuːl ˈkwaɪə(r)/ dàn đồng ca của trường
114.     science club (n) /ˈsaɪəns klʌb/ câu lạc bộ khoa học
115.     deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ sự phá rừng
116.     industrialization (n) /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ công nghiệp hóa
117.     climate change (n) /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ thay đổi khí hậu
118.     emissions (n) /ɪˈmɪʃnz/ khí thải
119.     habitat destruction (n) /ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃn/ sự phá hủy môi trường sống
120.     animal poaching (n) /ˈænɪml pəʊtʃɪŋ/ sự săn trộm động vật
121.     ice melting (n) /ˈaɪs ˈmeltɪŋ/ băng tan
122.     population growth (n) /pɒpjuˈleɪʃn ɡrəʊθ/ sự tăng trưởng dân số

 

II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases

Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa
1.      bake cakes nướng bánh
2.      hang out with hẹn hò
3.      make clothes may mặc, may quần áo
4.      text your friends nhắn tin cho bạn bè
5.      watch videos online xem video trực tuyến
6.      play bowling chơi môn bowling
7.      play board games chơi cờ
8.      do photography chụp hình, nhiếp ảnh
9.      go camping  cắm trại
10.   play a musical instrument  chơi nhạc cụ
11.   a bit special một chút đặc biệt
12.   a real let-down thật sự thất vọng
13.   fine ổn
14.   nothing special không có gì đặc biệt
15.   not up to standard không đạt tiêu chuẩn
16.   out of this world rất tuyệt vời
17.   pretty average khá ổn
18.   fill with điền vào, đầy
19.   decorate with trang trí với
20.   work out tập thể dục, tìm ra
21.   talk about nói chuyện về, kể về
22.   have a connection with liên kết, kết nối, có mối quan hệ
23.   for a while một khoảng thời gian ngắn
24.   bring with mang theo
25.   get into dấn thân vào, đi vào, thừa nhận
26.   find out = figure out tìm ra
27.   become popular trở nên nổi tiếng
28.   take place = happen xảy ra, diễn ra
29.   at the beginning of/ the end of bắt đầu / kết thúc
30.   learn about học về

 

GRAMMAR

I. Present perfect and past simple contrast

PRESENT PERFECT (HTHT) PAST SIMPLE (QKĐ)

Công thức

(+) S + have/ has + V3/ed
(-) S + have/ has + not + V3/ed
(?) Have/ Has + S + V3/ed?

Công thức

(+) S + V2/ed
(-) S + didn’t + Vn.m
(?) Did + S + Vn.m?

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

E.g: I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

E.g: I have washed the car. (The car is clean now).

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Dấu hiệu

- already, never, ever, yet, just, recently, lately

- so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian

- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu

last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)

*Note:
- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read.
- Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food.

 

II. Present perfect simple and continuous

PRESENT PERFECT (HTHT) PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD)

Công thức

(+) S + have/ has + V3/ed
(-) S + have/ has + not + V3/ed
(?) Have/ Has + S + V3/ed?

Công thức

(+) S + have/ has + been + V-ing
(-) S + have/ has + not + been + V-ing
(?) Have/ Has + S + been +  V-ing?

Cách dùng

- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động

E.g: I have done my homework. I have read this book three times.

- Kết quả mong muốn

E.g: I have washed the car. (The car is clean now).

Cách dùng

- Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động

E.g:   We've been working really hard for three months.

         She has been waiting for him all her lifetime.

- Kết quả không mong muốn

Why are you so wet?

- I have been washing the car.

Dấu hiệu

- already, never, ever, yet, just, recently, lately

- so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian

- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu

- all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ...

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Leisure time
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    17
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 03:31:04