READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Matthew: Hi, Scarlett. How are you?
Scarlett: Hi, Matthew. I’m on the bus. We’re just passing the park, so we’ll be in the city centre in about ten minutes.
Matthew: OK, I’m already here ... but I don’t mind waiting.
Scarlett: Have you chosen somewhere for dinner? What about that new Italian place on the high street?
Matthew: No, my dad ate there last week. He said it was a real let-down. The food was nothing special ... and the service wasn’t up to standard.
Scarlett: OK, forget that! When you’re celebrating the end of your exams, you need somewhere good.
Matthew: I agree. What about the French restaurant in the Palace Hotel? That’s a bit special. I’ve heard the food is out of this world.
Scarlett: It’s really expensive! Maybe we can go there next year, when I finish my exams.
Matthew: OK, maybe. Look, why don’t we just go to the Mexican restaurant again? I love the atmosphere there and the food is fine.
Scarlett: There’s also the Vietnamese restaurant. The food is pretty average – but it’s cheap!
Matthew: Let’s decide when you get here. I’m happy with the Mexican or the Vietnamese.
Scarlett: You should choose. It’s your celebration!
Matthew: OK. Let’s go to the Mexican place. We can meet outside.
Scarlett: I’m not sure where it is. Let’s meet by the post office. That way I won’t get lost!
Matthew: OK, no problem. I’ll go there now and wait for you.
Scarlett: There’s no hurry. This bus isn’t moving! There’s lots of traffic.
Matthew: Don’t worry. I don’t mind waiting. I can send some messages. My parents bought me a new phone. Did I tell you?
Scarlett: No. Has your number changed?
Matthew: Of course not. You just called me!
Scarlett: Oh yes. What did you do with your old phone?
Matthew: I gave it to my brother.
Scarlett: Oh, that’s a shame. It’s a nice phone – and I don’t like mine very much.
Matthew: Sorry. I didn’t think of that. Anyway, see you soon!
Tạm dịch:
Matthew: Chào, Scarlett. Bạn ổn chứ?
Scarlett: Chào Matthew. Tôi đang ở trên xe buýt. Chúng tôi vừa mới đi ngang qua công viên nên khoảng mười phút nữa sẽ đến trung tâm thành phố.
Matthew: OK, tôi đã đến nơi rồi... nhưng tôi không ngại việc phải đợi đâu.
Scarlett: Bạn đã chọn được nơi nào để ăn tối chưa? Còn địa điểm mới của Ý ở đại lộ thì sao?
Matthew: Đừng, bố tôi đã ăn ở đó tuần trước. Ông ấy nói đó là một trải nghiệm đáng thất vọng. Thức ăn không có gì đặc biệt ... và dịch vụ cũng không đạt tiêu chuẩn nữa.
Scarlett: OK, vậy quên nó đi! Khi bạn đi ăn mừng kết thúc kỳ thi thì phải chọn nơi nào đó tốt vào.
Matthew: Đúng vậy. Còn nhà hàng Pháp trong khách sạn Palace thì sao? Cũng khá đặc biệt nhỉ. Tôi nghe nói đồ ăn ở đó tuyệt vời lắm.
Scarlett: Mà nó đắt! Có lẽ chúng ta có thể đến đó vào năm tới, khi tôi hoàn thành kỳ thi của mình.
Matthew: Được thôi. Hãy nhìn xem, tại sao chúng ta không đến nhà hàng Mexico lần nữa nhỉ? Tôi thích bầu không khí ở đó và thức ăn thì ổn.
Scarlett: Cũng có một nhà hàng Việt Nam. Thức ăn ở mức trung bình khá – và nó rẻ
Matthew: Hãy quyết định khi bạn đến đây nhé. Tôi thấy nhà hàng Mexico hay Việt Nam đều được.
Scarlett: Bạn nên là người chọn. Đó là ngày vui của bạn mà!
Matthew: Được rồi. Hãy đến địa điểm Mexico đi. Chúng ta có thể gặp nhau bên ngoài
Scarlett: Tôi không chắc tôi biết nó ở đâu. Hãy gặp nhau ở bưu điện đi. Bằng cách đó tôi sẽ không bị lạc!
Matthew: OK, không vấn đề gì. Bây giờ tôi sẽ đến đó và đợi bạn.
Scarlett: Không cần vội. Xe buýt đứng im nãy giờ rồi. Tắc đường quá!
Matthew: Đừng lo. Tôi không ngại đợi bạn đâu. Tôi có thể gửi tin nhắn. Bố mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc điện thoại mới. Tôi đã nói với bạn chưa nhỉ?
Scarlett: Chưa. Bạn có đổi số điện thoại không?
Matthew: Tất nhiên là không rồi. Bạn vừa gọi cho tôi còn gì!
Scarlett: Ừ ha. Bạn đã làm gì với chiếc điện thoại cũ của mình?
Matthew: Tôi đã đưa nó cho em trai rồi.
Scarlett: Tiếc quá. Đó là một chiếc điện thoại đẹp – và tôi không thích chiếc điện thoại của mình cho lắm.
Matthew: Tôi xin lỗi. Tôi không nghĩ đến điều đó. Dù sao thì, gặp bạn sau nhé!
Ellie: At last! I've been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?
Jack: My bus didn't come. I've been trying to phone you since 7.30...
Ellie: You're 25 minutes late! The film has started.
Jack: Sorry. Do you still want to see it?
Ellie: Yes, I do. I've been looking forward to it for weeks. It stars my favourite actor. And I've already bought the tickets!
Jack: Let's go inside then.
Ellie: OK. But why is your hair wet? It hasn't been raining.
Jack: That's sweat. I've been running for 25 minutes! And I haven't eaten. Can we see the film later?
Tạm dịch:
Ellie: Cuối cùng! Tôi đã chờ đợi rất lâu rồi. Bạn đã ở đâu? Bạn đã và đang làm gì?
Jack: Xe buýt của tôi không đến. Tôi đã cố gọi cho bạn từ 7h30...
Ellie: Bạn trễ 25 phút! Bộ phim đã bắt đầu.
Jack: Xin lỗi. Bạn vẫn muốn xem nó chứ?
Ellie: Vâng, có chứ. Tôi đã mong đợi nó trong nhiều tuần. Nó có sự tham gia của diễn viên yêu thích của tôi. Và tôi đã mua vé rồi!
Jack: Vậy thì vào trong đi.
Ellie: Được rồi. Nhưng tại sao tóc bạn lại ướt? Trời không mưa.
Jack: Đó là mồ hôi. Tôi đã chạy được 25 phút rồi! Và tôi đã không ăn. Chúng ta có thể xem phim sau được không?
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 2. Leisure time, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global
I. New words (Từ mới)
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
1. activity | (n) | /ækˈtɪv.ə.ti/ | hoạt động |
2. venue | (n) | /ˈven.juː/ | địa điểm, nơi gặp mặt |
3. social | (adj) | /ˈsəʊʃl/ | xã hội |
4. collect | (v) | /kəˈlekt/ | thu thập |
5. draw | (v) | /drɔː/ | vẽ tranh |
6. social media | /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ | truyền thông mạng xã hội | |
7. video blog | /ˈvɪdiəʊ blɒɡ/ | làm video blog | |
8. ballet | (n) | /ˈbæleɪ/ | múa ballet |
9. ballroom dancing | (n) | /ˈbɔːlruːm ˈdɑːnsɪŋ/ | phòng khiêu vũ nhảy múa |
10. basketball | (n) | /ˈbɑːskɪtbɔːl/ | bóng rổ |
11. board games | (n) | /bɔːd ˈɡeɪmz/ | cờ bàn |
12. bowling | (n) | /ˈbəʊlɪŋ/ | chơi bowling |
13. camping | (n) | /ˈkæmpɪŋ/ | cắm trại |
14. cards | (n) | /kɑːdz/ | bài |
15. chess | (n) | /tʃes/ | cờ |
16. cycling | (n) | /ˈsaɪklɪŋ/ | chạy xe đạp |
17. drama | (n) | /ˈdrɑːmə/ | kịch |
18. gymnastics | (n) | /dʒɪmˈnæstɪks/ | môn thể dục |
19. ice hockey | (n) | /ˈaɪs hɒki/ | khúc côn cầu trên băng |
20. martial arts | (n) | /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ | võ thuật |
21. shopping | (n) | /ˈʃɒpɪŋ/ | mua |
22. skateboarding | (n) | /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ | trượt ván |
23. weight | (n) | /weɪt/ | tạ |
24. photography | (n) | /fəˈtɒɡrəfi/ | thuật chụp ảnh |
25. rollerblading | (n) | /ˈrəʊləbleɪdɪŋ/ | trượt patin |
26. running | (n) | /ˈrʌnɪŋ/ | cuộc chạy đua |
27. employ | (v) | /ɪmˈplɔɪ/ | thuê mướn |
28. decorate | (v) | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
29. curry pie | (n) | /ˈkʌri paɪ/ | bánh nướng cà ri |
30. pudding | (n) | /ˈpʊdɪŋ/ | bánh pút-đinh |
31. risotto | (n) | /rɪˈzɒtəʊ/ | món ăn ý gồm gạo nấu với thịt và rau |
32. salad | (n) | /ˈsæləd/ | rau trộn |
33. banh mi | (n) | /ˌbɑːn ˈmiː/ | bánh mì |
34. soup | (n) | /suːp/ | canh súp |
35. stew | (n) | /stjuː/ | thịt hầm |
36. stir-fry | (n) | /ˈstɜː fraɪ/ | món xào |
37. steak | (n) | /steɪk/ | bít tết |
38. avocado | (n) | /ˌævəˈkɑːdəʊ/ | quả bơ |
39. peanuts | (n) | /ˈpiːnʌts/ | đậu phộng |
40. chocolate | (n) | /ˈtʃɒklət/ | sô cô la |
41. exhausted | (adj) | /ɪɡˈzɔːstɪd/ | kiệt sức, mệt nhừ |
42. guilty | (adj) | /ˈɡɪlti/ | tội lỗi, có tội |
43. sleepy | (adj) | /ˈsliːpi/ | buồn ngủ |
44. upset | (adj) | /ˌʌpˈset/ | buồn chán, buồn rầu |
45. hot | (adj) | /hɒt/ | nóng nực |
46. worried | (adj) | /ˈwʌrid/ | lo lắng |
47. relieved | (adj) | /rɪˈliːvd/ | nhẹ nhõm |
48. flood lights | (n) | /ˈflʌdlaɪts/ | đèn pha |
49. football pitch | (n) | /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ | sân bóng đá |
50. main road | (n) | /meɪn rəʊd/ | đường chính |
51. mountain range | (n) | /ˈmaʊntən reɪndʒ/ | dãy núi |
52. swimming pool | (n) | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | hồ bơi |
53. tennis court | (n) | /ˈtenɪsˌkɔːt/ | sân quần vợt |
54. safety net | (n) | /ˈseɪfti net/ | mạng lưới an toàn |
55. sea shore | (n) | /ˈsiːʃɔː(r)/ | bờ biển |
56. tennis player | (n) | /ˈtenɪs ˈpleɪə(r)/ | người chơi tennis |
57. tower block | (n) | /ˈtaʊə blɒk/ | tòa tháp |
58. athletics | (n) | /æθˈletɪks/ | điền kinh |
59. boxing | (n) | /ˈbɒksɪŋ/ | quyền anh |
60. climbing | (n) | /ˈklaɪmɪŋ/ | môn leo (núi, thành, vách, tường) |
61. dance | (n) | /dɑːns/ | khiêu vũ, nhảy |
62. golf | (n) | /ɡɒlf/ | môn chơi golf |
63. alley | (n) | /ˈæli/ | sảnh |
64. room | (n) | /ruːm/ | phòng |
65. course | (n) | /kɔːs/ | trường đua |
66. court | (n) | /kɔːt/ | sân thi đấu |
67. ring | (n) | /rɪŋ/ | võ đài (đấu quyền anh) |
68. rink | (n) | /rɪŋk/ | sân trượt băng |
69. studio | (n) | /ˈstjuːdiəʊ/ | phòng, xưởng |
70. track | (n) | /træk/ | đường đi, hành trình |
71. wall | (n) | /wɔːl/ | tường, vách |
72. athletics track | (n) | /æθˈletɪks træk/ | sân điền kinh |
73. basketball court | (n) | /ˈbeɪsbɔːl kɔːt/ | sân bóng rổ |
74. bowling alley | (n) | /ˈbəʊlɪŋ æli/ | sân chơi bowling |
75. boxing ring | (n) | /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/ | võ đài quyền anh |
76. climbing wall | (n) | /ˈklaɪmɪŋ wɔːl/ | leo tường |
77. ice rink | (n) | /ˈaɪs rɪŋk/ | sân trượt băng |
78. dance studio | (n) | /ˈdɑːns ˈstjuːdiəʊ/ | phòng tập nhảy |
79. golf course | (n) | /ˈɡɒlf kɔːs/ | sân gôn |
80. weights room | (n) | /weɪts ruːm/ | phòng tập tạ |
81. blog | (n) | /blɒɡ/ | nhật ký điện tử |
82. geocaching | (n) | /ˈdʒiː.əʊ.kæʃ.ɪŋ/ | trò chơi săn kho báu |
83. variation | (n) | /ˌveə.riˈeɪ.ʃən/ | mức độ thay đổi |
84. treasure-hunting | (n) | /ˈtreʒə hʌntɪŋ / | săn lùng kho báu |
85. GPS devices | (n) | /ˌdʒiː piː ˈes dɪˈvaɪs/ | thiết bị định vị |
86. addictive | (adj) | /əˈdɪktɪv/ | gây nghiện |
87. boring | (adj) | /ˈbɔːrɪŋ/ | chán nản |
88. difficult | (adj) | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
89. exciting | (adj) | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thú vị |
90. exhausting | (adj) | /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ | kiệt sức, mệt nhừ |
91. healthy | (adj) | /ˈhelθi/ | lành mạnh, khỏe mạnh |
92. time-consuming | (adj) | /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ | tốn thời gian |
93. abseiling | (n) | /ˈæbseɪlɪŋ/ | sự tuột xuống núi bằng dây thừng |
94. bodyboarding | (n) | /ˈbɒdibɔːdɪŋ/ | lướt ván nằm |
95. bungee | (n) | /ˈbʌndʒi/ | nhảy bungee |
96. jumping | (n) | / dʒʌmpɪŋ/ | sự nhảy |
97. climbing | (n) | /ˈklaɪmɪŋ/ | sự leo |
98. hang-gliding | (n) | /ˈhæŋ ɡlaɪdɪŋ/ | dù lượn |
99. hiking | (n) | /ˈhaɪkɪŋ/ | đi bộ đường dài |
100. karting | (n) | /ˈkɑːtɪŋ/ | đua xe kart (đua ô tô rất nhỏ) |
101. kayaking | (n) | /ˈkaɪækɪŋ/ | chèo thuyền kayak |
102. mountain biking | (n) | /ˈmaʊntən baɪkɪŋ/ | đi xe đạp leo núi |
103. parkour | (n) | /pɑːˈkɔː(r)/ | vượt chướng ngại vật |
104. snowboarding | (n) | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | trượt tuyết |
105. surfing | (n) | /ˈsɜːfɪŋ/ | lướt sóng |
106. art club | (n) | /ɑːt klʌb/ | câu lạc bộ nghệ thuật |
107. astronomy club | (n) | /əˈstrɒnəmi klʌb/ | câu lạc bộ thiên văn học |
108. baking club | (n) | /ˈbeɪkɪŋ klʌb/ | câu lạc bộ làm bánh |
109. computer club | (n) | /kəmˈpjuːtə(r) klʌb/ | câu lạc bộ máy tính |
110. photography club | (n) | /fəˈtɒɡrəfi klʌb/ | câu lạc bộ chụp ảnh |
111. film club | (n) | /fɪlm klʌb/ | câu lạc bộ phim ảnh |
112. fitness club | (n) | /ˈfɪtnəs klʌb/ | câu lạc bộ thể hình |
113. school choir | (n) | /ˈskuːl ˈkwaɪə(r)/ | dàn đồng ca của trường |
114. science club | (n) | /ˈsaɪəns klʌb/ | câu lạc bộ khoa học |
115. deforestation | (n) | /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ | sự phá rừng |
116. industrialization | (n) | /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ | công nghiệp hóa |
117. climate change | (n) | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | thay đổi khí hậu |
118. emissions | (n) | /ɪˈmɪʃnz/ | khí thải |
119. habitat destruction | (n) | /ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃn/ | sự phá hủy môi trường sống |
120. animal poaching | (n) | /ˈænɪml pəʊtʃɪŋ/ | sự săn trộm động vật |
121. ice melting | (n) | /ˈaɪs ˈmeltɪŋ/ | băng tan |
122. population growth | (n) | /pɒpjuˈleɪʃn ɡrəʊθ/ | sự tăng trưởng dân số |
II. Phrasal verb/ Collocations/ Phrases
Cụm từ/ Cụm động từ | Nghĩa |
1. bake cakes | nướng bánh |
2. hang out with | hẹn hò |
3. make clothes | may mặc, may quần áo |
4. text your friends | nhắn tin cho bạn bè |
5. watch videos online | xem video trực tuyến |
6. play bowling | chơi môn bowling |
7. play board games | chơi cờ |
8. do photography | chụp hình, nhiếp ảnh |
9. go camping | cắm trại |
10. play a musical instrument | chơi nhạc cụ |
11. a bit special | một chút đặc biệt |
12. a real let-down | thật sự thất vọng |
13. fine | ổn |
14. nothing special | không có gì đặc biệt |
15. not up to standard | không đạt tiêu chuẩn |
16. out of this world | rất tuyệt vời |
17. pretty average | khá ổn |
18. fill with | điền vào, đầy |
19. decorate with | trang trí với |
20. work out | tập thể dục, tìm ra |
21. talk about | nói chuyện về, kể về |
22. have a connection with | liên kết, kết nối, có mối quan hệ |
23. for a while | một khoảng thời gian ngắn |
24. bring with | mang theo |
25. get into | dấn thân vào, đi vào, thừa nhận |
26. find out = figure out | tìm ra |
27. become popular | trở nên nổi tiếng |
28. take place = happen | xảy ra, diễn ra |
29. at the beginning of/ the end of | bắt đầu / kết thúc |
30. learn about | học về |
GRAMMAR
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 2. Leisure time, tiếng Anh lớp 11 - Friends Global
I. Present perfect and past simple contrast
PRESENT PERFECT (HTHT) | PAST SIMPLE (QKĐ) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
||||||||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) |
||||||||||||
*Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. |
II. Present perfect simple and continuous
PRESENT PERFECT (HTHT) | PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD) | ||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). |
Cách dùng - Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động E.g: We've been working really hard for three months. She has been waiting for him all her lifetime. - Kết quả không mong muốn Why are you so wet? - I have been washing the car. |
||||||||||||
Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian
Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. |
Dấu hiệu - all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ... |
PRONUNCIATION
Tổng hợp kiến thức ngữ âm Unit 2. Leisure time , tiếng Anh lớp 11 - Friends Global. Trọng âm của từ ghép