My favourite shopping place
(Nơi mua sắm yêu thích của tôi)
Mai: How was your trip to Bac Ha, Alice?
Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.
Mai: What do you like about it?
Alice: Many things. The people at the market were wearing really colourful costumes.
Mai: Yeah ... They came from different minority groups.
Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.
Mai: Do you have similar markets in New Zealand?
Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.
Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags.
Alice: Right. It’s more convenient.
Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.
Alice: See you.
Tạm dịch:
Mai: Aice, chuyến đi của cậu đến Bắc Hà như thế nào?
Alice: Tuyệt vời. Mình thích Hội chợ Bắc Hà nhất. Nó là một khu chợ trời ở Lào Cai.
Mai: Cậu thích điều gì ở đó?
Alice: Nhiều thứ lắm. Mọi người ở khu chợ mặc rất nhiều bộ đồ đầy màu sắc.
Mai: Đúng rồi ... Họ đến từ những dân tộc khác nhau.
Alice: Mình cũng thế, và hầu hết các sản phẩm ở chợ đều là tự trồng và tự làm lấy. Mình rất thích điều đó.
Mai: Ở Niu Di-lân có khu chợ như thế không?
Alice: Có chứ. Ở thành phố của mình, Auckland, tụi mình có một khu chợ nông sản nơi mà nông dân bán những sản phẩm của họ. Mẹ mình rất yêu thích mua sắm ở đó và bà ấy hiếm khi bỏ lỡ một lần nào.
Mai: Mình thích mua sắm ở siêu thị. Mình có thể tìm thất hầu hết mọi thứ mình cần ở đây và mình không cần phải trả giá. Tất cả mọi mặt hàng đều có giá cố định trên nhãn giá.
Alice: Đúng rồi. Như vậy thì tiện lợi hơn.
Mai: Ừa… Ồ, đến lúc mình phải đi rồi. Tiết mỹ thuật của mình sẽ bắt đầu vào lúc một giờ và mình muốn đến cửa hàng tiện lợi trên đường đi. Hẹn gặp lại cậu.
Alice: Hẹn gặp lại.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 8. Shopping, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng liên quan đến chủ đề mua sắm
Từ vựng mô tả chủ đề mua sắm
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Thì hiện tại đơn cho sự việc tương lai (Present simple for future events)
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /sp/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /st/