logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Life stories we admire

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

927

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/21 10:47:22

Mô tả

Unit 1: Life stories we admire


GETTING STARTED

The dairy of Dang Thuy Tram
(Nhật ký của Đặng Thùy Trâm) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Mark: Hi, Nam. Your book must be very interesting. What are you reading?
Nam: I'm reading a really good book in English called Last Night I Dreamed of Peace: The Diary of Dang Thuy Tram.
Mark: Dang Thuy Tram? Who is she?
Nam: She was born in Hue in 1942. She studied medicine in Ha Noi, and volunteered to join the army at the age of 24, working as a surgeon during the resistance war against the US.
Mark: That's when she started her diary, isn't it?
Nam: Yes. She wrote her diary while she was working in a field hospital in Quang Ngai Province. The diary contains personal accounts of her experiences during the war and shows her love for her family and country.
Mark: Wow! It sounds interesting. Is she still alive?
Nam: Unfortunately, she was killed by the enemy while she was doing her duty in the jungle in Quang Ngai Province. She was only 27 then.
Mark: Oh, that's really sad. But how did people find her diary?
Nam: An American soldier found it and saved it from being burnt. Then more than 30 years after Tram's death, a copy was returned to her mother. The diary was published in Viet Nam in 2005. It has also been translated into several other languages.
Mark: That's amazing!
Nam: Now she is considered a national hero for devoting her youth and whole life to saving other people's lives in the war.
Mark: Can you lend me the book when you finish reading it? I'd like to read it myself.
Nam: Sure!

Tạm dịch:

Mark: Chào Nam. Cuốn sách của bạn chắc hẳn rất thú vị. Bạn đang đọc gì thế?
Nam: Tôi đang đọc một cuốn sách Tiếng Anh rất hay có tên Đêm qua tôi mơ thấy hòa bình: Nhật ký Đặng Thùy Trâm.
Mark: Đặng Thùy Trâm? Bà ấy là ai vậy?
Nam: Bà sinh ra ở Huế năm 1942. Bà học y ở Hà Nội, và tình nguyện nhập ngũ năm 24 tuổi, làm bác sĩ phẫu thuật trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ.
Mark: Đó là lúc bà ấy bắt đầu viết nhật ký phải không?
Nam: Đúng vậy. Bà viết nhật ký khi đang làm việc tại bệnh viện dã chiến ở tỉnh Quảng Ngãi. Cuốn nhật ký chứa đựng lời kể cá nhân về những trải nghiệm của bà trong chiến tranh và thể hiện tình yêu của bà ấy đối với gia đình và đất nước.
Mark: Ôi! Nghe thật thú vị. Bà ấy vẫn còn sống à?
Nam: Không may thay, bà bị địch giết khi đang làm nhiệm vụ trong rừng ở tỉnh Quảng Ngãi. Lúc đó bà mới 27 tuổi.
Mark: Ồ, buồn thật đấy. Nhưng làm thế nào mọi người tìm thấy nhật ký của bà vậy?
Nam: Một người lính Mỹ đã tìm thấy và cứu nó khỏi đám cháy. Sau hơn 30 năm sau khi bà Trâm qua đời, một bản sao được trả lại cho mẹ bà. Cuốn nhật ký được xuất bản ở Việt Nam vào năm 2005. Nó cũng đã được dịch sang nhiều thứ tiếng khác.
Mark: Thật tuyệt vời!
Nam: Bây giờ bà ấy được coi là anh hùng dân tộc vì đã cống hiến tuổi trẻ và cả cuộc đời mình để cứu mạng người khác trong chiến tranh.
Mark: Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách khi bạn đọc xong được không? Tôi muốn tự mình đọc nó.
Nam: Chắc chắn rồi!

VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 1. Life stories we admire, tiếng Anh lớp 12 - Global Success. Từ ngữ liên quan liên quan đến chủ đề Những câu chuyện cuộc đời đáng ngưỡng mộ

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
account (n) /əˈkaʊnt/ câu chuyện
achievement (n) /əˈʧiːvmənt/ thành tích, thành tựu
admire (v) /ədˈmaɪə/ ngưỡng mộ
adopt (v) /əˈdɒpt/ nhận con nuôi
animated (adj) /ˈænɪmeɪtɪd/ hoạt hình
attack (n,v) /əˈtæk/ cuộc tấn công, tấn công
attend (school/ college) (v) /əˈtend (skuːl/ kɒlɪʤ)/ đi học (trường, trường đại học, cao đẳng)
battle (n) /ˈbætl/ chiến trường
biography (n) /baɪˈɒɡrəfi/ tiểu sử
biological (adj) /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (quan hệ) ruột thịt
bond (v) /bɒnd/ kết thân (với ai)
cancer (n) /ˈkænsə/ ung thư
carry out /ˈkæri aʊt/ tiến hành
childhood (n) /ˈʧaɪldhʊd/ tuổi thơ
Communist Party of Viet Nam /ˈkɒmjənɪst pɑːti əv viːetˈnɑːm/ Đảng Cộng sản Việt Nam
death (n) /deθ/ cái chết
defeat (v) /dɪˈf iːt/ đánh bại
devote to /dɪˈvəʊt tə/ cống hiến (cho)
drop out (of) /ˈdrɒp aʊt (ɒv)/ bỏ học
enemy (n) /ˈenəmi/ kẻ thù
genius (n) /ˈʤiːniəs/ thiên tài
hero (n) /ˈhɪərəʊ/ anh hùng
marriage (n) /ˈmærɪʤ/ cuộc hôn nhân
military (n) /ˈmɪlətri/ quân đội
on cloud nine/ on top of the world/ over the moon /ɒn klaʊd naɪn/ /ɒn tɒp ɒv ðə wɜːld//ˈəʊvə ðə muːn/ rất vui sướng, hạnh phúc
pancreatic (adj) /ˌpæŋkriˈætɪk/ liên quan tới tuyến tuỵ
pass away /pɑːs əˈweɪ/ qua đời
poem (n) /ˈpəʊɪm/ bài thơ
poetry (n) /'pəʊətri/ thơ ca
resign (v) /rɪˈzaɪn/ từ chức
resistance war /rɪˈzɪstəns wɔː/ cuộc kháng chiến
rule (n, v) /ruːl/ sự trị vì, trị vì
youth (n) /juːθ/ tuổi trẻ
→ Vào bài học 

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 1. Life stories we admire, tiếng Anh lớp 12 - Global Success. Thí quá khứ (Past simple)

→ Vào bài học

 

Thí quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

→ Vào bài học

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 1. Life stories we admire, tiếng Anh lớp 12 - Global Success.

Nguyên âm đôi /eɪ/

→ Vào bài học 

 

Nguyên âm đôi /əʊ/

→ Vào bài học 

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Life stories we admire
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    927
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2021 10:22:47
Register ZALO