(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)
1. VOCABULARY
New words (Từ mới)
Words |
Type |
Pronunciation |
Meaning |
benefit |
(n) |
/ˈbenɪfɪt/ |
lợi ích |
bond |
(n) |
/bɒnd/ |
sự gắn bó |
breadwinner |
(n) |
/ˈbredwɪnə(r)/ |
trụ cột gia đình |
celebrate |
(v) |
/ˈselɪbreɪt/ |
tổ chức tiệc |
achievement |
(n) |
/əˈtʃiːvmənt/ |
thành tựu |
appreciate |
(v) |
/əˈpriːʃieɪt/ |
biết ơn, trân trọng |
character |
(n) |
/ˈkærəktə(r)/ |
tính cách |
cheer up |
(v) |
/tʃɪə(r) ʌp/ |
làm cho vui lên, cổ vũ |
choice |
(n) |
/tʃɔɪs/ |
lựa chọn |
cook |
(v) |
/kʊk/ |
nấu ăn |
damage |
(v) |
/ˈdæmɪdʒ/ |
phá hỏng |
difficulty |
(n) |
/ˈdɪfɪkəlti/ |
vấn đề khó khăn |
discuss |
(v) |
/dɪˈskʌs/ |
thảo luận |
divide |
(v) |
/dɪˈvaɪd/ |
chia |
fair |
(adj) |
/feə(r)/ |
công bằng |
gratitude |
(n) |
/ˈɡrætɪtjuːd/ |
lòng biết ơn |
grocery |
(n) |
/ˈɡrəʊsəri/ |
thực phẩm và tạp hóa |
grow up |
(v) |
/ɡrəʊ ʌp/ |
trưởng thành |
heavy lifting |
(n) |
/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ |
mang vác nặng |
homemaker |
(n) |
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/ |
người nội trợ |
honest |
(adj) |
/ˈɒnɪst/ |
thật thà |
household chore |
(n) |
/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/ |
công việc nhà |
housework |
(n) |
/ˈhaʊswɜːk/ |
công việc nhà |
instead of |
(adv) |
/ɪnˈsted əv/ |
thay cho |
laundry |
(n) |
/ˈlɔːndri/ |
quần áo, đồ giặt là |
life skill |
(n) |
/ˈlaɪf skɪl/ |
kĩ năng sống |
list |
(n) |
/lɪst/ |
danh sách |
manage |
(v) |
/ˈmænɪdʒ/ |
xoay sở |
manner |
(n) |
/ˈmænə(r)/ |
tác phong, cách ứng xử |
prepare |
(v) |
/prɪˈpeə(r)/ |
chuẩn bị |
put out |
(v) |
/pʊt aʊt/ |
vứt |
raise |
(v) |
/reɪz/ |
nuôi nấng |
respect |
(n) |
/rɪˈspekt/ |
sự tôn trọng |
responsibility |
(n) |
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ |
trách nhiệm |
result |
(n) |
/rɪˈzʌlt/ |
kết quả |
routine |
(n) |
/ruːˈtiːn/ |
công việc hằng ngày |
rubbish |
(n) |
/ˈrʌbɪʃ/ |
rác rưởi |
spotlessly |
(adv) |
/ˈspɒtləsli/ |
không tì vết |
strengthen |
(v) |
/ˈstreŋkθn/ |
củng cố, làm mạnh |
success |
(n) |
/səkˈses/ |
sự thành công |
support |
(n, v) |
/səˈpɔːt/ |
sự ủng hộ, hỗ trợ |
value |
(n) |
/ˈvæljuː/ |
giá trị |
washing-up |
(n) |
/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ |
việc rửa chén bát |
task |
(n) |
/tɑːsk/ |
nhiệm vụ |
truthful |
(adj) |
/ˈtruːθfl/ |
trung thực |
2. GRAMMAR
Present simple and present continuous. (Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)
2.1. Công thức, dấu hiệu cách sử dụng
Present simple (Hiện tại đơn) |
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) |
||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
||||||||||||
Cách dùng - Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen - Hành động lâu dài, bền vững - Lịch trình, thời khóa biểu - Tình cảm, cảm xúc - Chân lý, sự thật hiển nhiên đúng |
Cách dùng - Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói - Hành động tạm thời xảy ra - Kế hoạch trong tương lai gần
|
||||||||||||
Dấu hiệu - always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, occasionally, never, ... - every day/week/ month/ year, … - on Mondays/ Tuesdays, Sundays, ... - once/ twice / three times a week/ month - every two weeks, every three months, ... |
Dấu hiệu - Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent! - now, right now, at the moment, at the present, ... - today, these days, this week, this month, ...
|
||||||||||||
Chú ý Vị trí trạng từ tần suất (always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never) - Trước động từ thường I often go out with my friends in the evening. - Sau động từ to be I am never late for school. - Giữa trợ động từ và động từ thường He doesn't always get up early in the morning. |
Chú ý Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing - Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu You are always stepping on my foot. |
2.2. Các động từ không chia tiếp diễn
Senses / Perception |
|
||||||||||
Opinion |
|
||||||||||
Mental states |
|
||||||||||
Emotions / desires |
|
||||||||||
Measurement |
|
||||||||||
Others |
|
||||||||||
* Lưu ý: Những động từ này có thể sử dụng với thì tiếp diễn nhưng chúng mang ý nghĩa khác.
|