logo-img

Thông báo

Unit 1: Family life

Unit 1: Family life

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

228

Bình luận

0

Ngày đăng bài

06/10/22 10:46:48

Mô tả

Unit 1: Family life

(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)

 1. VOCABULARY

New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

benefit

(n)

/ˈbenɪfɪt/

lợi ích

bond

(n)

/bɒnd/

sự gắn bó

breadwinner

(n)

/ˈbredwɪnə(r)/

 trụ cột gia đình

celebrate

(v)

/ˈselɪbreɪt/

tổ chức tiệc

achievement

(n)

/əˈtʃiːvmənt/

thành tựu

appreciate

(v)

/əˈpriːʃieɪt/

biết ơn, trân trọng

character

(n)

/ˈkærəktə(r)/

tính cách

cheer up

(v)

/tʃɪə(r) ʌp/

làm cho vui lên, cổ vũ

choice

(n)

/tʃɔɪs/

lựa chọn

cook

(v)

/kʊk/

nấu ăn

damage

(v)

/ˈdæmɪdʒ/

phá hỏng

difficulty

(n)

/ˈdɪfɪkəlti/

vấn đề khó khăn

discuss

(v)

/dɪˈskʌs/

thảo luận

divide

(v)

/dɪˈvaɪd/

chia

fair

(adj)

/feə(r)/

công bằng

gratitude

(n)

/ˈɡrætɪtjuːd/

lòng biết ơn

grocery

(n)

/ˈɡrəʊsəri/

thực phẩm và tạp hóa

grow up

(v)

/ɡrəʊ ʌp/

trưởng thành

heavy lifting

(n)

/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/

mang vác nặng

homemaker

(n)

/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

người nội trợ

honest

(adj)

/ˈɒnɪst/

thật thà

household chore

(n)

/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/

công việc nhà

housework

(n)

/ˈhaʊswɜːk/

công việc nhà

instead of

(adv)

/ɪnˈsted əv/

thay cho

laundry

(n)

/ˈlɔːndri/

quần áo, đồ giặt là

life skill

(n)

/ˈlaɪf skɪl/

kĩ năng sống

list

(n)

/lɪst/

danh sách

manage

(v)

/ˈmænɪdʒ/

xoay sở

manner

(n)

/ˈmænə(r)/

tác phong, cách ứng xử

prepare

(v)

/prɪˈpeə(r)/

chuẩn bị

put out

(v)

/pʊt aʊt/

vứt

raise

(v)

/reɪz/

nuôi nấng

respect

(n)

/rɪˈspekt/

sự tôn trọng

responsibility

(n)

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

trách nhiệm

result

(n)

/rɪˈzʌlt/

kết quả

routine

(n)

/ruːˈtiːn/

công việc hằng ngày

rubbish

(n)

/ˈrʌbɪʃ/

rác rưởi

spotlessly

(adv)

/ˈspɒtləsli/

không tì vết

strengthen

(v)

/ˈstreŋkθn/

củng cố, làm mạnh

success

(n)

/səkˈses/

sự thành công

support

(n, v)

/səˈpɔːt/

sự ủng hộ, hỗ trợ

value

(n)

/ˈvæljuː/

giá trị

washing-up

(n)

/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/

việc rửa chén bát

task

(n)

/tɑːsk/

nhiệm vụ

truthful

(adj)

/ˈtruːθfl/

trung thực

 

2. GRAMMAR

Present simple and present continuous. (Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

2.1. Công thức, dấu hiệu cách sử dụng

Present simple (Hiện tại đơn)

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Công thức

(+)

S + Vs, es/ V1

(-)

S + do/ does + not + V1

(?)

Do/ Does + S

Công thức

(+)

S + is/ are/ am + V-ing

(-)

S + is/ are/ am + not + V-ing

(?)

Is/ Are/ Am + S + V-ing?

Cách dùng

 - Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen

- Hành động lâu dài, bền vững

- Lịch trình, thời khóa biểu - Tình cảm, cảm xúc

- Chân lý, sự thật hiển nhiên đúng

Cách dùng

- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

- Hành động tạm thời xảy ra

- Kế hoạch trong tương lai gần

 

Dấu hiệu

- always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, occasionally, never, ...

- every day/week/ month/ year, …

- on Mondays/ Tuesdays, Sundays, ...

 - once/ twice / three times a week/ month

- every two weeks, every three months, ...

Dấu hiệu

- Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent!

- now, right now, at the moment, at the present, ...

- today, these days, this week, this month, ...

 

Chú ý

Vị trí trạng từ tần suất (always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never)

- Trước động từ thường

I often go out with my friends in the evening.

- Sau động từ to be

I am never late for school.

- Giữa trợ động từ và động từ thường

He doesn't always get up early in the morning.

Chú ý

Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing

- Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu

You are always stepping on my foot.


2.2. Các động từ không chia tiếp diễn

Senses / Perception

feel

hear

see

smell

taste

Opinion

assume

believe

consider

think

find (= consider)

suppose feel

doubt

 

Mental states

 forget

imagine

know

mean

notice

recognize

remember

understand

Emotions / desires

want/ need

fear

dislike/ hate

hope

wish

like

love

mind

prefer

regret

Measurement

contain/ consist

cost

hold

measure

weigh

Others

look

be

depend

belong

have

seem/ appear

* Lưu ý: Những động từ này có thể sử dụng với thì tiếp diễn nhưng chúng mang ý nghĩa khác.

This coat feels nice and warm.

John's feeling much better now. (His health is improving).

She has three dogs and a cat. (Possession)

She's having supper. (She's eating).

I can see Anthony in the garden. (Perception)

I'm seeing Anthony later. (We are planning to meet)

 

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Family life
  • Bài học
    19
  • Lượt xem
    228
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    06/10/2022 10:48:46