logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Family life

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

420

Bình luận

0

Ngày đăng bài

06/10/22 10:46:48

Mô tả

Unit 1: Family life


1. GETTING STARTED

Household chores
(Công việc nhà) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Nam: Hello, Minh.

Minh: Hi, Nam. How are you? I'm going to play football at our school stadium with a few friends this evening. Are you free to join us?

Nam: I'd love to, but I'm afraid I can't. I'm preparing dinner.

Minh: Really? Doesn't your mum cook?

Nam: Oh, yes. My mum usually does the cooking, but she's working late today.

Minh: How about your sister, Lan? Does she help with the housework?

Nam: Yes. She often helps with the cooking. But she can't help today. She's studying for her exams.

Minh: I see. I never do the cooking. It's my mother's job.

Nam: Really? So how do you divide the household chores in your family?

Minh: Mum is the homemaker, so she does the chores. My dad is the breadwinner, he earns money. And we, the kids, study.

Nam: Well, in my family, we divide the housework equally - Mum usually cooks and shops for groceries: Dad cleans the house and does the heavy lifting.

Minh: What about you and your sister?

Nam: My sister does the laundry. I do the washing-up and put out the rubbish. We also help with the cooking when our mum is busy.

Minh: That sounds fair! Anyway, I have to go now. See you later.

Nam: Bye. Have fun.

Tạm dịch

Nam: Chào, Minh.

Minh: Chào Nam. Bạn khỏe không? Tôi sẽ chơi bóng tại sân vận động của trường chúng tôi với một vài người bạn vào tối nay. Bạn có rảnh để tham gia cùng chúng tôi không?

Nam: Tôi thích lắm, nhưng tôi e là không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.

Minh: Thật không? Mẹ bạn không nấu ăn à?

Nam: Ồ, có. Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ đi làm về muộn.

Minh: Còn em gái của bạn thì sao, Lan ấy? Em ấy có giúp việc nhà không?

Nam: Có. Em ấy thường giúp nấu ăn. Nhưng hôm nay em ấy không thể giúp được. Em ấy đang học cho các kỳ thi của mình.

Minh: Ra vậy. Tôi không bao giờ nấu ăn. Đó là công việc của mẹ tôi.

Nam: Thật không? Vậy bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?

Minh: Mẹ là nội trợ nên mẹ làm việc nhà. Bố tôi là trụ cột gia đình, bố kiếm tiền. Và chúng tôi, những đứa trẻ, chỉ cần lo học hành.

Nam: À, trong gia đình tôi chia đều công việc nhà - Mẹ thường nấu ăn và mua thực phẩm; bố dọn dẹp nhà cửa và làm các công việc nặng nhọc.

Minh: Còn bạn và em gái bạn thì sao?

Nam: Em gái tôi giặt quần áo. Tôi rửa bát và đổ rác. Chúng tôi cũng giúp nấu ăn khi mẹ chúng tôi bận.

Minh: Nghe có vẻ công bằng! Dù sao thì tôi cũng phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.

Nam: Tạm biệt. Chơi vui nhé.

2.
VOCABULARY

New words (Từ mới)

Words Type Pronunciation Meaning
benefit (n) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích
bond (n) /bɒnd/ sự gắn bó
breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/  trụ cột gia đình
celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/ tổ chức tiệc
achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu
appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ biết ơn, trân trọng
character (n) /ˈkærəktə(r)/ tính cách
cheer up (v) /tʃɪə(r) ʌp/ làm cho vui lên, cổ vũ
choice (n) /tʃɔɪs/ lựa chọn
cook (v) /kʊk/ nấu ăn
damage (v) /ˈdæmɪdʒ/ phá hỏng
difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti/ vấn đề khó khăn
discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận
divide (v) /dɪˈvaɪd/ chia
fair (adj) /feə(r)/ công bằng
gratitude (n) /ˈɡrætɪtjuːd/ lòng biết ơn
grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/ thực phẩm và tạp hóa
grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/ trưởng thành
heavy lifting (n) /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ mang vác nặng
homemaker (n) /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ người nội trợ
honest (adj) /ˈɒnɪst/ thật thà
household chore (n) /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/ công việc nhà
housework (n) /ˈhaʊswɜːk/ công việc nhà
instead of (adv) /ɪnˈsted əv/ thay cho
laundry (n) /ˈlɔːndri/ quần áo, đồ giặt là
life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/ kĩ năng sống
list (n) /lɪst/ danh sách
manage (v) /ˈmænɪdʒ/ xoay sở
manner (n) /ˈmænə(r)/ tác phong, cách ứng xử
prepare (v) /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị
put out (v) /pʊt aʊt/ vứt
raise (v) /reɪz/ nuôi nấng
respect (n) /rɪˈspekt/ sự tôn trọng
responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm
result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả
routine (n) /ruːˈtiːn/ công việc hằng ngày
rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác rưởi
spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/ không tì vết
strengthen (v) /ˈstreŋkθn/ củng cố, làm mạnh
success (n) /səkˈses/ sự thành công
support (n, v) /səˈpɔːt/ sự ủng hộ, hỗ trợ
value (n) /ˈvæljuː/ giá trị
washing-up (n) /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ việc rửa chén bát
task (n) /tɑːsk/ nhiệm vụ
truthful (adj) /ˈtruːθfl/ trung thực

 

3. GRAMMAR

Present simple and present continuous. (Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

3.1. Công thức, dấu hiệu cách sử dụng

Present simple (Hiện tại đơn) Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
Công thức
(+) S + Vs, es/ V1
(-) S + do/ does + not + V1
(?) Do/ Does + S
Công thức
(+) S + is/ are/ am + V-ing
(-) S + is/ are/ am + not + V-ing
(?) Is/ Are/ Am + S + V-ing?

Cách dùng

 - Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen

- Hành động lâu dài, bền vững

- Lịch trình, thời khóa biểu - Tình cảm, cảm xúc

- Chân lý, sự thật hiển nhiên đúng

Cách dùng

- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

- Hành động tạm thời xảy ra

- Kế hoạch trong tương lai gần

 

Dấu hiệu

- always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, occasionally, never, ...

- every day/week/ month/ year, …

- on Mondays/ Tuesdays, Sundays, ...

 - once/ twice / three times a week/ month

- every two weeks, every three months, ...

Dấu hiệu

- Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent!

- now, right now, at the moment, at the present, ...

- today, these days, this week, this month, ...

 

Chú ý

Vị trí trạng từ tần suất (always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never)

- Trước động từ thường

I often go out with my friends in the evening.

- Sau động từ to be

I am never late for school.

- Giữa trợ động từ và động từ thường

He doesn't always get up early in the morning.

Chú ý

Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing

- Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu

You are always stepping on my foot.


3.2. Các động từ không chia tiếp diễn

Senses / Perception
feel hear see smell taste
Opinion
assume believe consider think
find (= consider) suppose feel doubt  
Mental states
 forget imagine know mean
notice recognize remember understand
Emotions / desires
want/ need fear dislike/ hate hope wish
like love mind prefer regret
Measurement
contain/ consist cost hold measure weigh
Others
look be depend
belong have seem/ appear
* Lưu ý: Những động từ này có thể sử dụng với thì tiếp diễn nhưng chúng mang ý nghĩa khác.
This coat feels nice and warm. John's feeling much better now. (His health is improving).
She has three dogs and a cat. (Possession) She's having supper. (She's eating).
I can see Anthony in the garden. (Perception) I'm seeing Anthony later. (We are planning to meet)

 

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Family life
  • Bài học
    19
  • Lượt xem
    420
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    06/10/2022 10:48:46
Register ZALO