logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 5: Our experiences

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

601

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:56:53

Mô tả

 

UNIT 5: OUR EXPERIENCES


1. GETTING STARTED

Experiences in Da Lat
(Những trải nghiệm ở Đà Lạt) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Tom: Hi, Mi. I've been back from Da Lat. I have some local specialities for you.

Mi: Thanks, Tom. I guess you and your family had a great time there.

Tom: Yeah, We visited Langbiang Mountain and Cu Lan Village. We saw a gong show in the evening.

Mi: What did you do on Langbiang Mountain?

Tom: We rode a jeep to the top. It was a thrilling ride up there. Then we took an eco-tour of Langbiang Mountain. They said that the area is rich in flora and fauna with more than 150 plant and animal species.

Mi: Sounds amazing! What did you do then?

Tom: We took pictures of the magnificent scenery, It was really enjoyable!

Mi: Then did you explore Cu Lan Village?

Tom: Yes. We had a brilliant tour around the village. We also rode horses and a jeep along a stream.

Mi: That must have been exciting, Tom.

Tom:  It definitely was. In the evening, we saw an interesting gong show. We danced and sang with the locals. And we tried grilled pork. It was a really memorable evening. I'll show you some pictures I took there.

Mi: Cool!

Tạm dịch:

Tom: Chào Mi. Tôi vừa trở về từ Đà Lạt. Tôi có một số đặc sản địa phương dành cho bạn.

Mi: Cảm ơn Tom. Tôi đoán bạn và gia đình đã có khoảng thời gian vui vẻ ở đó.

Tom: Vâng, chúng tôi đã đến thăm núi Langbiang và làng Cù Lần. Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn cồng chiêng vào buổi tối.

Mi: Bạn đã làm gì trên núi Langbiang?

Tom: Chúng tôi lái một chiếc xe jeep lên đỉnh. Đó là một chuyến đi ly kỳ lên đó. Sau đó chúng tôi đi du lịch sinh thái núi Langbiang. Họ cho biết, khu vực này rất phong phú về hệ động thực vật với hơn 150 loài động thực vật.

Mi: Nghe thật tuyệt vời! Bạn đã làm gì sau đó?

Tom: Chúng tôi đã chụp những bức ảnh phong cảnh tuyệt đẹp. Nó thực sự rất thú vị!

Mi: Thế bạn đã khám phá làng Cù Lần chưa?

Tom: Vâng, chúng tôi đã có một chuyến tham quan thú vị quanh làng. Chúng tôi cũng cưỡi ngựa và xe jeep dọc theo một con suối.

Mi: Điều đó chắc hẳn rất thú vị, Tom.

Tom: Chắc chắn là như vậy. Vào buổi tối, chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn cồng chiêng thú vị. Chúng tôi nhảy múa và ca hát với người dân địa phương. Và chúng tôi đã thử thịt lợn nướng. Đó thực sự là một buổi tối đáng nhớ. Tôi sẽ cho bạn xem một số hình ảnh tôi chụp ở đó.

Mi: Tuyệt!

VOCABULARY

Từ ngữ về các kỳ quan ở Việt Nam

Tính từ mô tả đặc điểm của các kỳ quan ở Việt Nam

  1. administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
  2. astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
  3. cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
  4. citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
  5. complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
  6. contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
  7. fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
  8. geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
  9. limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
  10. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
  11. paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
  12. picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
  13. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
  14. rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
  15. round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
  16. sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
  17. setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
  18. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
  19. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
  20. tomb (n) /tuːm/: ngôi mộ

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 5: Our experiences
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    601
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:53:56
Register ZALO