logo-img

Thông báo

Unit 1: My time

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

22

Bình luận

0

Ngày đăng bài

29/02/24 06:31:38

Mô tả

Unit 1: My time

VOCABULARY

No.

Word

Type

Pronunciation

Meaning

1.

athletics

(n)

/æθˈletɪks/

môn điền kinh

2.

allow

(v)

/əˈlaʊ/

cho phép

3.

alternative

(adj)

/ɔːlˈtɜːnətɪv/

có thể thay thế

4.

bake

(v)

/beɪk/

nướng

5.

instrument

Ú play an instrument

(n)

/ˈɪnstrəmənt/

nhạc cụ

Ú chơi nhạc cụ

6.

ban

(v)

/bæn/

ngăn cấm

7.

bar chart

(n)

/ˈbɑː tʃɑːt/

biểu đồ hình khối

8.

bothered

(adj)

/ˈbɒðəd/

phiền toái, bực

9.

cart

(n)

/kɑːt/

xe bò, xe ngựa

10.

charity

(n)

/ˈtʃærəti/

từ thiện, nhân đức

11.

China

(n)

/ˈtʃaɪnə/

Nước trung quốc

12.

confident

(adj)

/ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

13.

Glasgow

(n)

/ˈɡlɑːzɡəʊ/

thành phố Glasgow (ở Scotland)

14.

emoji

(n)

/ɪˈməʊdʒi/

biểu tượng cảm xúc

15.

downtown

(adv)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

hướng trung tâm

16.

fascinating

(adj)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

lôi cuốn, quyến rũ, hấp dẫn

17.

creative

(adj)

/kriˈeɪtɪv/

có tính sáng tạo

18.

data chart

(n)

/ˈdeɪtə  ,tʃɑːt /

biểu đồ dữ liệu

19.

disagree

(v)

/ˌdɪsəˈɡriː/

không đồng ý

20.

except

pre

/ɪkˈsept/

ngoại trừ

21.

gist

(n)

/dʒɪst/

ý chính

22.

hardly ever

(adv)

/ˈhɑːdli ˈevər /

không bao giờ

23.

horrible

(adj)

/ˈhɒrəbl/

kinh khủng

24.

ICT

(n)

/ˌaɪ siː ˈtiː/

= Information & Communications Technology

công nghệ thông tin và truyền thông

25.

ID card

(n)

/ˌaɪ ˈdiː ˌkɑːd/

giấy chứng minh, thẻ căn cước

26.

illegal

(adj)

/ɪˈliːɡl/

bất hợp pháp

27.

jealous

(adj)

/ˈdʒeləs/

ghen tị

28.

jewelry

(n)

/ˈdʒuːəlri/

đồ trang sức

29.

lifestyle

(n)

/ˈlaɪfstaɪl/

phong cách sống

30.

mad

(adj)

/mæd/

cuồng, hâm mộ quá mức

31.

make -up

(v)

/ ˈmeɪk ʌp/

trang điểm

32.

pie chart

(n)

/ˈpaɪ tʃɑːt/

biểu đồ hình tròn

33.

possession

(n)

/pəˈzeʃn/

 sở hữu, tài sản

34.

purse

(n)

/pɜːs/

cái ví (thường dùng cho nam)

35.

profile

(n)

/ˈprəʊfaɪl/

tiểu sử sơ lược

36.

quite

(adv)

/kwaɪt/

khá

37.

questionnaire

(n)

/ˌkwestʃəˈneə(r)/

bảng câu hỏi khảo sát

38.

reckon

(v)

/ˈrekən/

tính toán

39.

rule

(n)

/ruːl/

quy định, nội quy

40.

research

(n)

/rɪˈsɜːtʃ/

sự nghiên cứu

41.

routine

(n)

/ruːˈtiːn/

thói quen, công việc hàng ngày

42.

Shanghai

(n)

/ˌʃæŋˈhaɪ/

thành phố Thượng Hải (ở Trung Quốc)

43.

skim

(v)

/skɪm/

đọc lướt

44.

special

(adj)

/ˈspeʃl/

đặc biệt

45.

sound

(v)

/saʊnd/

nghe có vẻ, có lẽ

46.

suppose

(v)

/səˈpəʊz/

cho là, giả sử

47.

sunglasses

(n)

/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

kính mát

48.

trainers

(n)

/ˈtreɪnərz/

giày tập dượt, giày thể thao

49.

wallet

(n)

/ˈwɒlɪt/

cái ví (thường dùng cho nữ)

50.

watch

(n), (v)

/wɒtʃ/ ,/wɑːtʃ/

đồng hồ đeo tay/ xem (phim, ti vi..)

51.

x-axis

(n)

/ˈeksˌæk.sɪs/

trục x, trục hoành

52.

y-axis

(n)

/ˈwaɪˌæk.sɪs/

trục y, trục tung

 

GRAMMAR

I. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

1. Cách dùng

Cách dùng

Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

      Ex: We go to school everyday.

Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.     

      Ex: This festival occurs every 4 years.

Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

      Ex: The earth moves around the Sun.

Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, …

      Ex: The train leaves at 8 am tomorrow

 

2. Dạng thức của thì hiện tại đơn.

Với động từ thường (+) S + V nguyên mẫu/ V-s/es
(-) S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu
(?) Do/ Does + S + V nguyên mẫu?


3. D
ấu hiệu nhận biết

Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm

*Nhóm trạng từ đứng ở trong câu

always often usually sometimes seldom rarely

+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.

Ex:

He rarely goes to school by bus.

She is usually at home in the evening

I don’t often go out with my friends


*Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu

+ everyday (week/ month/ year)

+ once, twice, three times

Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times

Ex:

He phones home every week

They go on holiday to the seaside once a year

 

4. Cách thêm s/es vào sau động từ

Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.

Quy tắc

Ví dụ

Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ

work

→ works

read

→ reads

Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o

miss

→ misses

go

→ goes

Đối với động từ tận cùng bằng “y

+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s

+ Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es

play

→ plays

cry

→ cries

 

II. WH- QUESTIONS (CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI)

Là các câu hỏi dùng để lấy thông tin. Nó thường được bắt đầu với các từ để hỏi. Hầu hết các từ để hỏi đều bắt đầu với 2 kí tự wh, đó là lí do tại sao dạng câu hỏi này nó có tên là Wh- questions.

1. Các loại câu hỏi

Types of W-H questions (Các loại câu hỏi)

*Câu hỏi bổ ngữ

S + be (chia) + danh từ/ tính từ/ giới từ.

WH + be (chia) + S?


*Câu hỏi chủ ngữ

S + V (chia) + O + C.

→ WH + V (chia ngôi số ít) + O + C?


*Câu hỏi tân ngữ (động từ/
tân ngữ/ trạng ngữ)

S + V (chia) + O + C.

WH + trợ động từ + S + V (+ O + C)?

 It’s on the table.

Where is it?

 

Kim ate this cake.

Who ate this cake?

 

She is cooking.

What is she doing?

 

2. Các từ để hỏi và cách dùng

W-H words Usage Example
·      WHO Ai? (chủ ngữ/ tân ngữ) Who is he?
·      WHOM Ai? (tân ngữ) Whom do you like?
·      WHAT Cái gì? (chủ ngữ/ tân ngữ) What are they?
·      WHICH Cái nào? Which do you like, cream or butter? 
·      WHERE Ở đâu? Where will you go?
·      WHEN Khi nào? When did you leave?
·      HOW Như thế nào?Cách thức?Phương tiện? How are you?
How do you go to school?
·      WHOSE + N Của ai? Whose book is this?
·      WHY Tại sao? Why don’t you go?
·      HOW OFTEN Hỏi tần suất How often do you dine out?
·      HOW MANY + Ns/es Hỏi số lượng (Đếm được) How many books are there?
·      HOW MUCH + N (Không đếm được) Hỏi số lượng (Không đếm được)Hỏi giá tiền How much beef do you like?
How much does it cost?
·      HOW FAR Hỏi khoảng cách How far is it?

 

3. Cách đặt câu hỏi

How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi)

Xác định nội dung được hỏi Ú Thay bằng từ/ cụm từ hỏi phù hợp.

Lưu ý: Từ/ cụm từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

- Nếu trong câu

+ Dùng động từ thường (V) thì ta phải mượn trợ động từ (do/ does/ did) và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ, đứng sau từ hỏi W-H.

+ Dùng “to be” (is/ am/ are/ was/ were), trợ động từ have/ has/ had, hoặc “động từ khuyết thiếu” (will/ would/ can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ ought) thì ta đảo chính nó lên trước chủ ngữ.

- Nếu trong câu có các từ được gạch chân Ú đổi ngôi như sau

I, we

you

me, us

you

mine, ours

yours

my, our

your

some

any

 

PHONETICS

I. PRONUNCIATION - THIRD PERSON –S

1. Cách phát âm âm đuôi “s” và “es”

/z/

- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm.

dreams

drowns

sounds

sands

/s/

-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/.

picks

proofs

laughs

maps

/iz/

-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

pushes

dishes

buzzes

catches

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: My time
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    22
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    29/02/2024 06:38:31