Unit 1: My time
VOCABULARY
No. |
Word |
Type |
Pronunciation |
Meaning |
1. |
athletics |
(n) |
/æθˈletɪks/ |
môn điền kinh |
2. |
allow |
(v) |
/əˈlaʊ/ |
cho phép |
3. |
alternative |
(adj) |
/ɔːlˈtɜːnətɪv/ |
có thể thay thế |
4. |
bake |
(v) |
/beɪk/ |
nướng |
5. |
instrument Ú play an instrument |
(n) |
/ˈɪnstrəmənt/ |
nhạc cụ Ú chơi nhạc cụ |
6. |
ban |
(v) |
/bæn/ |
ngăn cấm |
7. |
bar chart |
(n) |
/ˈbɑː tʃɑːt/ |
biểu đồ hình khối |
8. |
bothered |
(adj) |
/ˈbɒðəd/ |
phiền toái, bực |
9. |
cart |
(n) |
/kɑːt/ |
xe bò, xe ngựa |
10. |
charity |
(n) |
/ˈtʃærəti/ |
từ thiện, nhân đức |
11. |
China |
(n) |
/ˈtʃaɪnə/ |
Nước trung quốc |
12. |
confident |
(adj) |
/ˈkɒnfɪdənt/ |
tự tin |
13. |
Glasgow |
(n) |
/ˈɡlɑːzɡəʊ/ |
thành phố Glasgow (ở Scotland) |
14. |
emoji |
(n) |
/ɪˈməʊdʒi/ |
biểu tượng cảm xúc |
15. |
downtown |
(adv) |
/ˌdaʊnˈtaʊn/ |
hướng trung tâm |
16. |
fascinating |
(adj) |
/ˈfæsɪneɪtɪŋ/ |
lôi cuốn, quyến rũ, hấp dẫn |
17. |
creative |
(adj) |
/kriˈeɪtɪv/ |
có tính sáng tạo |
18. |
data chart |
(n) |
/ˈdeɪtə ,tʃɑːt / |
biểu đồ dữ liệu |
19. |
disagree |
(v) |
/ˌdɪsəˈɡriː/ |
không đồng ý |
20. |
except |
pre |
/ɪkˈsept/ |
ngoại trừ |
21. |
gist |
(n) |
/dʒɪst/ |
ý chính |
22. |
hardly ever |
(adv) |
/ˈhɑːdli ˈevər / |
không bao giờ |
23. |
horrible |
(adj) |
/ˈhɒrəbl/ |
kinh khủng |
24. |
ICT |
(n) |
/ˌaɪ siː ˈtiː/ |
= Information & Communications Technology công nghệ thông tin và truyền thông |
25. |
ID card |
(n) |
/ˌaɪ ˈdiː ˌkɑːd/ |
giấy chứng minh, thẻ căn cước |
26. |
illegal |
(adj) |
/ɪˈliːɡl/ |
bất hợp pháp |
27. |
jealous |
(adj) |
/ˈdʒeləs/ |
ghen tị |
28. |
jewelry |
(n) |
/ˈdʒuːəlri/ |
đồ trang sức |
29. |
lifestyle |
(n) |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
phong cách sống |
30. |
mad |
(adj) |
/mæd/ |
cuồng, hâm mộ quá mức |
31. |
make -up |
(v) |
/ ˈmeɪk ʌp/ |
trang điểm |
32. |
pie chart |
(n) |
/ˈpaɪ tʃɑːt/ |
biểu đồ hình tròn |
33. |
possession |
(n) |
/pəˈzeʃn/ |
sở hữu, tài sản |
34. |
purse |
(n) |
/pɜːs/ |
cái ví (thường dùng cho nam) |
35. |
profile |
(n) |
/ˈprəʊfaɪl/ |
tiểu sử sơ lược |
36. |
quite |
(adv) |
/kwaɪt/ |
khá |
37. |
questionnaire |
(n) |
/ˌkwestʃəˈneə(r)/ |
bảng câu hỏi khảo sát |
38. |
reckon |
(v) |
/ˈrekən/ |
tính toán |
39. |
rule |
(n) |
/ruːl/ |
quy định, nội quy |
40. |
research |
(n) |
/rɪˈsɜːtʃ/ |
sự nghiên cứu |
41. |
routine |
(n) |
/ruːˈtiːn/ |
thói quen, công việc hàng ngày |
42. |
Shanghai |
(n) |
/ˌʃæŋˈhaɪ/ |
thành phố Thượng Hải (ở Trung Quốc) |
43. |
skim |
(v) |
/skɪm/ |
đọc lướt |
44. |
special |
(adj) |
/ˈspeʃl/ |
đặc biệt |
45. |
sound |
(v) |
/saʊnd/ |
nghe có vẻ, có lẽ |
46. |
suppose |
(v) |
/səˈpəʊz/ |
cho là, giả sử |
47. |
sunglasses |
(n) |
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/ |
kính mát |
48. |
trainers |
(n) |
/ˈtreɪnərz/ |
giày tập dượt, giày thể thao |
49. |
wallet |
(n) |
/ˈwɒlɪt/ |
cái ví (thường dùng cho nữ) |
50. |
watch |
(n), (v) |
/wɒtʃ/ ,/wɑːtʃ/ |
đồng hồ đeo tay/ xem (phim, ti vi..) |
51. |
x-axis |
(n) |
/ˈeksˌæk.sɪs/ |
trục x, trục hoành |
52. |
y-axis |
(n) |
/ˈwaɪˌæk.sɪs/ |
trục y, trục tung |
GRAMMAR
I. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1. Cách dùng
Cách dùng |
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. |
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. |
|
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun. |
|
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, … Ex: The train leaves at 8 am tomorrow |
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn.
Với động từ thường | (+) | S + V nguyên mẫu/ V-s/es |
(-) | S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu | |
(?) | Do/ Does + S + V nguyên mẫu? |
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm
*Nhóm trạng từ đứng ở trong câu
always | often | usually | sometimes | seldom | rarely |
+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.
Ex:
He rarely goes to school by bus.
She is usually at home in the evening
I don’t often go out with my friends
*Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu
+ everyday (week/ month/ year)
+ once, twice, three times
Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ex:
He phones home every week
They go on holiday to the seaside once a year
4. Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.
Quy tắc |
Ví dụ |
||||
Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ |
|
||||
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” |
|
||||
Đối với động từ tận cùng bằng “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s” + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es” |
|
II. WH- QUESTIONS (CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI)
Là các câu hỏi dùng để lấy thông tin. Nó thường được bắt đầu với các từ để hỏi. Hầu hết các từ để hỏi đều bắt đầu với 2 kí tự wh, đó là lí do tại sao dạng câu hỏi này nó có tên là Wh- questions.
1. Các loại câu hỏi
Types of W-H questions (Các loại câu hỏi) |
|
*Câu hỏi bổ ngữ S + be (chia) + danh từ/ tính từ/ giới từ. → WH + be (chia) + S?
S + V (chia) + O + C. → WH + V (chia ngôi số ít) + O + C?
S + V (chia) + O + C. → WH + trợ động từ + S + V (+ O + C)? |
It’s on the table. → Where is it?
Kim ate this cake. → Who ate this cake?
She is cooking. → What is she doing? |
2. Các từ để hỏi và cách dùng
W-H words | Usage | Example |
· WHO | Ai? (chủ ngữ/ tân ngữ) | Who is he? |
· WHOM | Ai? (tân ngữ) | Whom do you like? |
· WHAT | Cái gì? (chủ ngữ/ tân ngữ) | What are they? |
· WHICH | Cái nào? | Which do you like, cream or butter? |
· WHERE | Ở đâu? | Where will you go? |
· WHEN | Khi nào? | When did you leave? |
· HOW | Như thế nào?Cách thức?Phương tiện? | How are you? How do you go to school? |
· WHOSE + N | Của ai? | Whose book is this? |
· WHY | Tại sao? | Why don’t you go? |
· HOW OFTEN | Hỏi tần suất | How often do you dine out? |
· HOW MANY + Ns/es | Hỏi số lượng (Đếm được) | How many books are there? |
· HOW MUCH + N (Không đếm được) | Hỏi số lượng (Không đếm được)Hỏi giá tiền | How much beef do you like? How much does it cost? |
· HOW FAR | Hỏi khoảng cách | How far is it? |
3. Cách đặt câu hỏi
How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi) |
||||||||||
Xác định nội dung được hỏi Ú Thay bằng từ/ cụm từ hỏi phù hợp. Lưu ý: Từ/ cụm từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. - Nếu trong câu + Dùng động từ thường (V) thì ta phải mượn trợ động từ (do/ does/ did) và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ, đứng sau từ hỏi W-H. + Dùng “to be” (is/ am/ are/ was/ were), trợ động từ have/ has/ had, hoặc “động từ khuyết thiếu” (will/ would/ can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ ought) thì ta đảo chính nó lên trước chủ ngữ. - Nếu trong câu có các từ được gạch chân Ú đổi ngôi như sau
|
PHONETICS
I. PRONUNCIATION - THIRD PERSON –S
1. Cách phát âm âm đuôi “s” và “es”
/z/ |
- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm.
|
||||
/s/ |
-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/.
|
||||
/iz/ |
-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
|