logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Feelings

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

124

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 08:02:32

Mô tả

Unit 1: Feelings

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

1D. Grammar - Exercise 2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Sam: Hi, Anna! Did you go out last night?
Anna: Yes, I went to the cinema.
Sam: Oh, really? Who did you go with?
Anna: My sister.
Sam: What did you see?
Anna: The new Jennifer Lawrence film.
Sam: Did you enjoy it?
Anna: No, it wasn't great. And I couldn't see the screen very well. The man in front of me was really tall, and he didn't stop talking to his girlfriend!
Sam: I hate that!
Anna: And that's not all. I lost my mobile! I think I dropped it in the cinema.

Tạm dịch:

Sam: Chào Anna! Tối qua cậu có đi chơi không?
Anna: À có, mình đã đến rạp chiếu phim.
Sam: Thật không? Cậu đi với ai thế?
Anna: Chị của mình?
Sam: Cậu đã xem phim gì vậy?
Anna: Phim mới của Jennifer Lawrence.
Sam: Cậu có tận hưởng nó không?
Anna: Không, cũng không hay lắm. Và mình cũng không thể thấy màn hình rõ lắm. Người đàn ông ngồi đằng trước rất cao và anh ta không ngừng nói chuyện với bạn gái!
Sam: Mình cũng ghét điều đó!
Anna: Và đó không phải là tất cả. Mình mất điện thoại rồi! Mình nghĩ mình đánh rớt nó ở rạp.

1D.Grammar - Exercise 4 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Sam: You didn’t leave your mobile at the cinema. You lent it to me, remember? I didn’t give it back to you. 
Anna: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow? 
Sam: I'm really sorry, but I left it on the bus yesterday evening. 
Anna: Oh no! What did you do? Did you ring the bus company? 
Sam: Yes, I did, but they couldn’t find it. It wasn’t on the bus. Don't worry. I phoned your number ... 
Anna: Did anyone answer? 
Sam: Yes! Lucy, from our class. 
Anna: Why did she have my phone? Was she on the bus with you? 
Sam: Yes. She picked it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow!

Tạm dịch:

Sam: Cậu không đánh rớt điện thoại ở rạp chiếu phum đâu. Cậu cho mình mượn đấy, nhớ không? Mình quên chưa trả lại cậu. 
Anna: À tất nhiên rồi! Cậu có thể đem đến trường vào sáng mai không? 
Sam: Mình rất xin lỗi, nhưng mình đánh rơi nó trên xe buýt tối qua rồi. 
Anna: Ôi không! Cậu đã làm gì chưa? Cậu đã gọi cho công ty xe buýt chưa? 
Sam: Mình gọi rồi, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo, mình đã gọi vào số của cậu…
Anna: Có ai trả lời không? 
Sam: Có! Lucy, cùng lớp với tụi mình. 
Anna: Sao cô ấy lại có điện thoại của mình thế? Cô ấy đi chung xe buýt với cậu à? 
Sam: Ừa. Cô ấy vô tình nhặt được nó. Cô ấy sẽ mang đến trường sáng mai!

1G. Grammar - Exercise 2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Kirstie: Hi, Laurie. How are you? Tell me about your summer holiday!
Laurie:  Well, for the first three weeks, I was at a summer camp in Cornwall.
Kirstie: Really? That sounds like fun!
Laurie: Yes, it was. I learnt a new sport - bodyboarding.
Kirstie: Wow! That sounds great!
Laurie: Yes. I loved it. It was really exciting - and a bit frightening too!
Kirstie: I bet! What else did you get up to over the summer?
Laurie: Well, the second half of the holiday wasn’t so good. I got a stomach bug and spent nearly a week on the sofa.
Kirstie: Oh dear! How awful!
Laurie: I didn’t leave the house for days. I just watched DVDs. I was so bored!

Tạm dịch:

Kirstie: Chào, Laurie. Cậu thế nào rồi? Kể cho mình về kì nghỉ hè của cậu đi!
Laurie:  Chà, trong ba tuần đầu tiên, mình đã đi một trại hè ở Cornwall.
Kirstie: Thật không? Nghe thật vui đó chứ.
Laurie: À đúng rồi. Mình đã học một môn thể thao mới – lướt sóng.
Kirstie: Ồ! Nghe thật tuyệt!
Laurie: Đúng rồi. Mình yêu nó lắm. Nó rất là thú vị - pha lẫn chút sợ hãi nữa!
Kirstie: Chắc chắn rồi! Cậu còn làm gì khác cho đến khi hết mùa hè không?
Laurie: Ờm, nửa còn lại của mùa hè cũng không tốt cho lắm. Mình bị viêm dạ dày ruột và phải dành gần một tuần trên ghế sofa.
Kirstie: Ôi trời! Thật tệ làm sao.
Laurie: Mình đã không ra khỏi nhà trong nhiều ngày. Mình chỉ xem DVD. Mình đã rất chán.


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 1. Feelings, Tiếng Anh 10 Friends Global

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. anxious adj /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
2. ashamed adj /əˈʃeɪmd/ ngượng ngùng, xấu hổ
3. bored adj bɔːd/ buồn chán
4. confused adj /kənˈfjuːzd/ bối rối
5. cross adj /krɒs/ tức giận, bực mình
6. delighted adj /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng, hạnh phúc
7. disappointed adj /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
8. embarrassed adj /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
9. envious adj /ˈenviəs/ ghen tỵ
10. excited adj /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng
11. frightened adj /ˈfraɪtnd/ sợ hãi
12. proud adj /praʊd/ tự hào
13. relieved adj /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
14. shocked adj /ʃɒkt/ sốc, ngạc nhiên
15. suspicious adj /səˈspɪʃəs/ nghi ngờ
16. upset adj /ˌʌpˈset/ buồn bã, thất vọng
17. lottery n /ˈlɒtəri/ xổ số
18. compare v kəmˈpeə(r)/ so sánh
19. level n /ˈlevl/ mức độ
20. result n /rɪˈzʌlt/ kết quả
21. interesting adj /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
22. unlucky adj /ʌnˈlʌki/ không may mắn
23. argument n /ˈɑːɡjumənt/ tranh cãi, tranh luận
24. tiring adj /ˈtaɪərɪŋ/ gây mệt mỏi
25. moving adj /ˈmuːvɪŋ/ cảm động
26. annoyed adj /əˈnɔɪd/ bực mình, cáu giận
27. injured adj /ˈɪndʒəd/ bị thương
28. serious adj /ˈsɪəriəs/ nghiêm trọng
29. unusual adj /ʌnˈjuːʒuəl/ bất thường, lạ thường
30. medical adj /ˈmedɪkl/ thuộc về y tế
31. condition n /kənˈdɪʃn/ tình trạng, điều kiện
32. pain n /peɪn/ sự đau đớn
33. rare adj /reə(r)/ hiếm
34. trip v /trɪp/ vấp ngã
35. bruise n /bruːz/ vết bầm tím
36. disorder n /dɪsˈɔːdə(r)/ rối loạn
37. cure n /kjʊə(r)/ phương pháp cứu chữa
38. amused adj /əˈmjuːzd/ thấy hài hước, buồn cười
39. guilty adj /ˈɡɪlti/ cảm thấy tội lỗi, ân hận
40. typical adj /ˈtɪpɪkl/ điển hình
41. polite adj /pəˈlaɪt/ lịch sự
42. reserved adj /rɪˈzɜːvd/ dè dặt, kín đáo
43. stereotype n /ˈsteriətaɪp/ định kiến, khuôn mẫu
44. expectation n /ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong chờ, mong đợi
45. manner n /ˈmænə(r)/ hành vi, cử chỉ
46. quality n /ˈkwɒləti/ phẩm chất
47. aspect n /ˈæspekt/ Khía cãnh
48. mood n /muːd/ tâm trạng
49. pleasure n /ˈpleʒə(r)/ niềm vui thích
50. value v /ˈvæljuː/ trân trọng

 

*Structures (Cấu trúc)

No. Structures Meaning
1. sense of humour khiếu hài hước
2. play a prank chơi xỏ, trêu đùa
3. die of something chết vì bệnh gì
4. be in danger gặp nguy hiểm
5. cheer up trở nên vui vẻ

  

GRAMMAR

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 1. Feelings, Tiếng Anh 10 Friends Global

I. Past simple

Past Simple (Quá khứ đơn)

Công thức

(+) S + V(-ed/ cột 2)
(-) S + didn't + V nguyên
(?) Did + S + V nguyên?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g: My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Dấu hiệu

- last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)

→ Vào bài học

 

2. Wh-question

Một số từ để hỏi như

      - When (khi nào)                                                        - How (như thế nào, bằng cách nào)

      - What (cái gì)                                                            - Why (tại sao)

      - How many (bao nhiêu) ....

E.g:   How did you get there?

 

III. Adjectives of attitude or Adjectives ending in “-ing” or “-ed”

1. Một số động từ khi thêm “-ing” hoặc “-ed” được dùng như tính từ. Các tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường có ý nghĩa tương tự, nhưng cách dùng thì khác nhau.

E.g:

Learning English is interesting.

Many students are interested in learning English.

Adj “-ing” (interesting) thường có ý nghĩa “gây ra” (thường dùng cho vật hoặc sự việc).
Adj “-ed” (interested) thường có ý nghĩa “bị/ được” (thường dùng cho người).

 

2. Một số tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường gặp:

Verb (Động từ) Adjectives (Tính từ) Meaning (Nghĩa)
amaze
amazing / amazed
kinh ngạc
amuse
amusing / amused
vui nhộn
bore
boring / bored
buồn chán
confuse
confusing / confused
rối trí, khó hiểu
disappoint
disappointing / disappointed
thất vọng
excite
exciting / excited
hồi hộp, kích động
fascinate
fascinating / fascinated
hấp dẫn
frighten
frightening / frightened
sợ hãi
interest
interesting / interested
hay, thú vị
please
pleasing / pleased
hài lòng
shock              
shocking / shocked
choáng, sốc
surprise          
surprising / surprised
ngạc nhiên
tire
tiring / tired
mệt nhọc
worry             
worrying / worried
lo lắng

 

 

PHONICS

I. Rules of pronunciation –ed (Quy tắc phát âm –ed)

-ed được phát âm là Khi tận cùng của từ là Ví dụ
/id/ t hoặc d
Mẹo: trà đá
added, wanted
/t/ ch, x, gh, c, p, k, f, ss, sh
Mẹo: chàng xuống ghềnh có phà không fải sợ ssông shâu
brushed, looked, missed
/d/ Các âm hữu thanh còn lại involved, planned, played

*Ngoại lệ

- Chú ý các từ có đuôi –ed sau luôn được phát âm là /id/

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/.

No. Word Meaning
1 ⇒ aged / eɪdʒid /(a) ⇒ cao tuổi, lớn tuổi
2 ⇒ aged / eɪdʒd /(Vpast) ⇒ trở nên già, làm cho già cỗi
3 ⇒ blessed /blesid/ (a) ⇒ thần thánh, thiêng liêng
4 ⇒ crooked / krʊkid/(a) ⇒ cong, oằn, vặn vẹo
5 ⇒ dogged / dɒɡdi /(a) ⇒ gan góc, gan lì, bền bỉ
6 ⇒ naked /neikid/(a) ⇒ trơ trụi, trần truồng
7 ⇒ learned / lɜːnid /(a) ⇒ có học thức, uyên bác
8 ⇒ learned / lɜːnd /(Vpast) ⇒ học
9 ⇒ ragged / ræɡid /(a) ⇒ rách tả tơi, bù xù
10 ⇒ wicked /wikid/(a) ⇒ tinh quái, ranh mãnh
11 ⇒ wretched / ˈretʃɪd /(a) ⇒ khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
12 ⇒ beloved /bɪˈlʌvɪd /(a) ⇒ yêu thương
13 ⇒ cursed / kɜːst /(a) ⇒ tức giận, khó chịu
14 ⇒ rugged / ˈrʌɡɪd /(a) ⇒ xù xì, gồ ghề
15 ⇒ sacred / ˈseɪkrɪd /(a) ⇒ thiêng liêng, trân trọng
16 ⇒ legged / ˈleɡɪd /(a) ⇒ có chân
17 ⇒ hatred / ˈheɪtrɪd /(a) ⇒ lòng hận thù
18 ⇒ crabbed / kræbid /(a) ⇒ càu nhàu, gắt gỏng

- Chú ý những từ sau –ed được phát âm là /d/

ploughed, bathed, breathed, weighed

 

→ Vào bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Feelings
  • Bài học
    3
  • Lượt xem
    124
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 08:32:02
Register ZALO