logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 1: Feelings

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

21

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 08:02:32

Mô tả

Unit 1: Feelings

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. anxious adj /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
2. ashamed adj /əˈʃeɪmd/ ngượng ngùng, xấu hổ
3. bored adj bɔːd/ buồn chán
4. confused adj /kənˈfjuːzd/ bối rối
5. cross adj /krɒs/ tức giận, bực mình
6. delighted adj /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng, hạnh phúc
7. disappointed adj /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
8. embarrassed adj /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
9. envious adj /ˈenviəs/ ghen tỵ
10. excited adj /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng
11. frightened adj /ˈfraɪtnd/ sợ hãi
12. proud adj /praʊd/ tự hào
13. relieved adj /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
14. shocked adj /ʃɒkt/ sốc, ngạc nhiên
15. suspicious adj /səˈspɪʃəs/ nghi ngờ
16. upset adj /ˌʌpˈset/ buồn bã, thất vọng
17. lottery n /ˈlɒtəri/ xổ số
18. compare v kəmˈpeə(r)/ so sánh
19. level n /ˈlevl/ mức độ
20. result n /rɪˈzʌlt/ kết quả
21. interesting adj /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
22. unlucky adj /ʌnˈlʌki/ không may mắn
23. argument n /ˈɑːɡjumənt/ tranh cãi, tranh luận
24. tiring adj /ˈtaɪərɪŋ/ gây mệt mỏi
25. moving adj /ˈmuːvɪŋ/ cảm động
26. annoyed adj /əˈnɔɪd/ bực mình, cáu giận
27. injured adj /ˈɪndʒəd/ bị thương
28. serious adj /ˈsɪəriəs/ nghiêm trọng
29. unusual adj /ʌnˈjuːʒuəl/ bất thường, lạ thường
30. medical adj /ˈmedɪkl/ thuộc về y tế
31. condition n /kənˈdɪʃn/ tình trạng, điều kiện
32. pain n /peɪn/ sự đau đớn
33. rare adj /reə(r)/ hiếm
34. trip v /trɪp/ vấp ngã
35. bruise n /bruːz/ vết bầm tím
36. disorder n /dɪsˈɔːdə(r)/ rối loạn
37. cure n /kjʊə(r)/ phương pháp cứu chữa
38. amused adj /əˈmjuːzd/ thấy hài hước, buồn cười
39. guilty adj /ˈɡɪlti/ cảm thấy tội lỗi, ân hận
40. typical adj /ˈtɪpɪkl/ điển hình
41. polite adj /pəˈlaɪt/ lịch sự
42. reserved adj /rɪˈzɜːvd/ dè dặt, kín đáo
43. stereotype n /ˈsteriətaɪp/ định kiến, khuôn mẫu
44. expectation n /ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong chờ, mong đợi
45. manner n /ˈmænə(r)/ hành vi, cử chỉ
46. quality n /ˈkwɒləti/ phẩm chất
47. aspect n /ˈæspekt/ Khía cãnh
48. mood n /muːd/ tâm trạng
49. pleasure n /ˈpleʒə(r)/ niềm vui thích
50. value v /ˈvæljuː/ trân trọng

 

*Structures (Cấu trúc)

No. Structures Meaning
1. sense of humour khiếu hài hước
2. play a prank chơi xỏ, trêu đùa
3. die of something chết vì bệnh gì
4. be in danger gặp nguy hiểm
5. cheer up trở nên vui vẻ

  

GRAMMAR

I. Past simple

Past Simple (Quá khứ đơn)

Công thức

(+) S + V(-ed/ cột 2)
(-) S + didn't + V nguyên
(?) Did + S + V nguyên?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g: My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Dấu hiệu

- last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)

 

2. Wh-question

Một số từ để hỏi như

      - When (khi nào)                                                        - How (như thế nào, bằng cách nào)

      - What (cái gì)                                                            - Why (tại sao)

      - How many (bao nhiêu) ....

E.g:   How did you get there?

 

III. Adjectives of attitude or Adjectives ending in “-ing” or “-ed”

1. Một số động từ khi thêm “-ing” hoặc “-ed” được dùng như tính từ. Các tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường có ý nghĩa tương tự, nhưng cách dùng thì khác nhau.

E.g:

Learning English is interesting.

Many students are interested in learning English.

Adj “-ing” (interesting) thường có ý nghĩa “gây ra” (thường dùng cho vật hoặc sự việc).
Adj “-ed” (interested) thường có ý nghĩa “bị/ được” (thường dùng cho người).

 

2. Một số tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường gặp:

Verb (Động từ) Adjectives (Tính từ) Meaning (Nghĩa)
amaze
amazing / amazed
kinh ngạc
amuse
amusing / amused
vui nhộn
bore
boring / bored
buồn chán
confuse
confusing / confused
rối trí, khó hiểu
disappoint
disappointing / disappointed
thất vọng
excite
exciting / excited
hồi hộp, kích động
fascinate
fascinating / fascinated
hấp dẫn
frighten
frightening / frightened
sợ hãi
interest
interesting / interested
hay, thú vị
please
pleasing / pleased
hài lòng
shock              
shocking / shocked
choáng, sốc
surprise          
surprising / surprised
ngạc nhiên
tire
tiring / tired
mệt nhọc
worry             
worrying / worried
lo lắng

 

 

PHONICS

I. Rules of pronunciation –ed (Quy tắc phát âm –ed)

-ed được phát âm là Khi tận cùng của từ là Ví dụ
/id/ t hoặc d
Mẹo: tđá
added, wanted
/t/ ch, x, gh, c, p, k, f, ss, sh
Mẹo: chàng xuống ghềnh có pkhông fải sssông shâu
brushed, looked, missed
/d/ Các âm hữu thanh còn lại involved, planned, played

*Ngoại lệ

- Chú ý các từ có đuôi –ed sau luôn được phát âm là /id/

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/.

No. Word Meaning
1 ⇒ aged / eɪdʒid /(a) ⇒ cao tuổi, lớn tuổi
2 ⇒ aged / eɪdʒd /(Vpast) ⇒ trở nên già, làm cho già cỗi
3 ⇒ blessed /blesid/ (a) ⇒ thần thánh, thiêng liêng
4 ⇒ crooked / krʊkid/(a) ⇒ cong, oằn, vặn vẹo
5 ⇒ dogged / dɒɡdi /(a) ⇒ gan góc, gan lì, bền bỉ
6 ⇒ naked /neikid/(a) ⇒ trơ trụi, trần truồng
7 ⇒ learned / lɜːnid /(a) ⇒ có học thức, uyên bác
8 ⇒ learned / lɜːnd /(Vpast) ⇒ học
9 ⇒ ragged / ræɡid /(a) ⇒ rách tả tơi, bù xù
10 ⇒ wicked /wikid/(a) ⇒ tinh quái, ranh mãnh
11 ⇒ wretched / ˈretʃɪd /(a) ⇒ khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
12 ⇒ beloved /bɪˈlʌvɪd /(a) ⇒ yêu thương
13 ⇒ cursed / kɜːst /(a) ⇒ tức giận, khó chịu
14 ⇒ rugged / ˈrʌɡɪd /(a) ⇒ xù xì, gồ ghề
15 ⇒ sacred / ˈseɪkrɪd /(a) ⇒ thiêng liêng, trân trọng
16 ⇒ legged / ˈleɡɪd /(a) ⇒ có chân
17 ⇒ hatred / ˈheɪtrɪd /(a) ⇒ lòng hận thù
18 ⇒ crabbed / kræbid /(a) ⇒ càu nhàu, gắt gỏng

- Chú ý những từ sau –ed được phát âm là /d/

ploughed, bathed, breathed, weighed

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 1: Feelings
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    21
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 08:32:02
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO