READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Sam: Hi, Anna! Did you go out last night?
Anna: Yes, I went to the cinema.
Sam: Oh, really? Who did you go with?
Anna: My sister.
Sam: What did you see?
Anna: The new Jennifer Lawrence film.
Sam: Did you enjoy it?
Anna: No, it wasn't great. And I couldn't see the screen very well. The man in front of me was really tall, and he didn't stop talking to his girlfriend!
Sam: I hate that!
Anna: And that's not all. I lost my mobile! I think I dropped it in the cinema.
Tạm dịch:
Sam: Chào Anna! Tối qua cậu có đi chơi không?
Anna: À có, mình đã đến rạp chiếu phim.
Sam: Thật không? Cậu đi với ai thế?
Anna: Chị của mình?
Sam: Cậu đã xem phim gì vậy?
Anna: Phim mới của Jennifer Lawrence.
Sam: Cậu có tận hưởng nó không?
Anna: Không, cũng không hay lắm. Và mình cũng không thể thấy màn hình rõ lắm. Người đàn ông ngồi đằng trước rất cao và anh ta không ngừng nói chuyện với bạn gái!
Sam: Mình cũng ghét điều đó!
Anna: Và đó không phải là tất cả. Mình mất điện thoại rồi! Mình nghĩ mình đánh rớt nó ở rạp.
Sam: You didn’t leave your mobile at the cinema. You lent it to me, remember? I didn’t give it back to you.
Anna: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I left it on the bus yesterday evening.
Anna: Oh no! What did you do? Did you ring the bus company?
Sam: Yes, I did, but they couldn’t find it. It wasn’t on the bus. Don't worry. I phoned your number ...
Anna: Did anyone answer?
Sam: Yes! Lucy, from our class.
Anna: Why did she have my phone? Was she on the bus with you?
Sam: Yes. She picked it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow!
Tạm dịch:
Sam: Cậu không đánh rớt điện thoại ở rạp chiếu phum đâu. Cậu cho mình mượn đấy, nhớ không? Mình quên chưa trả lại cậu.
Anna: À tất nhiên rồi! Cậu có thể đem đến trường vào sáng mai không?
Sam: Mình rất xin lỗi, nhưng mình đánh rơi nó trên xe buýt tối qua rồi.
Anna: Ôi không! Cậu đã làm gì chưa? Cậu đã gọi cho công ty xe buýt chưa?
Sam: Mình gọi rồi, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo, mình đã gọi vào số của cậu…
Anna: Có ai trả lời không?
Sam: Có! Lucy, cùng lớp với tụi mình.
Anna: Sao cô ấy lại có điện thoại của mình thế? Cô ấy đi chung xe buýt với cậu à?
Sam: Ừa. Cô ấy vô tình nhặt được nó. Cô ấy sẽ mang đến trường sáng mai!
Kirstie: Hi, Laurie. How are you? Tell me about your summer holiday!
Laurie: Well, for the first three weeks, I was at a summer camp in Cornwall.
Kirstie: Really? That sounds like fun!
Laurie: Yes, it was. I learnt a new sport - bodyboarding.
Kirstie: Wow! That sounds great!
Laurie: Yes. I loved it. It was really exciting - and a bit frightening too!
Kirstie: I bet! What else did you get up to over the summer?
Laurie: Well, the second half of the holiday wasn’t so good. I got a stomach bug and spent nearly a week on the sofa.
Kirstie: Oh dear! How awful!
Laurie: I didn’t leave the house for days. I just watched DVDs. I was so bored!
Tạm dịch:
Kirstie: Chào, Laurie. Cậu thế nào rồi? Kể cho mình về kì nghỉ hè của cậu đi!
Laurie: Chà, trong ba tuần đầu tiên, mình đã đi một trại hè ở Cornwall.
Kirstie: Thật không? Nghe thật vui đó chứ.
Laurie: À đúng rồi. Mình đã học một môn thể thao mới – lướt sóng.
Kirstie: Ồ! Nghe thật tuyệt!
Laurie: Đúng rồi. Mình yêu nó lắm. Nó rất là thú vị - pha lẫn chút sợ hãi nữa!
Kirstie: Chắc chắn rồi! Cậu còn làm gì khác cho đến khi hết mùa hè không?
Laurie: Ờm, nửa còn lại của mùa hè cũng không tốt cho lắm. Mình bị viêm dạ dày ruột và phải dành gần một tuần trên ghế sofa.
Kirstie: Ôi trời! Thật tệ làm sao.
Laurie: Mình đã không ra khỏi nhà trong nhiều ngày. Mình chỉ xem DVD. Mình đã rất chán.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 1. Feelings, Tiếng Anh 10 Friends Global
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | anxious | adj | /ˈæŋkʃəs/ | lo lắng |
2. | ashamed | adj | /əˈʃeɪmd/ | ngượng ngùng, xấu hổ |
3. | bored | adj | bɔːd/ | buồn chán |
4. | confused | adj | /kənˈfjuːzd/ | bối rối |
5. | cross | adj | /krɒs/ | tức giận, bực mình |
6. | delighted | adj | /dɪˈlaɪtɪd/ | vui sướng, hạnh phúc |
7. | disappointed | adj | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | thất vọng |
8. | embarrassed | adj | /ɪmˈbærəst/ | xấu hổ |
9. | envious | adj | /ˈenviəs/ | ghen tỵ |
10. | excited | adj | /ɪkˈsaɪtɪd/ | hào hứng |
11. | frightened | adj | /ˈfraɪtnd/ | sợ hãi |
12. | proud | adj | /praʊd/ | tự hào |
13. | relieved | adj | /rɪˈliːvd/ | nhẹ nhõm |
14. | shocked | adj | /ʃɒkt/ | sốc, ngạc nhiên |
15. | suspicious | adj | /səˈspɪʃəs/ | nghi ngờ |
16. | upset | adj | /ˌʌpˈset/ | buồn bã, thất vọng |
17. | lottery | n | /ˈlɒtəri/ | xổ số |
18. | compare | v | kəmˈpeə(r)/ | so sánh |
19. | level | n | /ˈlevl/ | mức độ |
20. | result | n | /rɪˈzʌlt/ | kết quả |
21. | interesting | adj | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
22. | unlucky | adj | /ʌnˈlʌki/ | không may mắn |
23. | argument | n | /ˈɑːɡjumənt/ | tranh cãi, tranh luận |
24. | tiring | adj | /ˈtaɪərɪŋ/ | gây mệt mỏi |
25. | moving | adj | /ˈmuːvɪŋ/ | cảm động |
26. | annoyed | adj | /əˈnɔɪd/ | bực mình, cáu giận |
27. | injured | adj | /ˈɪndʒəd/ | bị thương |
28. | serious | adj | /ˈsɪəriəs/ | nghiêm trọng |
29. | unusual | adj | /ʌnˈjuːʒuəl/ | bất thường, lạ thường |
30. | medical | adj | /ˈmedɪkl/ | thuộc về y tế |
31. | condition | n | /kənˈdɪʃn/ | tình trạng, điều kiện |
32. | pain | n | /peɪn/ | sự đau đớn |
33. | rare | adj | /reə(r)/ | hiếm |
34. | trip | v | /trɪp/ | vấp ngã |
35. | bruise | n | /bruːz/ | vết bầm tím |
36. | disorder | n | /dɪsˈɔːdə(r)/ | rối loạn |
37. | cure | n | /kjʊə(r)/ | phương pháp cứu chữa |
38. | amused | adj | /əˈmjuːzd/ | thấy hài hước, buồn cười |
39. | guilty | adj | /ˈɡɪlti/ | cảm thấy tội lỗi, ân hận |
40. | typical | adj | /ˈtɪpɪkl/ | điển hình |
41. | polite | adj | /pəˈlaɪt/ | lịch sự |
42. | reserved | adj | /rɪˈzɜːvd/ | dè dặt, kín đáo |
43. | stereotype | n | /ˈsteriətaɪp/ | định kiến, khuôn mẫu |
44. | expectation | n | /ˌekspekˈteɪʃn/ | sự mong chờ, mong đợi |
45. | manner | n | /ˈmænə(r)/ | hành vi, cử chỉ |
46. | quality | n | /ˈkwɒləti/ | phẩm chất |
47. | aspect | n | /ˈæspekt/ | Khía cãnh |
48. | mood | n | /muːd/ | tâm trạng |
49. | pleasure | n | /ˈpleʒə(r)/ | niềm vui thích |
50. | value | v | /ˈvæljuː/ | trân trọng |
*Structures (Cấu trúc)
No. | Structures | Meaning |
1. | sense of humour | khiếu hài hước |
2. | play a prank | chơi xỏ, trêu đùa |
3. | die of something | chết vì bệnh gì |
4. | be in danger | gặp nguy hiểm |
5. | cheer up | trở nên vui vẻ |
GRAMMAR
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit 1. Feelings, Tiếng Anh 10 Friends Global
I. Past simple
Past Simple (Quá khứ đơn) | ||||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
||||||
Dấu hiệu - last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) |
2. Wh-question
Một số từ để hỏi như
- When (khi nào) - How (như thế nào, bằng cách nào)
- What (cái gì) - Why (tại sao)
- How many (bao nhiêu) ....
E.g: How did you get there?
III. Adjectives of attitude or Adjectives ending in “-ing” or “-ed”
1. Một số động từ khi thêm “-ing” hoặc “-ed” được dùng như tính từ. Các tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường có ý nghĩa tương tự, nhưng cách dùng thì khác nhau.
E.g:
Learning English is interesting.
Many students are interested in learning English.
Adj “-ing” | (interesting) | thường có ý nghĩa “gây ra” | (thường dùng cho vật hoặc sự việc). |
Adj “-ed” | (interested) | thường có ý nghĩa “bị/ được” | (thường dùng cho người). |
2. Một số tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường gặp:
Verb (Động từ) | Adjectives (Tính từ) | Meaning (Nghĩa) | ||
amaze |
|
kinh ngạc | ||
amuse |
|
vui nhộn | ||
bore |
|
buồn chán | ||
confuse |
|
rối trí, khó hiểu | ||
disappoint |
|
thất vọng | ||
excite |
|
hồi hộp, kích động | ||
fascinate |
|
hấp dẫn | ||
frighten |
|
sợ hãi | ||
interest |
|
hay, thú vị | ||
please |
|
hài lòng | ||
shock |
|
choáng, sốc | ||
surprise |
|
ngạc nhiên | ||
tire |
|
mệt nhọc | ||
worry |
|
lo lắng |
PHONICS
I. Rules of pronunciation –ed (Quy tắc phát âm –ed)
-ed được phát âm là | Khi tận cùng của từ là | Ví dụ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
/id/ | t hoặc d Mẹo: trà đá |
added, wanted | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
/t/ | ch, x, gh, c, p, k, f, ss, sh Mẹo: chàng xuống ghềnh có phà không fải sợ ssông shâu |
brushed, looked, missed | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
/d/ | Các âm hữu thanh còn lại | involved, planned, played | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Ngoại lệ - Chú ý các từ có đuôi –ed sau luôn được phát âm là /id/ Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/.
- Chú ý những từ sau –ed được phát âm là /d/ ploughed, bathed, breathed, weighed |