logo-img

Thông báo

Unit 5: Ambition

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

17

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 10:02:42

Mô tả

Unit 5: Ambition

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. architect n /ˈɑːkɪtekt/ kiến trúc sư
2. hairdresser n /ˈheədresə(r)/ thợ cắt tóc
3. paramedic n /ˌpærəˈmedɪk/ người trợ y
4. receptionist n /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân
5. pilot n /ˈpaɪlət/ phi công
6. programmer n /ˈprəʊɡræmə(r)/ lập trình viên
7. sales assistant n /seɪlz əˈsɪstənt/ trợ lý bán hàng
8. solicitor n /səˈlɪsɪtə(r)/ luật sư
9. coach n /kəʊtʃ/ huấn luyện viên
10. travel agent n /ˈtrævl ˈeɪdʒənt/ nhân viên ở đại lý du lịch
11. waiter n /ˈweɪtə(r)/ bồi bàn
12. creative adj /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
13. challenging adj /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ đầy thách thức
14. repetitive adj /rɪˈpetətɪv/ lặp lại, nhàm chán
15. rewarding adj /rɪˈwɔːdɪŋ/ đáng giá, đáng làm
16. stressful adj /ˈstresfl/ căng thẳng
17. tiring adj /ˈtaɪərɪŋ/ gây mệt mỏi
18. varied adj /ˈveərid/ đa dạng, thường thay đổi, không giống nhau
19. earn v /ɜːn/ kiếm được
20. serve v /sɜːv/ phục vụ
21. estate agent n /ɪˈsteɪt eɪdʒənt/ nhân viên bất động sản
22. groundskeeper n /ˈɡraʊndzkiːpə(r)/ nhân viên trông coi sân thể thao hoặc công viên
23. journalist n /ˈdʒɜːnəlɪst/ nhà báo
24. locksmith n /ˈlɒksmɪθ/ thợ khóa
25. delivery man n /dɪˈlɪvərimən/ nhân viên giao đồ
26. police officer n /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ viên cảnh sát
27. stunt performer n /stʌnt pəˈfɔːmə(r)/ diễn viên đóng thế
28. skilled adj /skɪld/ có khả năng, cần tới kỹ năng bài bản
29. well-paid adj /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương cao
30. ambitious adj /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
31. thoroughly adv /ˈθʌrəli/ kỹ lưỡng
32. independent adj /ˌɪndɪˈpendənt/ độc lập
33. unemployed adj /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ thất nghiệp
34. pressure n /ˈpreʃə(r)/ áp lực
35. qualification n /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ trình độ, kỹ năng
36. stressed adj /strest/ áp lực
37. prospect n /ˈprɒspekt/ triển vọng
38. career n /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp
39. background n /ˈbækɡraʊnd/ nền tảng
40. application n /ˌæplɪˈkeɪʃn/ đơn xin việc
41. employ v /ɪmˈplɔɪ/ thuê, tuyển
42. flexible adj /ˈfleksəbl/ linh hoạt
43. enthusiastic adj /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ nhiệt tình, năng nổ
44. hard-working adj /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ
45. honest adj /ˈɒnɪst/ thật thà, trung thực
46. reliable adj /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
47. patient adj /ˈpeɪʃnt/ kiên nhẫn

 

*Structures (Cấu trúc)

No. Structures Meaning
1. think on your feet suy nghĩ, phản ứng nhanh nhẹn
2. deal with đối phó, xử lý
3. nine-to-five giờ làm việc hành chính thông thường
4. gain opportunities có được cơ hội
5. get into debt rơi vào nợ nần
6. raise money gây quỹ, gây tiền

 

GRAMMAR

I. WILL & BE GOING TO

Will V Be going to V

+ Đưa ra dự đoán, dựa trên quan điếm cá nhân, không có bằng chứng cụ thể.

      I think it will be hotter tomorrow.

+ Đưa ra quyết định, đề nghị ngay lúc nói, đưa ra lời hứa.

      Someone’s at the door. I’ll see who it is.

+ Đưa ra dự đoán, dựa trên những gì ta trông thấy, nghe thấy.

Look at those clouds! There’s going to be a storm.

+ Dự định đã được sắp xếp từ trước.

I’m going to stay in tonight. I’ve already got the DVD!

      Một số lưu ý khác để phân biệt will và be going to

- Chúng ta không dùng will nếu dự định đó chắc chắn sẽ xảy ra. 

      Today is Mary’s graduation day, she is going to go to school and take pictures with her friends.

- “be going to” cũng có thể được sử dụng giống chức năng của thì hiện tại tiếp diễn 

      We are going to Dalat, it will be an interesting trip.

- So với “will” thì “be going to” không được sử dụng phổ biến trong văn nói hàng ngày khi dự đoán một sự việc nào đó. 

      I think ThaiLand will win.

 

II. First conditional (Câu điều kiện loại 1)

Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.

First conditional

If clause Main clause

If + S + V / V (-s/es)

If + S + am/is/are

, S + will / shall + V

      If I get the scholarship, I will study in England.

      If the weather is nice, I will go fishing.

      If I find her address, I’ll send her an invitation.

Inversion in conditional sentence type 1

Should + S + V

, S + will / shall + V

      If he calls me, I’ll answer immediately

      = Should he call me, I’ll answer immediately.

Notes

- Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall

- Ở mệnh đề chính có thể dùng dạng mệnh lệnh.

      If you learn hard, you will pass any examination

      Lan can speak English fluently if she practices every day

      Come to visit me if you have spare time.

- Mnh đ If”, có th đng trước hoc đng sau

      If I work hard, I’ll pass my exam.

      I’ll pass my exam if I work hard.

- Có th dùng các đng t khuyết thiếu thay cho will” mnh đ chính tu tình hung.

- Có th dùng dng “Mnh lnh: V+ …! / Don’t V…!” mnh đ chính.

     Please tell him to come to my office if you see him

- “If” có th được thay bng When”

 

III. Relative clause (Mệnh đề quan hệ)

1. Các đại từ quan hệ

Who (+ V/ + S + V) (giới từ +) Whom (+ S + V)

- thay thế cho danh từ chỉ “người”

- làm chủ ngữtân ngữ của mệnh đề phụ

- không thể kết hợp với giới từ

The man who is sitting by the fire is my father.

That is the man who we hired yesterday.

- thay thế cho danh từ chỉ “người”

- làm tân ngữ của mệnh đề phụ

- có thể kết hợp với giới từ

The woman whom you saw yesterday is my aunt.

The boy whom we are looking for is Tom.

(giới từ +) Which (+ V/ + S + V) That (+ V/ + S + V)

- thay thế cho danh từ chỉ “vật”

- làm chủ ngữtân ngữ của mệnh đề phụ.

This is the book which I like best.

- thay thế cho mệnh đề đứng trước nó.

She got bad result in the exam, which made her parents unhappy.

- thay thế cho danh từ chỉ cả ngườivật

- làm chủ ngữtân ngữ của mệnh đề phụ.

That is the bicycle that belongs to Tom.

My father is the person that I admire most.

R Các trường hợp bắt buộc dùng “THAT”

- Sau danh từ chỉ cả ngườivật.

I can see a girl and her dog that are running in the park.

- Sau hình thức so sánh nhất

She is the nicest woman that I've ever met.

- Sau “the first, the second, the third ..., the last, the only”

He is the first student that comes to class.

- Sau các đại từ something/one, anything/one, nothing/one, all, little, much, none...

He never says anything that is worth listening to.

- Sau It is/ was... trong cấu trúc nhấn mạnh.

It is the teacher that is important, not the kind of school he teaches in.

R Các trường hợp không dùng “THAT”

- Trong mệnh đề quan hệ chứa dấu “,”

- Sau giới từ (in, on, at, ...)

 

Whose (+ N)
- thay thế cho tính từ sở hữu (her, his, their, ... hoặc hình thức ‘s), dùng cho cả người vật.

Whose + N = The + N + of which

The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.

John found a cat the leg of which was broken.

When (trạng từ quan hệ chỉ thời gian)

- thay thế cho cụm từ chỉ thời gian: then, at that time, on that day, ...

 = on which/ at which

May Day is the day when people hold a meeting.

Where (trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn)

That is the house where we used to live.

(= in which)

Why (trạng từ quan hệ chỉ lí do)

Please tell me the reason why you are so sad.

(= for which)

 

2. Các loại mệnh đề quan hệ

Non-defining relative clauses
(Mệnh đề quan hệ không xác định)
Defining relative clauses
(Mệnh đề quan hệ xác định)

- Là phần giải thích thêm, nếu không có mệnh đề này, mệnh đề chính vẫn có nghĩa rõ ràng.

- Được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy.

- That không được dùng trong mệnh đề này.

- Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc this, that, these, those, my, his, her ...+ N

- Không được lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng làm tân ngữ trong câu.

That man, whom you saw yesterday, is Mr. Pike.

This is Mrs. Jones, who helped me last week.

- Là bộ phận quan trọng của câu, nếu bỏ mệnh đề chính không có nghĩa rõ ràng.

- Giữa các mệnh đề không có dấu phẩy.

- That có thể được sử dụng trong mệnh đề này.

- Có thể lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng là tân ngữ và không đứng sau giới từ.

The man who keeps the school library is Mr. Green

The girl that is wearing the blue dress is my sister.

Lưu ý: Đại từ quan hệ WHOSE không được lược bỏ.

- Dùng dấu “,”sau

Danh từ riêng

(Peter, Paris, ...)

This/ that/ these/ those + N

(this boy, those girls,...)

My/ his/her/ our/ their/ your + N

(my parents, her dog,...)

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 5: Ambition
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    17
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 10:42:02