Unit 7: Growing up
VOCABULARY (TỪ VỰNG)
WORDS | TYPE | PRONUNCIATION | MEANING |
avatar | (n) | /ˈæv.ə.tɑːr/ | ảnh đại diện |
actor | (n) | /ˈæk.tər/ | diễn viên |
average | (adj) | /ˈæv.ɚ.rɪdʒ/ | trung bình |
bald | (adj) | /bɔːld/ | hói (đầu) |
height | (n) | /haɪt/ | độ cao, high (adj) /haɪ/: cao |
moustache | (n) | /mʌs.tæʃ/ | râu mép |
beard | (n) | /bɪəd/ | râu quai nón |
overweight | (adj) | /ˌəʊ.vəˈweɪt/ | thừa cân |
slim | (adj) | /slɪm/ | mảnh khảnh, thon thả |
spiky | (adj) | /ˈspaɪ.ki/ | (tóc) đầu đinh |
straight # curly | (adj) | /streɪt/ # ˈ/kɝː.li | thẳng # xoăn |
light # dark | (adj) | /laɪt/ # /dɑːrk | sáng # tối |
get a qualification | /ˌɡet ə kwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | lấy bằng | |
get married | /ɡetˈmær.id/ | kết hôn | |
pass away = die | (v) | chết, qua đời | |
scholar | (n) | /ˈskɒl.ər/ | học giả |
government official | (n) | /ˈɡʌv.ən.mənt əˈfɪʃ.əl/ | viên chức chính phủ |
ambassador | (n) | /æmˈbæs.ə.dər/ | đại sứ |
university | (n) | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ | trường đại học |
situate | (v) | /ˈsɪtʃ.u.eɪt/ | đặt ở vị trí, tọa lạc |
react | (v) | /riˈækt/ | phản ứng |
tutor | (n) | /ˈtʃuː.tər/ | gia sư |
giant | (n) | /ˈdʒaɪ.ənt/ | người khổng lồ |
gentle | (adj) | /ˈdʒen.təl/ | lịch thiệp |
campsite | (n) | /ˈkæmp.saɪt/ | nơi cắm trại |
exactly | (adv) | /ɪɡˈzækt.li/ | chính xác |
key moment | (n) | /kiː ˈməʊ.mənt/ | giây phút long trọng |
list | (n) | /lɪst/ | danh sách |
logical order | (n) | /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl ˈɔː.dər/ | trật tự hợp lý |
omit | (v) | /əˈmɪt / | bỏ qua |
GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
I. Simple past tense
1. Cách dùng
- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ.
Ex: I met her last summer.(Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.)
- Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ex: She often swimming every day last year.(Năm ngoái cô ấy đi bơi mỗi ngày.)
2. Dạng thức của quá khứ đơn.
a. Với động từ “to be” (was/were)
Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? | |
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít | was | was not ( wasn’t) | Was I / he/ she it/…? |
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều | were | were not (weren’t) | Were we/ you/they…? |
b. Với động từ thường (Verbs/V)
Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? | |
I/ You/ We/ They/ He /She / It / Danh từ | -V-ed (động từ có quy tắc)- V-2 ( động từ bất quy tắc) | did not + Vo(=didn’t +Vo) | Did…+ Vo…? |
c. Wh-question
Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.
Cấu trúc:
Wh-word + was/were + S? | Wh-word + did + S + V? |
Ví dụ: -Where were they? (Họ đã ở đâu thế?) -They were in the playground. (Họ ở trong sân chơi.) |
Ví dụ: -What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì vào cuối tuần?) -He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.) |
3. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như:
- yesterday (hôm qua)
- last night/week/month/…(Tối qua/tuần trước/tháng trước/…)
- ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần…)
- in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990)
- when: khi (trong câu kể)
4. Cách thêm –ed vào sau động từ
a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed.
Dưới đây là các quy tắc khi thêm đuôi –ed vào động từ.
Thêm “ed” vào đằng sau hầu hết các động từ | Ví dụ | Want - wanted | Finish - finished |
Look - looked | Help - helped | ||
Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc “ee” chúng ta chỉ việc thêm “d” vào cuối động từ. | Ví dụ | Live - lived | Agree - agreed |
Love - loved | Believe - believed | ||
Đối với động từ tận cùng là “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm “ed” bình thường. + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i+ed” |
Ví dụ | Play - played | Study - studied |
Stay - stayed | Worry - worried | ||
Enjoy - ẹnjoyyed | Marry - married | ||
Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm ( trừ những từ kết thúc bằng h,w,x,y), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” | Ví dụ | Stop – stopped | Fit - fitted |
Plan - planned |
b. Động từ bất quy tắc
- Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (Học thuộc lòng)
V | V- ed | Nghĩa |
go | went | Đi |
have | had | Có |
Teach | taught | Dạy |
buy | bought | mua |
drink | drank | Uống |
II. Diphthongs /aɪ/, /aʊ/, /ɪə/, /eə/
/aɪ/ is a long vowel sound. | /aʊ/ is a long vowel sound. |
- It starts with /ɑː/ and moves to /ɪ/. - It’s pronounced /aɪ/....../aɪ/. die /daɪ/ like /laɪk/ why /waɪ/ high /haɪ/ |
- It starts with /ɑː/ and moves to /ʊ/ - It's pronounced /aʊ/....../aʊ/ How /haʊ/ Now /naʊ/ Loud /laʊd/ Mouse /maʊs/ |
/ɪə/ is a long vowel sound. | /eə/ is a long vowel sound. |
- It starts with /ɪ/ and moves to /ə/ - It’s pronounced /ɪə/.... /ɪə/. ear /ɪər/ hear /hɪər/ beer /bɪər/ clear /klɪər/ |
- It starts with /e/ and moves to /ə/. - It’s pronounced /eə/...../eə/. air /eər/ care /keər/ hair /heər/ share /tʃeər/ |