logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 7: Growing up

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

26

Bình luận

0

Ngày đăng bài

29/02/24 02:59:35

Mô tả

Unit 7: Growing up

 

VOCABULARY (T VNG)

WORDS TYPE PRONUNCIATION MEANING
avatar (n) /ˈæv.ə.tɑːr/ ảnh đại diện
actor (n) /ˈæk.tər/ diễn viên
average (adj) /ˈæv.ɚ.rɪdʒ/ trung bình
bald (adj) /bɔːld/ hói (đầu)
height (n) /haɪt/ độ cao, high (adj) /haɪ/: cao
moustache (n) /mʌs.tæʃ/ râu mép
beard (n) /bɪəd/ râu quai nón
overweight (adj) /ˌəʊ.vəˈweɪt/ thừa cân
slim (adj) /slɪm/ mảnh khảnh, thon thả
spiky (adj) /ˈspaɪ.ki/ (tóc) đầu đinh
straight # curly (adj) /streɪt/ # ˈ/kɝː.li thẳng # xoăn
light # dark (adj) /laɪt/ # /dɑːrk sáng # tối
get a qualification   /ˌɡet ə kwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ lấy bằng
get married   /ɡetˈmær.id/ kết hôn
pass away = die (v)   chết, qua đời 
scholar (n) /ˈskɒl.ər/ học giả
government official (n) /ˈɡʌv.ən.mənt əˈfɪʃ.əl/  viên chức chính phủ
ambassador (n) /æmˈbæs.ə.dər/ đại sứ
university (n) /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ trường đại học
situate (v) /ˈsɪtʃ.u.eɪt/ đặt ở vị trí, tọa lạc
react (v) /riˈækt/ phản ứng
tutor (n) /ˈtʃuː.tər/  gia sư
giant (n) /ˈdʒaɪ.ənt/ người khổng lồ
gentle (adj) /ˈdʒen.təl/ lịch thiệp
campsite (n) /ˈkæmp.saɪt/ nơi cắm trại
exactly (adv) /ɪɡˈzækt.li/  chính xác
key moment (n) /kiː ˈməʊ.mənt/ giây phút long trọng
list (n) /lɪst/ danh sách
logical order (n) /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl ˈɔː.dər/ trật tự hợp lý
omit (v) /əˈmɪt / bỏ qua

 

GRAMMAR (NG PHÁP)

I. Simple past tense

1. Cách dùng

- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ.

      Ex: I met her last summer.(Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.)

- Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.

      Ex: She often swimming every day last year.(Năm ngoái cô ấy đi bơi mỗi ngày.)

 

2. Dạng thức của quá khứ đơn.

a. Với động từ “to be” (was/were)

  Khẳng định Phủ định (not) Nghi vấn?
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was was not ( wasn’t) Was I / he/ she it/…?
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều were were not (weren’t) Were we/ you/they…?

 

b. Với động từ thường (Verbs/V)

  Khẳng định Phủ định (not) Nghi vấn?
I/ You/ We/ They/ He /She / It / Danh từ -V-ed (động từ có quy tắc)- V-2 ( động từ bất quy tắc) did not + Vo(=didn’t +Vo) Did…+ Vo…?


c. Wh-question

Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.

Cấu trúc:

Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V?

Ví dụ:

-Where were they? (Họ đã ở đâu thế?)

-They were in the playground. (Họ ở trong sân chơi.)

Ví dụ:

-What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì vào cuối tuần?)

-He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.)

 

3. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như:

- yesterday (hôm qua)

- last night/week/month/…(Tối qua/tuần trước/tháng trước/…)

- ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần…)

 - in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990)

- when: khi (trong câu kể)


4. Cách thêm –ed vào sau động từ

a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed.

Dưới đây là các quy tắc khi thêm đuôi –ed vào động từ.

Thêm “ed” vào đằng sau hầu hết các động từ Ví dụ Want - wanted Finish - finished
Look - looked Help - helped
Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc “ee” chúng ta chỉ việc thêm “d” vào cuối động từ. Ví dụ Live - lived Agree - agreed
Love - loved Believe - believed
Đối với động từ tận cùng là “y”
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm  “ed” bình thường.
+ Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i+ed”
Ví dụ Play - played Study - studied
Stay - stayed Worry - worried
Enjoy - ẹnjoyyed Marry - married
Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm ( trừ những từ kết thúc bằng h,w,x,y), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” Ví dụ Stop – stopped Fit - fitted
Plan - planned  


b. Động từ bất quy tắc

- Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (Học thuộc lòng)

V V- ed Nghĩa
go went Đi
have had
Teach taught Dạy
buy bought mua
drink drank Uống

 

II. Diphthongs /aɪ/, /aʊ/, /ɪə/, /eə/

/aɪ/ is a long vowel sound. /aʊ/ is a long vowel sound.
- It starts with /ɑː/ and moves to /ɪ/.
- It’s pronounced /aɪ/....../aɪ/.
die /daɪ/          like /laɪk/
why /waɪ/      high /haɪ/
- It starts with /ɑː/ and moves to /ʊ/
- It's pronounced /aʊ/....../aʊ/
How /haʊ/     Now /naʊ/
Loud /laʊd/   Mouse /maʊs/
/ɪə/ is a long vowel sound. /eə/ is a long vowel sound.
- It starts with /ɪ/ and moves to /ə/
- It’s pronounced /ɪə/.... /ɪə/.
ear /ɪər/           hear /hɪər/
beer /bɪər/      clear /klɪər/
- It starts with /e/ and moves to /ə/.
- It’s pronounced /eə/...../eə/.
air /eər/          care /keər/
hair /heər/      share /tʃeər/

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 7: Growing up
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    26
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    29/02/2024 02:35:59
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO