logo-img

Thông báo

Bài học

Unit Introduction

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

114

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 08:33:30

Mô tả

Unit Introduction


READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

IA_Vocabulary - Exercise 2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Ryan: Hi, Izzy. Can I sit here?
Izzy: Yes, of course. This is Becky. She's new.
Ryan: Hi, Becky. I'm Ryan, Izzy's brother.
Becky: Hi. Nice to meet you!
Ryan: Where are you from, Becky?
Becky: I'm from London. I moved here two weeks ago.
Ryan: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.
Izzy: Do you like skateboarding, Becky?
Becky: Not really. But I like ice skating.
Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.
Becky: Great idea!
Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?
Becky: Bowling? I hate it.
Ryan: Oh. Actually, I don't mind ice skating.
Izzy: There's the bell. I've got maths, then history.
Becky: I've got PE now. I love PE! See you after school, Izzy!
Izzy: Bye, Becky.
Ryan: Yeah ... Bye ...

Tạm dịch:

Ryan: Chào, Izzy. Anh có thể ngồi đây không?
Izzy: À được, tất nhiên rồi. Đây là Becky. Cậu ấy là học sinh mới.
Ryan: Chào Becky. Anh là Ryan, anh trai của Izzy.
Becky: Xin chào. Hân hạnh được gặp anh!
Ryan: Em đến từ đâu thế Becky?
Becky: Em đến từ Luân Đôn. Em mới chuyển đến đây hai tuần trước.
Ryan: Anh thích Luân Đôn lắm. Anh có vài người bạn ở đó. Thi thoảng anh đến thăm bọn họ và đi trượt ván.
Izzy: Cậu có thích đi trượt ván không, Becky?
Becky: Không hẳn. Nhưng tớ thích đi trượt băng.
Izzy: Mình cũng vậy! Tụi mình đi trượt băng sau giờ học đi.
Becky: Ý hay đấy!
Ryan: Anh không thích đi trượt băng cho lắm. Thế còn đi chơi bowling thì sao?
Becky: Bowling ư? Em ghét nó lắm.
Ryan: Ồ. Thật ra thì, đi trượt băng thì anh cũng không phiền lắm.
Izzy: Chuông reo rồi. Mình có tiết toán, sau đó là lịch sử.
Becky: Bây giờ mình có tiết thể dục. Mình yêu môn đó. Hẹn cậu sau giờ học nhé, Izzy!
Izzy: Tạm biệt, Becky.
Ryan: Ừ ... Tạm biệt ...

 

IB_Grammer - Exercise 6 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Toby: Hi!
(Xin chào.)

Leia: Hi, Toby. What are you doing?
(Chào Toby. Cậu đang làm gì thế?)

Toby: I'm at the sports centre. I'm waiting for Tom.
(Mình đang ở trung tâm thể thao. Mình đang đợi Tom.)

Leia: Are you going swimming?
(Các cậu định đi bơi à?)

Toby: No, we are playing table tennis. We play every Saturday morning. But he's really late!
(Không, tụi mình sẽ chơi bóng bàn. Tụi mình chơi vào mỗi sáng thứ 7. Nhưng mà cậu ấy đang rất trễ rồi.)

Leia: What is he doing?
(Cậu ấy đang làm gì thế?)

Toby: I don’t know. He isn’t answering his phone. Anyway, where are you?
(Mình không biết, cậu ấy không trả lời điện thoại. Mà cậu đang làm gì thế.)

Leia: I'm at the shopping centre, but I'm not buying anything today. I'm just looking.
(Mình đang ở trung tâm mua sắm, nhưng hôm nay mình không mua gì cả. Mình chỉ xem thôi.)

Toby: Do you like table tennis? Do you want to play?
(Cậu có thích bóng bàn không? Cậu có muốn chơi không?)

Leia: Sure! But I'm not wearing sports clothes.
(Chắc chắn rồi! Nhưng mình đang không mặc đồ thể thao.)

Toby: Are you wearing trainers?
(Cậu có đang mang giày thể thao không?)

Leia: Yes, I am – with jeans and a T-shirt.
(Có chứ - tớ mặc thêm một cái quần jeans và áo thun nữa.)

Toby: That's fine. You don’t need sports clothes. See you soon!
(Ổn rồi. Cậu không cần đồ thể thao đâu. Hẹn gặp sau!)


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit Introduction Tiếng Anh 10 Friends Global

No. Word Type Pronunciation Meaning
1 dislike verb /dɪsˈlaɪk/ không thích
2 skateboarding noun /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ trượt ván
3 agree verb /əˈɡriː/ đồng ý
4 ice skating noun /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ trượt băng
5 hobby noun /ˈhɒbi/ sở thích
6 subject noun /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học
7 board noun /bɔːd/ cái bảng
8 drama noun /ˈdrɑːmə/ kịch
9 draw verb /drɔː/ vẽ tranh
10 dialogue noun /ˈdaɪəlɒɡ/ đối thoại
11 terrible adjective /ˈterəbl/ khủng khiếp
12 math noun /mæθ/ môn Toán
13 history noun /ˈhɪstri/ môn Lịch sử
14 introduction noun /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ giới thiệu
15 guitar noun /ɡɪˈtɑː ®/ đàn ghi ta
16 lesson noun /ˈlesn/ bài học
17 packing noun /ˈpækɪŋ/ đóng gói
18 volleyball noun /ˈvɒlibɔːl/ bóng chuyền
19 shame noun /ʃeɪm/ xấu hổ
20 laugh verb /lɑːf/ cười
21 smile verb /smaɪl/ cười
22 contrast noun /ˈkɒntrɑːst/ tương phản
23 bracket noun /ˈbrækɪt/ dấu ngoặc
24 fact noun /fækt/ sự thật
25 state verb /steɪt/ nói rõ
26 certain adjective /ˈsɜːtn/ chăc chắn
27 arrangement verb /əˈreɪndʒmənt/ sắp xếp
28 teenager noun /ˈtiːneɪdʒə ®/ thanh thiếu niên
29 table tennis n /ˈteɪbl tɛnɪs/ bóng bàn
30 clothes n /kləʊðz/ quần áo
31 trainer n /ˈtreɪnə®/ huấn luyện viên
32 during preposition /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt
33 distinguish v /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ phân biệt
34 describe v /dɪˈskraɪb/ mô tả
35 appearance n /əˈpɪərəns/ vẻ bề ngoài
36 jacket n /ˈdʒækɪt/ áo khoác
37 trousers n /ˈtraʊzəz/ quần tây
38 suit n /suːt/ bộ vest
39 tie n /taɪ/ cà vạt
40 waistcoat n /ˈweɪskəʊt/ áo gile
41 brown adj /braʊn/ nâu
42 straight adj /streɪt/ thẳng
43 wavy adj /ˈweɪvi/ gợn sóng
44 fair adj /feə®/ công bằng
45 relaxing adj /rɪˈlæksɪŋ/ thư giãn
46 dark adj /dɑːk/ tối
47 T-shirt n /ti-ʃɜːt/ áo phông
48 curly adj /ˈkɜːli/ xoăn
49 article n /ˈɑːtɪkl/ bài báo
50 high-tech adj /ˌhaɪ ˈtek/ công nghệ cao
51 explain v /iks’plein/ giải thích
52 dimensional adj /daɪˈmenʃənl/ chiều
53 interactive adj /ˌɪntərˈæktɪv/ tương tác
54 whiteboard n /ˈwaɪtbɔːd/ bảng trắng
55 shine v /ʃaɪn/ chiếu sáng
56 joke n /dʒəʊk/ câu nói đùa
57 generalisation n /ˌdʒenrəlaɪˈzeɪʃn/ sự khái quát
58 earthquake n /ˈɜːθkweɪk/ động đất

 

GRAMMAR

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Unit Introduction Tiếng Anh 10 Friends Global. Present simple and present continuous; Articles; How + adjective for exclamations

I. Thì hiện tại đơn (Present Simple) và thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Sự đối lập trong thì hiện tại

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:

♦ Thói quen, hành động lặp đi lặp lại thường xuyên: I drink coffee every morning. (Tôi uống cà phê mỗi sáng.)
♦ Sự thật hiển nhiên, chân lý: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.)
♦ Lịch trình, thời gian biểu: The train leaves at 6 pm. (Tàu rời đi lúc 6 giờ tối.)

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:

♦ Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem TV bây giờ.)
♦ Hành động tạm thời, có điểm kết thúc: They are studying for the exam. (Họ đang học để thi.)
♦ Hành động sắp xảy ra, đã được lên kế hoạch: We are having a party tomorrow. (Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc vào ngày mai.)

Để phân biệt rõ hơn, hãy xem bảng so sánh sau:

Đặc điểm Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn
Dùng để Thói quen, sự thật, lịch trình Hành động đang xảy ra, tạm thời, sắp xảy ra
Dấu hiệu nhận biết always, usually, often, sometimes, never... now, at the moment, look, listen...
Công thức S + V(s/es) S + am/is/are + V-ing

 

→ Vào bài học

 

II. Mạo từ (Articles): a, an, the

A/an: Dùng trước danh từ số ít, đếm được, chưa xác định.

- a book (một cuốn sách)
- an apple (một quả táo)

The: Dùng trước danh từ khi:

♦ Danh từ đã được nhắc đến trước đó.
♦ Danh từ là duy nhất hoặc được cả người nói và người nghe biết đến.
♦ Danh từ được xác định bằng một cụm từ hoặc mệnh đề.

- the sun (mặt trời)
- the book I bought yesterday (cuốn sách tôi mua hôm qua)

Lưu ý:

♦ Không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều không đếm được và danh từ trừu tượng.
♦ Có một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý khi sử dụng mạo từ.

 

→ Vào bài học

 

III. Cấu trúc "How + adjective" để thể hiện sự ngạc nhiên

Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh mức độ của một tính từ, thể hiện sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc.

Ví dụ:

- How beautiful she is! (Cô ấy đẹp quá!)
- How tall he is! (Anh ấy cao quá!)

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit Introduction
  • Bài học
    2
  • Lượt xem
    114
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 08:30:33
Register ZALO