Unit 7: Environmental Protection
At the Go Green Club
(Tại câu lạc bộ Sống Xanh)
Club leader: Hello. Welcome back. Today we re discussing environmental problems and environmental protection. What are our serious environmental problems now?
Nam: Pollution and habitat loss, I think.
Ann: I agree. The air and water quality are getting worse and worse.
Club leader: Any others?
Ann: Yes, I can think of some like global warming, endangered species loss,...
Nam: So what should we do to help protect our environment?
Club leader: We can reduce our carbon footprint even in our homes.
Ann: What do you mean by 'carbon footprint'?
Club leader: Its the amount of carbon dioxide we release into the environment.
Ann: I see. So we can do things like turning off devices when were not using them.
Club leader: Right... And there is mụch more we can do, like practising the 3Rs.
Nam: We can plant more trees in our neighbourhood too.
Ann: And try to avoid using single-use products, like plastic bags, and stop littering.
Club leader: Yeah. And we can volunteer at some local environment programmes to save endangered species.
Tạm dịch:
Trưởng câu lạc bộ: Xin chào và chào mừng mọi người quay trở lại. Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về những vấn đề về môi trường và cách bảo vệ môi trường. Vậy hiện tại đang có những vấn đề nghiêm trọng nào về môi trường?
Nam: Mình nghĩ là ô nhiễm môi trường và sự mất môi trường sống.
Ann: Mình đồng ý. Chất lượng nước và không khí đang càng trở nên tệ hơn.
Trưởng câu lạc bộ: Còn ý kiến nào khác không?
Ann: Có, mình có thể nghỉ đến những điều như sự nóng lên toàn cầu hay những loài động vật quý hiếm bị tuyệt chủng, …
Nam: Vậy chúng ta nên làm gì để giúp bảo vệ môi trường?
Trưởng câu lạc bộ: Chúng ta có thể giảm thiều lượng dấu chân carbon kể cả ở nhà của chúng ta?
Ann: “Dấu chân carbon…” Ý của cậu là sao?
Trưởng câu lạc bộ: Nó là lượng CO2 chúng ta thải ra môi trường.
Ann: Mình hiểu rồi. Vậy chúng ta có thể làm những việc như là tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
Trưởng câu lạc bộ: Đúng rồi… Và có nhiều thứ chúng ta có thể làm nữa, như tiến hành 3R.
Nam: Chúng ta cũng có thể trồng thêm cây ở nơi mình sống.
Ann: Và cố gắng tránh các sản phẩm sử dụng một lần, như túi ni-lông và ngưng xả rác.
Trưởng câu lạc bộ: Đúng thế. Và chúng ta có thể đi tình nguyện ở những chương trình bảo vệ môi trường ở địa phương để cứu các loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 7. Environmental Protection, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng liên quan đến môi trường và bảo vệ môi trường (Lesson 1&2)
Từ vựng liên quan đến phong tròng xanh (Green movement)
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Câu phức với mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /bl/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /kl/