logo-img

Thông báo

Unit 8: New ways to learn

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

35

Bình luận

0

Ngày đăng bài

26/12/23 10:44:01

Mô tả

Unit 8: New ways to learn

(Vào bài học để nghe âm thanh và câu ví dụ TẠI ĐÂY)

 

VOCABULARY

* New words (Từ mới)

Words

Type

Pronunciation

Meaning

information

(n)

/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

thông tin

discuss

discussion

(v)

(n)

/ dɪˈskʌs/

/dɪˈskʌʃ.ən/

thảo luận

sự thảo luận

take note

(v)

/teɪk/ /nəʊt/

ghi chú

chance

(n)

/tʃɑːns/

cơ hội, cơ may

original

(adj)

/əˈrɪdʒ.ən.əl/

sáng tạo, độc đáo

prepare

preparation

(v)

(n)

/prɪˈpeər/

/ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/

chuẩn bị

sự chuẩn bị

material

(n)

/məˈtɪə.ri.əl/

tài liệu

project

(n)

/ˈprɒdʒ.ekt/

dự án

control

(n)

/kənˈtrəʊl/

kiểm soát

upload

(v)

/ʌpˈləʊd/

tải lên

install

(v)

/ɪnˈstɔːl/

lắp đặt

tablet

(n)

/ˈtæb.lət/

máy tính bảng

presentation

(n)

/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/

sự trình diễn

face-to-face

(adj)

/ˌfeɪs.təˈfeɪs/

trực tiếp

strategy

(n)

/ˈstræt.ə.dʒi/

chiến lược

online learning

(n)

 /ˈɒn.laɪn ˈlɜː.nɪŋ/

học trực tuyến

blended learning

(n)

/ˈblen.dɪd ˈlɜː.nɪŋ/

phương pháp học tập kết hợp

specific

(adj)

/spəˈsɪf.ɪk/

riêng biệt, đặc trưng

method

(n)

/ˈmeθ.əd/

phương pháp

communicate

(v)

/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/

giao tiếp

immediately

(adv)

/ɪˈmiː.di.ət.li/

ngay lập tức

benefit

(n)

/ˈben.ɪ.fɪt/

lợi ích

encourage

(v)

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ/

khuyến khích

advantage

disadvantage

(n)

(n)

/ədˈvɑːn.tɪdʒ/

/ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ/

sự thuận lợi

sự bất lợi

exchange

(v)

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

trao đổi

connection

(n)

/kəˈnek.ʃən/

sự kết nối

distraction

(n)

/dɪˈstræk.ʃən/

sự xao nhãng, sự mất tập trung

contact

(n)

/ˈkɒn.tækt/

sự liên lạc, sự tiếp xúc

access

get access to

(n)

/ˈæk.ses/

sự truy cập

organise

(v)

/ˈɔː.ɡən.aɪz/

tổ chức

schedule

(n)

/ˈʃedʒjuːl/

lịch trình

available

(adj)

/əˈveɪ.lə.bəl/

sẵn có

challenge

(n)

/ˈtʃæl.ɪndʒ/

sự thách thức

responsible

(adj)

/rɪˈspɒn.sə.bəl/

chịu trách nhiệm

feature

(n)

/ˈfiː.tʃər/

nét đặc biệt, điểm đặc trưng

digital

(adj)

/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/

kĩ thuật số

focus

(v)

/ˈfəʊ.kəs/

tập trung

 

* Structures (Cấu trúc)

No.

Structures

Meaning

1.

search for

tìm kiếm

2.

good at

giỏi về

3.

prepare for

chuẩn bị

4.

communicate with

giao tiếp với

5.

focus on

tập trung, chú ý

6.

suitable for

phù hợp

7.

take part in = participate in

tham gia

8.

absent from

vắng mặt

9.

relate to

liên quan đến

10.

write down

viết ra, ghi ra

 

  1. GRAMMAR
  2. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)

Mệnh đề quan hệ giống như một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ trước nó. Nó bắt đầu với đại từ tương đối như: who, which, that, where, when, whose, whom, whoever...và cũng là chủ thể của mệnh đề.

  1. Các đại từ quan hệ

Who (+ V/ + S + V)

(giới từ +) Whom (+ S + V)

- thay thế cho danh từ chỉ “người”

- làm chủ ngữtân ngữ của mệnh đề phụ

- không thể kết hợp với giới từ

The man who is sitting by the fire is my father.

That is the man who we hired yesterday.

- thay thế cho danh từ chỉ “người”

- làm tân ngữ của mệnh đề phụ

- có thể kết hợp với giới từ

The woman whom you saw yesterday is my aunt.

The boy whom we are looking for is Tom.

(giới từ +) Which (+ V/ + S + V)

That (+ V/ + S + V)

- thay thế cho danh từ chỉ “vật”

- làm chủ ngữtân ngữ của mệnh đề phụ.

This is the book which I like best.

- thay thế cho mệnh đề đứng trước nó.

She got bad result in the exam, which made her parents unhappy.

- thay thế cho danh từ chỉ cả ngườivật

- làm chủ ngữtân ngữ của mệnh đề phụ.

That is the bicycle that belongs to Tom.

My father is the person that I admire most.

R Các trường hợp bắt buộc dùng “THAT”

- Sau danh từ chỉ cả ngườivật.

I can see a girl and her dog that are running in the park.

- Sau hình thức so sánh nhất

She is the nicest woman that I've ever met.

- Sau “the first, the second, the third ..., the last, the only”

He is the first student that comes to class.

- Sau các đại từ something/one, anything/one, nothing/one, all, little, much, none...

He never says anything that is worth listening to.

- Sau It is/ was... trong cấu trúc nhấn mạnh.

It is the teacher that is important, not the kind of school he teaches in.

R Các trường hợp không dùng “THAT”

- Trong mệnh đề quan hệ chứa dấu “,”

- Sau giới từ (in, on, at, ...)

 

Whose (+ N)

- thay thế cho tính từ sở hữu (her, his, their, ... hoặc hình thức ‘s), dùng cho cả người vật.

Whose + N = The + N + of which

The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.

John found a cat the leg of which was broken.

When (trạng từ quan hệ chỉ thời gian)

- thay thế cho cụm từ chỉ thời gian: then, at that time, on that day, ...

 = on which/ at which

May Day is the day when people hold a meeting.

Where (trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn)

That is the house where we used to live.

(= in which)

Why (trạng từ quan hệ chỉ lí do)

Please tell me the reason why you are so sad.

(= for which)

 

  1. Các loại mệnh đề quan hệ

Non-defining relative clauses

(Mệnh đề quan hệ không xác định)

Defining relative clauses

(Mệnh đề quan hệ xác định)

- Là phần giải thích thêm, nếu không có mệnh đề này, mệnh đề chính vẫn có nghĩa rõ ràng.

- Được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy.

- That không được dùng trong mệnh đề này.

- Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc this, that, these, those, my, his, her ...+ N

- Không được lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng làm tân ngữ trong câu.

That man, whom you saw yesterday, is Mr. Pike.

This is Mrs. Jones, who helped me last week.

- Là bộ phận quan trọng của câu, nếu bỏ mệnh đề chính không có nghĩa rõ ràng.

- Giữa các mệnh đề không có dấu phẩy.

- That có thể được sử dụng trong mệnh đề này.

- Có thể lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng là tân ngữ và không đứng sau giới từ.

The man who keeps the school library is Mr. Green

The girl that is wearing the blue dress is my sister.

Lưu ý: Đại từ quan hệ WHOSE không được lược bỏ.

- Dùng dấu “,”sau

Danh từ riêng

(Peter, Paris, ...)

This/ that/ these/ those + N

(this boy, those girls,...)

My/ his/her/ our/ their/ your + N

(my parents, her dog,...)

       

 

 

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 8: New ways to learn
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    35
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    26/12/2023 10:01:44