logo-img

Thông báo

Bài học

Starter unit

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

111

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 04:54:44

Mô tả

Starter unit

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Vocabulary - Exercise 2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Kate: Excuse me. I'm asking people about their morning routines. Have you got a minute?
Dylan: Yes, sure.
Kate: What are you doing in town this morning?
Dylan: I'm looking for a present for my mum.
Kate: Do you always 1go shopping on Saturday mornings?
Dylan: No, I don't. I normally play football, but I'm not playing this morning.
Kate: Oh, right. What time do you 2get up in the morning?
Dylan: It depends. My mum usually 3wakes me up at seven o'clock, before she 4goes to work.
Kate: Do you 5have breakfast?
Dylan: Yes, I have some cereal or toast. Then my sister and I 6go to school.
Kate: What time do you start school?
Dylan: I start school at nine.
Kate: Thanks for your help! Have a good day.

***

Kate: Hello. Do you have a minute to answer some questions? I'm asking people about how they spend their evenings.
Lucy: OK.
Kate: Do you usually go home straight after school?
Lucy: Usually, yes. I 7finish school at four and I like to 8do my homework when I 9get home. Then I can relax in the evening.
Kate: How do you 10relax? I see you've got some headphones. Do you 11listen to music?
Lucy: Yes, I like hip hop. I also go on my laptop and chat online or 12watch videos.
Kate: Do you help at home much after school? Does someone 13tidy your room and cook your meals?
Lucy: I don't often tidy my room. My mum does it. My dad always 14cooks dinner and I sometimes help him.
Kate: And what time do you 15go to bed?
Lucy: Around ten o'clock. Sometimes a bit earlier if I'm tired.
Kate: OK, great. Thanks very much.

Tạm dịch:

Kate: Xin lỗi. Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ. Bạn rảnh vài phút chứ?
Dylan: Được chứ.
Kate: Bạn đang làm gì trong thị trấn sáng nay vậy?
Dylan: Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.
Kate: Bạn có luôn luôn đi mua sắm vào sáng thứ Bảy không?
Dylan: Không, tôi không. Tôi thường chơi bóng đá, nhưng tôi không chơi vào sáng nay.
Kate: Ồ, phải rồi. Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
Dylan: Còn tùy. Mẹ tôi thường đánh thức tôi dậy lúc Bảy giờ, trước khi bà đi làm.
Kate: Bạn có ăn sáng không?
Dylan: Có, tôi ăn một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng. Sau đó chị/em gái tôi và tôi đi học.
Kate: Bạn bắt đầu đến trường lúc mấy giờ?
Dylan: Tôi bắt đầu đến trường lúc chín giờ.
Kate: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Chúc bạn ngày mới tốt lành.

***

Kate: Xin chào. Bạn có thể dành một phút để trả lời một số câu hỏi không? Tôi đang hỏi mọi người về cách họ trải qua buổi tối.
Lucy: Được chứ.
Kate: Bạn có thường về thẳng nhà ngay sau giờ học không?
Lucy: Thường thì có. Tôi kết thúc giờ học lúc 4 giờ và tôi thích làm bài tập về nhà khi về đến nhà. Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.
Kate: Bạn thư giãn như thế nào? Tôi thấy bạn có tai nghe. Bạn có nghe nhạc không?
Lucy: Vâng, tôi thích hip hop. Tôi cũng sử dụng máy tính xách tay của mình và trò chuyện trực tuyến hoặc xem một số video.
Kate: Bạn có giúp làm việc nhà nhiều sau giờ học không? Có ai dọn phòng và nấu những bữa ăn cho bạn không?
Lucy: Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình. Mẹ tôi làm việc đó. Bố tôi luôn nấu bữa tối và thỉnh thoảng tôi giúp ông ấy.
Kate: Và bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Lucy: Khoảng mười giờ. Thỉnh thoảng sớm hơn một chút nếu tôi mệt mỏi.
Kate: OK, thật tuyệt. Cảm ơn bạn rất nhiều.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Starter unit, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến hoạt động giải trí, thói quen

No. Word Type Pronunciation Meaning
1 routine (n) /ruːˈtiːn/ thói quen
2 tidy (v) /ˈtaɪdi/ dọn dẹp ngăn nắp
3 relax (v) /rɪˈlæks/ thư giãn
4 look for (phr.v) /lʊk. fɔːr/ tìm kiếm
5 cereal (n) /ˈsɪəriəl/ ngũ cốc
6 toast (n) /təʊst/ bánh mì nướng
7 netball (n) /ˈnet.bɔːl/ bóng rổ
8 professionally (adv) /prəˈfeʃ.ən.əl.i/ một cách chuyên nghiệp
9 score (v) /skɔː ®/ ghi điểm
10 funfair (n) /ˈfʌnfeə ®/ lễ hội vui chơi
11 tournament (n) /ˈtʊənəmənt/ giải đấu
12 sport (n) /spɔːt/ thể thao
13 scared (adj) /skerd/ sợ hãi
14 nervous (adj) /ˈnɜːvəs/ căng thẳng
15 consonant (n) /ˈkɒn.sə.nənt/ phụ âm
16 scholar (n) /ˈskɒlə ®/ học giả/ học sinh được cấp học bổng
17 discover (v) /dɪˈskʌvə ®/ khám phá
18 planet (n) /ˈplæn.ɪt/ hành tinh
19 exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ triển lãm
20 concert (n) /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc
21 festival (n) /ˈfestɪvl/ lễ hội
22 parade (n) /pəˈreɪd/ diễu hành

 Từ vựng các hoạt động hàng ngày

→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Starter unit, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus

A. Present simple and present continuous

1. Thì Hiện tại Đơn (Present Simple):

Diễn tả: Một chân lý, một sự thật hiển nhiên hoặc thói quen ở hiện tại.

Cấu trúc:

Khẳng định: Động từ to be (am/is/are) + Chủ ngữ + Động từ thường (V).

Phủ định: Động từ to be (am/is/are) + not + Chủ ngữ + Động từ thường (V).

Nghi vấn: Động từ to be (am/is/are) + Chủ ngữ + Động từ thường (V)?

Ví dụ:

Khẳng định: “Trái đất quay quanh Mặt Trời.” (The Earth goes round the Sun.)

Phủ định: “Alex không phải là chồng của Marie.” (Alex is not Marie’s husband.)

Nghi vấn: “Bạn thích ăn kem không?” (Do you like ice cream?)


2. Thì Hiện tại Tiếp Diễn (Present Continuous):

Diễn tả: Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Cấu trúc:

Khẳng định: Động từ to be (am/is/are) + Chủ ngữ + Động từ-ing (V_ing) + …

Phủ định: Động từ to be (am/is/are) + not + Chủ ngữ + Động từ-ing (V_ing) + …

Nghi vấn: Động từ to be (am/is/are) + Chủ ngữ + Động từ-ing (V_ing) + …?

Ví dụ:

Khẳng định: “Tôi đang đọc một cuốn sách rất cuốn.” (I am reading a fantastic book now.)

Phủ định: “Mấy nay trời mưa rất to.” (It’s not raining cats and dogs these days.)

Nghi vấn: “Bạn đang bay đến New York vào lúc nào?” (When are you flying to New York?)


B. Past simple, subject and object questions

1. Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple):

Diễn tả: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc:

Khẳng định: Chủ ngữ + Động từ quá khứ (V2).

Phủ định: Chủ ngữ + did not (didn’t) + Động từ nguyên mẫu (V).

Nghi vấn: Did + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu (V)?

Ví dụ:

Khẳng định: “I visited Paris last summer.” (Tôi đã thăm Paris mùa hè năm ngoái.)

Phủ định: “She didn’t watch the movie.” (Cô ấy không xem bộ phim đó.)

Nghi vấn: “Did you eat breakfast?” (Bạn đã ăn sáng chưa?)


2. Câu Hỏi Về Chủ Ngữ và Tân Ngữ:

Diễn tả: Câu hỏi về người hoặc vật thực hiện hành động (chủ ngữ) và hành động đó được thực hiện lên ai hoặc cái gì (tân ngữ).

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ (V) + Tân ngữ?

Ví dụ:

“Who wrote this book?” (Ai đã viết cuốn sách này?)

“What did you eat for dinner?” (Bạn đã ăn gì cho bữa tối?)

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Starter unit, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Phụ âm - Cụm phụ âm

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Starter unit
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    111
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 04:44:54
Register ZALO