logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 2: Life in the countryside

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

208

Bình luận

0

Ngày đăng bài

27/09/23 04:38:49

Mô tả

Unit 2: Life in the countryside

GETTING STARTED

Last summer holiday
(Kì nghỉ hè năm ngoái) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Nick: You look great with a tan, Mai!
Mai: Thank you. I've just come back from a very enjoyable summer holiday.
Nick: Really? Where did you stay?
Mai: I stayed at my uncle’s house in a small village in Bac Giang Province.
Nick: What did you do there?
Mai: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded the rice and dried it.
Nick: Sounds great!
Mai: And sometimes I went with the village children to herd the buffaloes and cows. I made friends with them on my first day.
Nick: Were they friendly?
Mai: Yes, they were. They took me to the paddy fields to fly kites. And in the evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake.
Nick: Oh, I envy you!
Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.

Tạm dịch:

Nick: Cậu trông thật tuyệt với làn da rám nắng đó Mai!
Mai: Cám ơn cậu. Mình vừa trở về từ một kì nghỉ hè rất thú vị.
Nick: Thật ư? Cậu đã ở đâu.
Mai: Mình đã ở nhà bác của mình tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.
Nick: Cậu đã làm gì ở đấy thế?
Mai: Nhiều thứ lắm. Lúc đó đang là mùa thu hoạch. Người trong làng thu hoạch lía với máy gặt đập liên hợp. Mình giúp họ chất lúa lên xe tải. Sau đó mọi người dỡ lúa ra và phơi chúng.
Nick: Nghe tuyệt thật đấy!
Mai: Và thi thoảng mình cũng đi chăn trâu và bò với lũ trẻ trong làng nữa. Mình đã kết bạn với chúng ngay từ ngày đầu tiên?
Nick: Chúng dễ thương không?
Mai: Có chứ. Tụi nhỏ dẫn mình đến cánh đồng lúa để thả diều. Đến tối, tụi mình đã chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn lên mây.
Nick: Ồ, tớ ghen tị với cậu đấy!
Mai: Tuy mọi thứ ở dưới đó diễn ra chậm hơn thành phố của chúng ta, nhưng mọi người dường như có một cuộc sống khỏe mạnh hơn.

VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 2. Life in the countryside, tiếng Anh 8 Global Succes. Từ vựng liên quan đến cuộc sống ở vùng nông thôn

→ Vào bài học

 

Từ vựng mô tả những hoạt động ở vùng nông thôn

→ Vào bài học

 

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp So sánh hơn với trạng từ (Comparative adverbs)

→ Vào bài học 

 

 
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ə/

→ Vào bài học

 

Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ɪ/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

2 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 2: Life in the countryside
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    208
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    27/09/2023 04:49:38
Register ZALO